SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRUNG TÂM GIA SƯ TRÍ TU
KIỂM TRA
Môn: VT LÝ (ln 2)
Họ tên học sinh:.....................................................
Nội dung đề số 002
I. Phn trc nghim: (5 đim).
Câu 1. Phải treo mt vt có khi lượng là bao nhiêu vào t lò xođộ cng 40
N/m để nó dãn 5 cm ?
A. 8 N. B. 16 N.
C. 20 N. D. 2 N.
Câu 2. c 7h sáng, mt người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với
vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B
và gc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình
nào sau đây ?
A. x = 40t (km). B. x = 100 - 40t (km).
C. x =100 + 40t (km).
D. x = -40t(km).
Câu 3. Chất điểm chuyển động thng nhanh dần đều. Khi qua A có vn tc đầu
5m/s, gia tc đln 2m/s2. Chọn chiều dương ngược chiu chuyển động, gc
tọa độ O trùng với điểm A và gc thi gian lúc bt đầu chuyển động qua A, thì
phương trình chuyển động của chất điểm có dạng:
A. x = 5t +
1
2
t2 (m). B. x = -(5t +t2) (m).
C. x = 5t -t2 (m). D. Kết quả khác.
Câu 4. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào mt vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu
đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong
khoảng thời gian đó là :
A. 1,0m. B. 0,5m.
C. 4,0m. D. 2,0m.
Câu 5. Điều kin để chất điểm chuyn động thng nhanh dn đều là:
A. a.v > 0. B. v > 0.
C. a,v < 0. D. a > 0.
Câu 6. Công thức nh quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần
đu là :
A.
2
0 0
2
at
x x v t (a và v0 trái dấu). B.
2
0
2
at
s v t (a và v0 trái
dấu).
C.
2
0 0
2
at
x x v t (a và v0 cùng dấu). D.
2
0
2
at
s v t (a và v0 cùng
dấu).
Câu 7. Khi khoảng cách gia hai chất điểm tăng lên 2 ln thì lc hp dn gia
chúng sẽ:
A. giảm 4 ln. B. tăng 2 ln.
C. không đổi. D. giảm 2 ln.
Câu 8. c 7h sáng, mt người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với
vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B
và gc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ?
A. 80 (km). B. 20 (km).
C. 20 (m). D. 120 (km).
Câu 9. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là:
A. F = k
l
B.
F
a
C.
1 2
2
.
m m
F G
r
D. F = mω2r
Câu 10. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác
dụng lên người đó có độ lớn:
A. Lớn hơn 500N. B. Phụ thuộc vào nơi mà
người đó đứng trên Trái Đất.
C. Bằng 500N. D. Bé hơn 500N.
Câu 11. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách:
A. Dừng lại ngay. B. Ngả người về phía sau.
C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên
cạnh.
Câu 12. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định
một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi y, chiều dài
của nó là bao nhiêu ?
A. 2,5 cm. B. 7,5 cm.
C. 9,75 cm. D. 12,5 cm.
Câu 13. Cho đồ thị chuyển động của mt chất điểm. Quãng đường chất điểm đi
được trên đồ thị biu din là:
A. 2,5 m. B. 5,5 m.
C. 3,5 m. D. 4,5 m.
Câu 14. Mt chiếc thuyền đang chuyển động xuôi dòng vi vn tc 30 km/h,
vn tc của dòng nước là 5km/h. Vn tc của thuyn vi dòng nước là:
A. 35 km/h. B. 30 km/h.
C. 25 km/h. D. không xác định được.
1
2
1
2
3
v
(m/
Câu 15. Phương trình chuyển động của chuyn động thẳng chậm dần đều là :
A.
2
0
2
at
s v t (a và v0 trái dấu). B.
2
0
2
at
s v t (a và v0 cùng
dấu).
C.
2
0 0
2
at
x x v t (a và v0 cùng dấu). D.
2
0 0
2
at
x x v t (a và v0
trái dấu).
Câu 16. Hình o dưới đây biểu diễn định lut III Niu-tơn?
A.
1
F
2
F
B.
1
F
2
F
C.
1
F
2
F
D.
Câu 17. Điều kin có mt cp lc cân bng là:
A. Độ ln bng nhau. B. Ngược hướng.
C. ng đặt lên mt vt. D. Cả A, B, C.
Câu 18. Mt lực không đổi tác dụng vào mt vt có khi lượng 4 kg, làm vn
tc của vật tăng từ 2 m/s đến 10 m/s trong thi gian 1,6 s. Độ ln của lc tác
dụng và quãng đường vật đi được là:
A. 51,2 N; 23,5 m. B. 30 N; 12 m.
F
F