SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT<br />
NĂM HỌC 2017-2018, LẦN 2<br />
Môn: Sinh; Khối 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi<br />
410<br />
<br />
Câu 1: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là<br />
A. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.<br />
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.<br />
C. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.<br />
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.<br />
Câu 2: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
A. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.<br />
B. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.<br />
C. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có<br />
chiều 5’→3’.<br />
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và<br />
ngược lại.<br />
Câu 3: Cho (P) AaBb tự thụ được F1 :56,25% cao : 43,75% thấp. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết<br />
trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
I. F1 có 5 kiểu gen.<br />
II. Cho cây (P) lai với cây có kiểu gen AABb thu được 3 cao : 1 thấp.<br />
III. Cho (P) lai với cây có kiểu gen aaBb cho cây cao nhiều gấp 2 lần cây thấp.<br />
IV. Lai phân tích cây (P) thu được tỷ lệ kiểu gen giống kiểu hình.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 4: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là<br />
A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh.<br />
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.<br />
C. vận tốc lớn, được điều chỉnh.<br />
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
AB<br />
đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số<br />
Câu 5: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen<br />
ab<br />
18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen<br />
giữa các alen B và b là<br />
A. 180.<br />
B. 640.<br />
C. 400.<br />
D. 200.<br />
<br />
Câu 6: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật:<br />
I. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ<br />
xuống dưới 8 0C.<br />
II. Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.<br />
III. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.<br />
IV. Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.<br />
Có bao nhiêu dạng biến động theo chu kì ?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3..<br />
D. 4.<br />
Câu 7: Alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng; alen B qui định quả tròn<br />
trội hoàn toàn so với alen b qui định quả dài. Phép lai (P) thuần chủng: cây hoa đỏ, quả tròn lai với cây<br />
hoa trắng, quả dài. Thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 4 kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả tròn<br />
chiếm tỉ lệ 66%. Biết hoán vị gen xảy ra ở 2 giới.Trong các kết luận sau về kết quả ở F2, có bao nhiêu<br />
kết luận đúng?<br />
I. F2 có 10 loại kiểu gen.<br />
II. Cây đỏ tròn dị hợp 2 cặp gen bằng 64%.<br />
III. Cây có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp bằng 34%.<br />
IV. Số cây dị hợp về 1 trong 2 cặp gen bằng 25%.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 8: Cho cơ thể có kiểu gen<br />
<br />
AB DE<br />
<br />
. Để tạo ra nhiều loại tinh trùng nhất cần tối thiểu bao nhiêu tế<br />
ab de<br />
bào sinh tinh, biết rằng có A và B liên kết hoàn toàn còn D và E liên kết không hoàn toàn.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 9: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Di nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.<br />
II. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.<br />
III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.<br />
IV. Đột biến cung cấp biến dị sơ cấp cho tiến hóa.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 10: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho phép lai P:AaBbdd x AabbDd.<br />
Theo lí thuyết, ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ:<br />
A. 87,5%.<br />
B. 50%.<br />
C. 12,5%.<br />
D. 37,5%.<br />
Câu 11: Với các cơ quan sau:<br />
1. Cánh chuồn chuồn và cánh dơi<br />
2. Tua cuốn của đậu và gai xương rồng<br />
3. Chân dế dũi và chân chuột chũi<br />
4. gai hoa hồng và gai cây hoàng liên<br />
5. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật<br />
6. Mang cá và mang tôm.<br />
Cơ quan tương tự là<br />
A. 1,2,3,5.<br />
B. 1,3,4,6.<br />
C. 1,2,4,6.<br />
D. 1,3,4,5.<br />
Câu 12: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm<br />
phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABFEDCGHI. Có thể kết luận, trong giảm phân<br />
đã xảy ra đột biến:<br />
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.<br />
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
Câu 13: Cho các thông tin sau:<br />
1. Sự phiên mã diễn ra trong nhân tế bào.<br />
2. Sự phiên mã diễn ra ở vùng nhân.<br />
3. Phân tử mARN tạo ra không chứa các đoạn intron.<br />
4. Phân tử mARN tạo ra có chứa các đoạn intron.<br />
5. Axit amin mở đầu là mêtiônin.<br />
6. Axit amin mở đầu là foocmin mêtiônin.<br />
Đặc điểm của quá trình phiên mã và dịch mã ở vi khuẩn là<br />
A. 2, 3, 5.<br />
B. 2, 3, 6.<br />
C. 1, 4. 5.<br />
D. 1, 3. 5.<br />
Câu 14: Cho các thành tựu chọn giống sau:<br />
I. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.<br />
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.<br />
III. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br />
IV. Tạo ra giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.<br />
Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 15: Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.<br />
B. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh.<br />
C. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi.<br />
D. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái.<br />
Câu 16: Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?<br />
1. Quan hệ hỗ trợ<br />
2. Quan hệ cạnh tranh khác loài<br />
3. Quan hệ cộng sinh<br />
4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài<br />
5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.<br />
Phương án đúng:<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 410<br />
<br />
A. 1,2,3,4.<br />
B. 1,3,4.<br />
C. 1,4.<br />
D. 1,4,5.<br />
Câu 17: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?<br />
A. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.<br />
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.<br />
C. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.<br />
D. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.<br />
Câu 18: Một loài thực vật gen D quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen d qui định hạt dài; gen E<br />
qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen e qui định hạt trắng. Hai cặp gen D, d và E, e phân li độc lập.<br />
Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền, người ta thu được 63% hạt tròn, đỏ; 12% hạt tròn,<br />
trắng; 21% hạt dài, đỏ; 4% hạt dài, trắng. Tần số tương đối của các alen D, d, E, e trong quần thể lần lượt<br />
là<br />
A. D = 0,6; d =0,4; E = 0,5; e =0,5.<br />
B. D = 0,5; d =0,5; E = 0,7; e =0,3.<br />
C. D = 0,7; d =0,3; E = 0,6; e =0,4.<br />
D. D = 0,5; d =0,5; E = 0,6; e =0,4.<br />
Câu 19: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp<br />
năng lượng để:<br />
A. axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.<br />
B. gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.<br />
C. các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br />
D. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br />
Câu 20: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Số loại thể ba kép (2n + 1 + 1) có thể có ở loài<br />
này là<br />
A. 45.<br />
B. 10.<br />
C. 20.<br />
D. 18.<br />
Câu 21: Ở cà chua, alen D quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp. Cho cây<br />
tứ bội có kiểu gen DDDd tự thụ phấn thu được F1. Trong số cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho<br />
đời con toàn cây thân cao thuần chủng là bao nhiêu? Biết quá trình giảm phân bình thường, cây 4n tạo<br />
giao tử 2n đều có khả năng thụ tinh và không xảy ra đột biến.<br />
A. 75%.<br />
B. 12,75%.<br />
C. 25%.<br />
D. 50%.<br />
Câu 22: Ở cà chua, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, mỗi gen quy định 1 tính trạng. Khi lai cây<br />
cà chua thân cao dị hợp với cây cà chua thân thấp được F1, cho F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ phân tính F2<br />
sẽ như thế nào?<br />
A. 1 cao : 1 thấp.<br />
B. 5 cao : 7 thấp.<br />
C. 3 cao : 1 thấp.<br />
D. 7 cao : 9 thấp.<br />
Câu 23: Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaDdEe giảm phân hình thành giao tử bình thường. Theo lí<br />
thuyết, số loại giao tử tối đa tạo ra là bao nhiêu?<br />
A. 8.<br />
B. 16.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 24: Tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) phân ly độc lập tương tác cộng gộp, mỗi<br />
alen trội làm cây cao thêm 5cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được F1 cóchiều cao 130 cm.<br />
Lai F1 với cây thấp nhất thu được F2. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
I. Ở F2 không có cây nào 130 cm.<br />
II. Ở F2 cây cao 125 cm chiếm 37,5%.<br />
III. Ở F2 cây cao nhất có chiều cao 145 cm.<br />
IV. Ở F2 có 9 kiểu hình.<br />
V. Ở F2 có 50% cây cao dưới 125 cm.<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Khi nói về đặc điểm của hoocmôn thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.<br />
II. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.<br />
III. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.<br />
IV. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 26: Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn :<br />
3 vàng - nhăn : 1 xanh – trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen:<br />
A. Aabb x AaBB.<br />
B. AaBb x aaBB.<br />
C. AaBb x Aabb.<br />
D. AaBb x aaBb.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 27: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng nằm<br />
trên Y); gen B nằm trên một cặp NST thường có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là<br />
A. 60.<br />
B. 270.<br />
C. 330.<br />
D. 390.<br />
Câu 28: Một quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó kiểu gen AA bằng 9 lần kiểu gen aa. Tỉ lệ kiểu<br />
gen dị hợp Aa của quần thể là<br />
A. 18%.<br />
B. 75%.<br />
C. 50%.<br />
D. 37,5%.<br />
Câu 29: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung<br />
đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.<br />
B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />
C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />
D. Quy định chiều hướng tiến hóa.<br />
Câu 30: Phân áp O2 và CO2 trong tế bào so với ngoài cơ thể như thế nào?<br />
A. Trong tế bào, phân áp O2 cao còn CO2 thấp so với ngoài cơ thể.<br />
B. Trong tế bào, phân áp O2 thấp còn CO2 cao so với ngoài cơ thể.<br />
C. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào thấp hơn so với ngoài cơ thể.<br />
D. Phân áp O2 và CO2 trong tế bào cao hơn so với ngoài cơ thể.<br />
Câu 31: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?<br />
A. Mật độ.<br />
B. Loài đặc trưng.<br />
C. Thành phần loài.<br />
D. Loài ưu thế.<br />
Câu 32: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử<br />
mARN nhân tạo. Để phân tử mARN sau tổng hợp có thể thực hiện dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Ba<br />
loại nuclêôtit được sử dụng là<br />
A. A, G, X<br />
B. U, G, X.<br />
C. U, A, X.<br />
D. G, A, U.<br />
Câu 33: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B<br />
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp<br />
nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng ; gen này<br />
nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái (P) đều có thân<br />
xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng. Biết rằng<br />
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?<br />
I. F1 có 1,25% ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.<br />
II. F1 có 52,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br />
III. F1 có 20% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.<br />
IV. F1 có 3,75% ruồi thân đen, cánh dài, mắt đỏ.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 34: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?<br />
A. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.<br />
B. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.<br />
C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.<br />
D. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.<br />
Câu 35: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?<br />
A. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.<br />
B. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.<br />
C. Vận chuyển dinh dưỡng.<br />
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br />
Câu 36: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn<br />
đến diệt vong.<br />
II. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.<br />
III. Kích thước của quần thể là độ lớn về khoảng không gian phân bố của quần thể.<br />
IV. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả<br />
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 37: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:<br />
A. sự phân li nước.<br />
B. sự khử CO2.<br />
C. quang hô hấp.<br />
D. phân giải đường.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 410<br />
<br />
Câu 38: Trên một phân tử ADN đang nhân đôi có 6 đơn vị tái bản, ở mỗi đơn vị đã tổng hợp được 20<br />
phân đoạn Okazaki, khi đó tổng số các đoạn mồi đã được tổng hợp là<br />
A. 26 đoạn.<br />
B. 120 đoạn.<br />
C. 132 đoạn.<br />
D. 32 đoạn.<br />
Câu 39:<br />
<br />
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.<br />
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III<br />
trong phả hệ này sinh đứa con đầu lòng bị mắc bệnh trên là<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
3<br />
4<br />
8<br />
Câu 40: Mạch bổ sung của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:<br />
5'…ATG GTG XXA GGT AGT…3'. Khi gen này được phiên mã thì đoạn mARN sơ khai tương ứng<br />
sinh ra có trình tự nuclêôtit là<br />
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'.<br />
B. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'.<br />
C. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'.<br />
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 410<br />
<br />