Trang 1/3 - Mã đề thi 793
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: GDCD 10
(Th
ời gian l
àm bài: 50 phút, không k
ể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 3 trang, 40 câu
Mã đề: 793
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 1: Vật chất cái trước , i quyết định ý thức. Giới tự nhiên tồn tại khách quan , không ai sáng tạo ra
quan điểm của :
A. thuyết bất khả tri . B. thuyết nhị nguyên luận .
C. thế giới quan duy tâm. D. thế giới quan duy vật .
u 2: Để phân biệt sự vật, hiện tượng y với c sự vật hiện ợng khác ,cần căn cứ vào yếu tnào dưới
đây ?
A. Chất . B. Lượng . C. Điểm nút. D. Độ .
Câu 3: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò ca thc tiễn là cơ sở của nhận thức ?
A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa. B. Gieo gió gặt bão .
C. Con hơn cha, nhà có phúc. D. Ăn cây nào, rào cây y.
Câu 4: Mặt đối lập của mâu thuẫn là những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm mà trong quá trình vn động, phát
triển của sự vật và hiện tượng , chúng phát triển theo những chiều hướng :
A. trái ngược nhau . B. xung đột nhau . C. khác nhau . D. nc chiu nhau .
u 5: Nhận thc được tạon do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật, hiệnợng
, đem lại cho con người hiểu biết về c đặc điểm bên ngoài của chúng giai đoạn nhận thức nào ới
đây ?
A. Nhận thức lí tính . B. Nhận thức cảm tính.
C. Nhận thức biện chứng. D. Nhận thức siêunh .
Câu 6: Trần Bình Trọng đã nói “ Ta thà làm qu nước Nam còn hơn làm Vương đất Bắc “ . Câu này khẳng định :
A. Lòng yêu nước. B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc .
C. Nhớ về nguồn cội . D. Lòng tự hào dân tộc.
Câu 7: Con người tác giả của c công trình khoa học,các c phẩm n học nghệ thuật. Điu này thể hiện vai
trò chủ thể lịch sử nào dưới đây của con người ?
A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần.
B. Con người là chủ thểng tạo nên các giá trị vật chất.
C. Con người là chủ thểng tạo nên các giá trị nghệ thuật.
D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị văn hóa .
Câu 8: Quan niệm nào sau đâyđúng khi nói v đạo đức ?
A. Hệ thống quy tắc xử sự có tính truyn thống của dân tộc.
B. Là các quy tắc ứng xử của một dân tộc trong một quốc gia .
C. Hệ thống quy định của thôn xóm đ điều chỉnh hành vi của cá nhân.
D. Hệ thống quy tắc, chuẩn mực để điều chỉnh hành vi cho phù hợp với xã hội.
Câu 9: Câu tc ngữ “ Chết vinh còn hơn sống nhục “ nói về :
A. tự trọng. B. nhân phẩm . C. danh dự. D. lương tâm.
Câu 10: Câu nào dưới đây nói về phủ định biện chứng ?
A. Tre già măng mọc. B. Con vua thì lại làm vua
C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết . D. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
Câu 11: u “ Tiên học lễ, hậu học văn “ muốn nhấn mạnh đến vai trò của :
A. phong tục tập quán. B. l nghĩa đạo đức. C. nề nếp gia phong. D. tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 12: Trong những câu dưới đây, câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi ?
A. Ăn vóc học hay . B. Góp gió thành bão .
C. Lạt mềm buộc chặt . D. Uống nưc nhớ nguồn .
Trang 2/3 - Mã đề thi 793
Câu 13: Sự phủ định din ra do sự phát triển của bản thân s vật và hiện tưng , kế thừa những yếu tố tích cực
của sự vật và hin tượng cũ là :
A. phủ định siêunh. B. chủ quan. C. phủ định biện chứng. D. khach quan .
Câu 14: u tục ngsau “ Cọp chết để da, người ta chết để tiếngnói về :
A. nhân phẩm. B. đạo đức. C. danh dự. D. tự trọng.
Câu 15: Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện quyền tự do nào dưới đây ?
A. Tái hôn. B. Chia con cái . C. Chia tài sn. D. Li hôn .
Câu 16: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự của mình thì người đó được coi là người :
A. có lòng nhân nghĩa. B. có lòng tự trọng . C. đáng tự hào. D. có lòng tự tin.
Câu 17: Triết học Mác- Lê Nin quan niệm vận động là :
A. cách thức tồn tại của vật chất.
B. sự thay đi vị trí của các vật .
C. mọi sự biến đổi nói chung của sự vật, hin tượng.
D. kết quả tác động từ bên ngoài vào sự vật, hin tượng.
Câu 18: Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực :
A. sống tự tin. B. sống tự lập. C. sống tự do . D. sống thiện.
Câu 19: Khi sự biến đổi vềợng đạt đến một giới hn nhất định , phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì :
A. ợng mới hình thành. B. Chất mới ra đời .
C. Sự vật mới hình thành, phát triển . D. Sự vật thay đổi .
Câu 20: Phủ định biện chứng có những đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tính truyền thống và tính hiện đại. B. Tính khách quan và tính thời đại.
C. Tính khách quan và tính kế thừa . D. Tính dân tộc và tính kế thừa .
Câu 21: Việt Nam một quốc gia Đông Nam Á Với số dân 90,73 triệu người (năm 2014), lãnh thổ tiếp giáp
với ba nước Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc tiếp giáp biển Đông . Hãy chỉ ra mặt lượng trong thông tin trên ?
A. Việt Nam. B. Cam-pu-chia . C. 90,73 triệu . D. Đông Nam Á .
Câu 22: Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm kế thừa của phủ định biện chứng ?
A. Một tiền gà, ba tiền thóc. B. Giấy rách phải giữ lấy lề .
C. Ăn cây nào, rào câyy. D. Sông có khúc, người có lúc.
Câu 23: Đoạn thơ sau : Dù bay lên sao ha , Sao kim , cũng bay từ mặt đất . Dù lớn tựa thiên thần cũng dòng sữa
mẹ ngọt nuôi. Phải cần mẫn như con ong kéo mật . Phải cần như con nhện chăng .Quả chín trên cây qu
chín dần dà .”Nói về :
A. Khuynh hướng của sự phát triển . B. Quy luật lượng đổi, chất đổi .
C. Quy luật phủ định của ph định. D. Quy luật mâu thuẫn.
Câu 24: Câu nào dưới đây không thể hiện vai t của thực tiễn đối với nhận thức ?
A. Ếch kêu uôm m, ao chuôm đầy nước. B. Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão.
C. Cái răng cái tóc là vóc con người. D. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng.
Câu 25: Thế giới quan duy tâm có quan điểm thế nào về mối quan hệ giữa vật chất ý thức ?
A. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện.
B. Chỉ tồn tại ý thc.
C. Vật chất là cái có trước và quyết định ý thức .
D. Ý thức là i có trước và sản sinh ra giới t nhiên.
Câu 26: u nào dưới đây là biểu hin của nhận thức lí tính ?
A. Ăn xổi ở thì . B. Lòng vả cũng như lòng sung .
C. Ăn kĩ no lâu, càyu tốt lúa . D. Gừng cay, muối mặn.
Câu 27: Những chuẩn mực đạo đức nào sau đây phù hợp với yêu cầu của chế độ XHCN ?
A. Tam ơng. B. Trung quân . C. Nhân nghĩa. D. Tam tòng.
Câu 28: Người tài không có đức là dụng, người đức không có tài thì m việc cũng khó .”.
Câu nói này Bác Hồ muốn nhấn mạnh đến vai trò của :
A. tình cảm và đạo đức. B. tài năng và sở thích . C. thói quen và trí tuệ. D. tài năng và đo đức.
Câu 29: Quan niệm o dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện nay của nước ta ?
A. Tình chồng nghĩa vợ thảo ngay trọn đời. B. Trai năm thê bảy thiếp.
C. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy. D. Môn đăng hộ đối .
Trang 3/3 - Mã đề thi 793
Câu 30: Để sự vật ,hiện tượng có thể tồn tại được thì cần phải có điu kiện nào dưới đây ?
A. Sự baom nhau. B. Luôn luôn vận động. C. Luôn luôn thay đổi. D. Sự thay thế nhau .
Câu 31: Sự coi trọng đánh giá cao của dư luận hội đi với một người dựa trên các giá trị tinh thn, đạo đức
của người đó gọi là :
A. tự trọng . B. hạnh phúc. C. nhân phẩm. D. danh dự.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không đúng về mâu thuẫn trong triết học ?
A. Các mặt đi lập của mâu thuẫn vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau .
B. Mâu thuẫn chỉ đưc giải quyết bằng sự đấu tranh giữa các mặt đối lp .
C. Mâu thun là một chỉnh thể , trong đó có hai mặt đối lập .
D. Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn .
Câu 33: Nhng hoạt động vật chất có mục đích , mang tính lịch sử -xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội gọi là :
A. thực tiễn . B. lao động. C. nhn thức . D. duy .
Câu 34: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về triết học ?
A. Triết họchệ thống các quan điểm chung nhất về t nhiên, xã hội và tư duy .
B. Triết học là hệ thống các quan đim luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.
C. Triết họckhoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới.
D. Triết họckhoa học nghiên cứu về thế giới ,về vị trí của con người trong thế giới.
Câu 35: Câu tục ngữ “ Một lời nói dối, xám hối bảy ngày “ nói về phạm trù đạo đức :
A. Nhân phẩm . B. Nghĩa vụ . C. Hạnh phúc. D. Lương m.
Câu 36: Người sống hòa nhập với cộng đồng sẽ có thêm niềm vui và sức mạnh :
A. Trong một số trường hợp . B. Để làm giàu cho bản thân mình.
C. Để chinh phục và cải tạo tự nhiên. D. Vượt qua khó khăn trong cuộc sng.
Câu 37: Theo triết học Mác- Lê Nin mâu thuẫn là một chỉnh thể , trong đó hai mặt đối lập :
A. vừa liên h với nhau, vừa đấu tranh với nhau . B. vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.
C. vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau. D. vừa chuyển hóa, vừa đấu tranh với nhau .
Câu 38: Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do :
A. sự tác động từ bên ngoài . B. sự phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. sự tác động từ bên trong. D. sự biến đổi về chất của sự vật , hiện tượng.
Câu 39: Năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của mình trong mối quan hệ vi người khác
và xã hội được gọi là :
A. lương tâm. B. danh dự. C. tự trọng. D. nhân phẩm .
Câu 40: Trong đời sống văn hóa nước ta hiện nay, bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bcòn tồn tại những
hủ tục lạc hậu . Chúng ta cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới XHCN theo quan điểm triết học ?
A. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc . B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa thế giới .
C. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục cũ lạc hậu. D. Giữ nguyên đời sống văn hóa như hiện nay .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------