Trang 1/4 - Mã đề: 159<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
BÀI THI KHXH; MÔN: ĐỊA LÝ 12<br />
(Thời gian làm bài : 50 phút - không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 159<br />
<br />
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta:<br />
A. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước<br />
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc<br />
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn<br />
D. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí<br />
Câu 2. Tính chất mưa nhiều của khí hậu nước ta được quy định bởi<br />
A. Địa hình chắn gió từ biển thổi vào của các dãy núi<br />
B. Ở nơi giao tranh của hai luồng khối khí hoạt động theo mùa<br />
C. Gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh, có mưa nhiều<br />
D. Ở khu vực gió mùa châu Á và giáp biển Đông<br />
Câu 3. Hướng vòng cung của dãy núi Trường Sơn Nam làm cho khí hậu vùng Tây Nguyên và vùng<br />
<br />
duyên hải Nam Trung Bộ nước ta trong tình trạng:<br />
A. Đều có mùa đông lạnh<br />
B. Giống nhau về mùa mưa và mùa khô.<br />
C. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô<br />
<br />
D. Đầu mùa hạ đều có lượng mưa lớn<br />
<br />
Câu 4. Điểm cực Nam của lãnh thổ Việt Nam trên đất liền thuộc:<br />
A. Lũng Cú - Đồng Văn - Hà Giang<br />
<br />
B. Apa Chải - Mường Nhé - Điện Biên<br />
<br />
C. Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa<br />
<br />
D. Đất Mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau<br />
<br />
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam hãy cho biết loại khoáng sản nào sau đây phân bố chủ yếu ở<br />
<br />
vùng đồng bằng:<br />
A. Than bùn- than nâu<br />
<br />
B. Dầu khí<br />
<br />
C. Đồng - Thiếc<br />
<br />
D. Sắt- kẽm<br />
<br />
C. 2/3<br />
<br />
D. 3/4<br />
<br />
Câu 6. Tỉ lệ diện tích đồng bằng ở nước ta là:<br />
A. 1/4<br />
<br />
B. 3/5<br />
<br />
Câu 7. Đây không phải là hạn chế của khu vực đồng bằng:<br />
A. Lũ lụt<br />
<br />
B. Hạn hán<br />
<br />
C. Đất trồng<br />
<br />
D. Bão<br />
<br />
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí hậu miền Bắc nước ta<br />
A.Đầu mùa đông lạnh khô<br />
<br />
B. Mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều<br />
<br />
C. Giữa, cuối mùa đông lạnh và có mưa phùn D. Thời tiết lạnh khô kéo dài suốt mùa<br />
Câu 9. Ở thượng nguồn sông Chảy thuộc vùng núi Đông Bắc có những đỉnh núi cao trên 2000 m, ở các<br />
<br />
tỉnh giáp biên giới như Hà Giang, Cao Bằng có các khối núi đá vôi cao đồ sộ, phần lớn trung tâm vùng<br />
là núi cao 500-600 m. Điều đó cho biết địa hình thấp dần theo hướng:<br />
A. Tây bắc xuống đông nam<br />
<br />
B. Tây bắc xuống tây nam<br />
<br />
C. Đông bắc xuống tây nam<br />
<br />
D. Tây nam xuống đông bắc<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề: 159<br />
Câu 10. Ý kiến nào sau đây không đúng với đặc điểm của gió Tín Phong ở nước ta vào thời kỳ thu -<br />
<br />
đông<br />
A. Gây mưa cho khu vực duyên hải Nam Trung Bộ<br />
B. Hoạt động từ Đà Nẵng trở vào<br />
C. Gây khô nóng khắc nghiệt cho Tây Nguyên<br />
D. Hoạt động trên cả nước<br />
Câu 11. Trung tâm xuất phát của gió mùa đầu mùa hạ<br />
A. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương<br />
<br />
B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương<br />
<br />
C. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu<br />
<br />
D. Áp cao Xi Bia<br />
<br />
Câu 12. Nước ta là cửa ngõ thông ra biển của:<br />
A. Lào, Mianma, Đông Bắc Thái Lan, Tây Nam Trung Quốc.<br />
B. Lào, Campuchia, Đông Bắc Thái Lan, Đông Nam Trung Quốc.<br />
C. Lào, Đông Bắc Thái Lan và Căm phu chia Tây Nam Trung Quốc.<br />
D. Lào, Campuchia, Đông Nam Thái Lan, Tây Nam Trung Quốc.<br />
Câu 13. Núithấp ưu thế là vùng núi:<br />
A. Tây Bắc<br />
<br />
B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc<br />
<br />
D. Đông Bắc<br />
<br />
Câu 14. Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là:<br />
A. Ti tan<br />
<br />
B. Cát trắng<br />
<br />
C. Muối biển<br />
<br />
D. Dầu khí<br />
<br />
Câu 15. Ý kiến nào sau đây không đúng với đặc điểm của gió mùa Tây Nam ở nước ta<br />
A. Phạm vi hoạt động trên cả nước<br />
B. Nóng ẩm và gây mưa nhiều cho cả nước<br />
C. Có hướng tây nam<br />
D. Hình thành từ khối khí nhiệt đới ẩm của Bắc Ấn Độ Dương<br />
Câu 16. Về phía Đông trên biển nước ta kéo dài tới:<br />
0<br />
<br />
A. 117 20'Đ<br />
<br />
0<br />
<br />
B. 101 24'Đ<br />
<br />
0<br />
<br />
C. 110 00'Đ<br />
<br />
0<br />
<br />
D. 101 00'Đ<br />
<br />
Câu 17. Biên giới trên đất liền dài nhất là giữa nước ta với :<br />
A. Thái Lan<br />
<br />
B. Trung Quốc.<br />
<br />
C. Lào.<br />
<br />
D. Campuchia<br />
<br />
Câu 18. Điểm cực Tây của lãnh thổ Việt Nam trên đất liền thuộc:<br />
A. Apa Chải - Mường Nhé - Điện Biên<br />
<br />
B. Đất Mũi - Ngọc Hiển - Cà Mau.<br />
<br />
C. Lũng Cú - Đồng Văn - Hà Giang.<br />
<br />
D. Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa<br />
<br />
Câu 19. Đặc điểm khí hậu vùng duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Nam Bộ là<br />
A. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa khô B. Mưa nhiều vào thời kỳ thu - đông<br />
C. Kiểu khí hậu cận xích đạo<br />
<br />
D. Ảnh hưởng mạnh của gió mậu dịch<br />
<br />
Câu 20. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do:<br />
A. Bị xói mòn rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều<br />
B. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống<br />
C. Các sông miền Trung ngắn hẹp và rất nghèo phù xa<br />
D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề: 159<br />
Câu 21. Điểm cực Nam của lãnh thổ Việt Nam trên đất liền là:<br />
0<br />
<br />
A. 23 23'N<br />
<br />
0<br />
<br />
B. 8 34'B<br />
<br />
0<br />
<br />
C. 23 23'B<br />
<br />
0<br />
<br />
D. 8 30'B<br />
<br />
Câu 22. Nhận định nào sau đây không chính xác với vùng núi Trường Sơn Nam.<br />
A. Gồm các khối núi và cao nguyên<br />
B. Dãy Bạch Mã là mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển<br />
C. Hướng vòng cung của dãy Trường Sơn Nam<br />
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa sườn đông và sườn tây<br />
Câu 23. Trên biển vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của:<br />
A. 7 nước khác<br />
<br />
B. 8 nước khác<br />
<br />
C. 10 nước khác<br />
<br />
D. 9 nước khác<br />
<br />
Câu 24. Độ dài 1400 km là biên giới trên đất liền giữa nước ta với :<br />
A. Trung Quốc.<br />
<br />
B. Lào.<br />
<br />
C. Thái Lan.<br />
<br />
D. Campuchia.<br />
<br />
Câu 25. Xét về vĩ độ vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vùng:<br />
A. Nội chí tuyến Nam bán cầu.<br />
<br />
B. Xích đạo.<br />
<br />
C. Nội chí tuyến Bắc bán cầu.<br />
<br />
D. Ngoại chí tuyến Bắc bán cầu.<br />
<br />
Câu 26. Gió mùa mùa đông ở nước ta có hướng<br />
A. Tây bắc<br />
<br />
B. Đông nam<br />
<br />
C. Tây nam<br />
<br />
D. Đông bắc<br />
<br />
Câu 27. Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ<br />
A. Tháng 5 đến tháng 10<br />
<br />
B. Tháng 4 đến tháng 11<br />
<br />
C. Tháng 5 đến tháng 7<br />
<br />
D. Tháng 6 đến tháng 10<br />
<br />
Câu 28. Theo hướng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc là các thung lũng sông:<br />
A. Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam<br />
<br />
B. Sông Cầu, sông Thương, sông Chu<br />
<br />
C. Sông Cầu, sông Thương, sông Mã.<br />
<br />
D.Sông Cầu, sông Thương, sông Đà<br />
<br />
Câu 29. Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là:<br />
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng<br />
B. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa<br />
C. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc<br />
D. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới<br />
Câu 30. Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là địa hình chuyển tiếp giữa:<br />
A. Miền núi và cao nguyên<br />
<br />
B. Miền núi và đồng bằng<br />
<br />
C. Miền núi và bờ biển.<br />
<br />
D. Miền núi và các thung lũng sông<br />
<br />
Câu 31. Để hạn chế phần nào thiên tai khắc nghiệt đối với sản xuất nông nghiệp ở duyên hải miền Trung<br />
<br />
cần:<br />
A. Trồng cây chịu hạn<br />
<br />
B. Xây nhiều đê đập và hồ chứa nước<br />
<br />
C. Trồng cây chịu mặn<br />
<br />
D. Dẫn nước rửa mặn rửa phèn<br />
<br />
Câu 32. Điều khác biệt giữa Vùng núi Trường Sơn Nam với vùng núi Trường Sơn Bắc là:<br />
A. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
B. Rừng giàu thành phần loài, tiêu biểu cho rừng mưa nhiệt đới<br />
C. Có nhiều nhiều mạch đâm ngang ra biển<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề: 159<br />
D. Có sự tương phản địa hình giữa sườn Đông với sườn Tây, với các cao nguyên ba zan, hướng núi<br />
<br />
vòng cung<br />
Câu 33. Trung tâm xuất phát của gió mùa giữa và cuối mùa hạ<br />
A. Áp cao XiBia<br />
<br />
B. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương<br />
<br />
C. Áp cao Nam Ấn Độ Dương<br />
<br />
D. Áp cao Nam cận chí tuyến Nam Bán Cầu<br />
<br />
Câu 34. Nằm ở tả ngạn sông Hồng là giới hạn của vùng núi:<br />
A. Đông Bắc<br />
<br />
B. Tây Bắc<br />
<br />
C. Trường Sơn Bắc<br />
<br />
D. Trường Sơn Nam<br />
<br />
Câu 35. Đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta là:<br />
A. Tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển<br />
<br />
B. Mang lại độ ẩm cao cho không khí<br />
<br />
C. Tính chất nhiệt đới của khí hậu<br />
<br />
D. Vùng biển giàu tài nguyên<br />
<br />
Câu 36. Tỷ lệ diện tích địa hình đồi núi nước ta là:<br />
A. 2/3<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 1/4<br />
<br />
D. 3/5<br />
<br />
Câu 37. Sự khác nhau của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là :<br />
A. Diện tích rộng<br />
<br />
B. Diện tích đất mặn lớn hơn<br />
<br />
C. Thấp, bằng phẳng<br />
<br />
D. Được hình thành trên vùng sụt lún ở hạ lưu sông<br />
<br />
Câu 38. Ở nước ta nghề làm muối phát triển mạnh tại:<br />
A. Cửa Lò (Nghệ An)<br />
<br />
B. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi)<br />
<br />
C. Mũi Né(Bình Thuận)<br />
<br />
D. Thuận An (Thừa Thiên-Huế)<br />
<br />
Câu 39. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của khí miền Nam nước ta<br />
A. Mùa khô kéo dài, nắng nóng quanh năm<br />
<br />
B. Khí hậu có hai mùa, mùa mưa và mùa kho<br />
<br />
C. Ảnh hưởng của gió phơn khô nóng<br />
<br />
D. Nền nhiệt cao, lượng mưa khá lớn về mùa mưa<br />
<br />
Câu 40. Các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều ở nước ta thuộc vùng núi:<br />
A. Trường Sơn Nam<br />
<br />
B. Đông Bắc<br />
<br />
C. Trường sơn Bắc<br />
<br />
- HẾT-<br />
<br />
D. Tây Bắc<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề: 193<br />
<br />
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
BÀI THI KHXH; MÔN: ĐỊA LÝ 12<br />
(Thời gian làm bài : 50 phút - không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Đáp án mã đề: 159<br />
01. B; 02. D; 03. C; 04. D; 05. A; 06. A; 07. C; 08. D; 09. A; 10. D; 11. A; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D;<br />
16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. D; 21. B; 22. B; 23. A; 24. A; 25. C; 26. D; 27. C; 28. A; 29. C; 30. B;<br />
31. B; 32. D; 33. D; 34. A; 35. C; 36. B; 37. B; 38. B; 39. C; 40. B;<br />
<br />