intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017­ 2018 (Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: LỊCH SỬ LỚP 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)   Mã đề thi  357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Câu 1:  Hệ  tư  tưởng nào trở  thành công cụ  sắc bén, bảo vệ  quyền lợi cho nhà nước phong  kiến: A. Nho giáo B. Phật giáo C. Đạo giáo D. Hin đu Câu 2: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì? A. Quân chủ chuyên chế trung ương phân quyền B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ cộng hoà D. Quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền Câu 3: Đặc điểm chữ viết của Hi Lạp và Rô ma cổ đại là A. chữ tượng hình và chữ tượng ý. B. dùng chữ cái để ghép chữ. C. chữ tượng hình. D. chữ tượng ý. Câu 4: Cư dân  nơi nào tìm ra chữ số “không”? A. Lưỡng Hà B. Ai Cập C. Ấn Độ D. La Mã Câu 5: Nhà nước ở các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời sớm là do? A. nhu cầu sinh sống B. điều kiện tự nhiên thuận  lợi C. nhu cầu sản xuất  nông nghiệp và làm thuỷ lợi D. nhu cầu chống giặc ngoại xâm. Câu 6: Đặc điểm phân biệt chủ yếu giữa Người tối cổ và Người tinh khôn là gì? A. Bàn tay khéo léo B. Xương cốt nhỏ C. Óc sáng tạo D. Thể tích não phát triển Câu 7: Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là gì? A. Công xã thị tộc. B. Thị tộc và bộ lạc C. Bầy người nguyên thủy D. Công xã nông thôn. Câu 8: Xã hội có giai cấp và Nhà nước đầu tiên xuất hiện khi ? A. vai trò của người đàn ông được nâng cao. B. trong xã hội xuất hiện kẻ giàu người nghèo. C. tư hữu và gia đình phụ hệ xuất hiện. D. con cái lấy theo họ của bố. Câu 9: Biểu hiện của quan hệ sản xuất phong kiến ở Trung Quốc dưới thời nhà Tần là gì? A. Địa chủ bóc lột nông dân lĩnh canh. B. Địa chủ bóc lột nông dân công xã. C. Quý tộc bóc lột nông dân lĩnh canh. D. Quý tộc bóc lột nông dân công xã. Câu 10: Nội dung nào không phải  là biểu hiện của cuộc cách mạng đá mới? A. Làm sạch những tấm da thú để che thân. B. Con người biết sử dụng đồ trang sức. C. Con người biết trồng trọt và chăn nuôi. D. Chế tác vũ khí bằng kim loại.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 11: Nét văn hóa nào của Trung Quốc  ảnh hưởng đến văn hóa thi cử  của Việt Nam thời   phong kiến: A. Phật giáo B. Nho giáo C. Đạo giáo D. Văn học. Câu 12: Công cụ bằng sắt xuất hiện đã tác động như thế nào đến đời sống kinh tế: A. Xuất hiện tư hữu. B. Xã hội nguyên thủy bị phá vỡ C. Xã hội có giai cấp xuất hiện D. Có sản phẩm thừa thường xuyên Câu 13: Lực lượng nào có vai trò sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông ? A. Nông dân công xã B. Thợ thủ công C. Bình dân D. Nô lệ Câu 14: Nô lệ trong xã hội cổ đại phương Đông có nguồn gốc từ A. nông dân lệ thuộc. B. tù binh, nông dân nghèo không trả được nợ. C. nông dân công xã không trả được nợ. D. người thân của nô lệ. Câu 15: Chữ viết của cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời do A. ghi chép và lưu giữ thông tin. B. phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị. C. phục vụ giới quý tộc. D. nhu cầu trao đổi thông tin. Câu 16: Bốn phát minh quan trọng của Trung Quốc: A. Giấy, la bàn, buồm, thuốc súng B. Kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng, lụa C. giấy, thuốc súng, điện thoại, la bàn. D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng Câu 17: Chính sách đối ngoại thống nhất của các triều đại Trung Quốc: A. Bắt các nước láng giềng phải thần phục B. Đẩy mạnh xâm lược C. Xâm lược mở rộng lãnh thổ D. Thể hiện sức mạnh, đẩy mạnh xâm lược Câu 18: Các công trình kiến trúc đồ sộ ở phương Đông cổ đại thể hiện điều gì ? A. Sức mạnh của đất nước. B. Sức mạnh của thần thánh. C. Uy quyền của nhà vua. D. Tình đoàn kết dân tộc. Câu 19: Yếu tố quyết định dẫn tới sự chuyển biến từ Vượn cổ thành Người tối cổ là gì? A. Tự nhiên B. Công cụ. C. Thời gian D. Lao động Câu 20: Đâu là đánh giá đúng về chế độ phong kiến thời Đường? A. Chế độ phong kiến đạt đến đỉnh cao B. Bộ máy cai trị hoàn chỉnh C. Đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ D. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM):                           ĐỀ 1 :  Câu 1(1,5 điểm) :  Trình bày quá trình xuất hiện chế độ tư hữu và sự phân chia giai cấp trong xã hội cuối  thời nguyên thủy? Câu 2 (2,0 điểm) :  a. So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây theo  mẫu sau : Tiêu chí so sánh Các quốc gia cổ đại phương  Các quốc qia cổ đại phương Tây Đông 1. Điều kiện tự  nhiên. 2. Thời gian hình  thành  và nền tảng  kinh tế.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. 3. Thể chế chính trị  và cơ cấu xã hội b. Điểm giống nhau trong việc phân chia giai cấp của xã hội cổ đại phương Đông và xã  hội cổ đại phương Tây. Câu 3 (1,5 điểm) : Sự thành lập và tình hình kinh tế ­ chính trị của Trung Quốc thời Minh ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1