Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 103
- SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10 Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài: 50phút; Không kể thời gian giao đề ./. Mã đề thi 103 Câu 1: Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào ? A. Độ cao và vĩ độ địa lí. B. Vận tốc ban đầu và thời gian rơi. C. Khối lượng và kích thước vật rơi. D. Áp suất và nhiệt độ môi trường. Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 30 +4t – t2 (x tính bằng m; t tính bằng s). Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1s đến thời điểm t2 = 2s là A. 33 m. B. 1 m. C. 34 m. D. 4 m. Câu 3: Một vật chuyển động nhanh dần đều, trong 3s vận tốc tăng từ 2m/s lên 5m/s. Gia tốc của vật là A. 4 m/s2. B. 3 m/s2. C. 1 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 4: Khi chẻ những khúc củi lớn, người ta thường gõ mạnh vào một vật cứng có tiết diện hình tam giác, còn gọi là nêm như hình vẽ. Vì thế dân gian thường nói '' Vụng chẻ khỏe nêm'', câu nói này liên quan đến kiến thức nào sau đây? A. Định luật II Niu-tơn. B. Phép tổng hợp lực. C. Phép phân tích lực. D. Định luật I Niu-tơn. Câu 5: Khi bút tắc mực, ta vảy mạnh bút rồi đột ngột dừng tay lại, mực sẽ chảy ra, đó là nhờ? A. Trọng lượng của mực. B. Lực của tay tác động vào bút. C. Quán tính của mực. D. Lực tương tác giữa mực và bút. Câu 6: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat I có chu kì quay là T = 24h. Tần số của vệ tinh này gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,16.10-4 Hz B. 4,2.10-2 Hz C. 4,2.10 -3 Hz D. 1,16.10-5 Hz Câu 7: Lực và phản lực là hai lực luôn A. cùng điểm đặt, cùng độ lớn và ngược chiều. B. cân bằng nhau. C. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. D. xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. Câu 8: Một chuyển động tròn đều có tốc độ góc , chu kì T và tần số f. Hệ thức quan hệ đúng là 2 2 2 A. B. f C. f 2 D. f T T Câu 9: Chọn phát biểu sai ? Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu A. a < 0, v0 > 0 . B. a < 0, v0 = 0. C. a > 0, v0 = 0. D. a > 0, v0 > 0. Câu 10: Khi một con voi kéo cây gỗ, lực tác dụng vào con voi làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà con voi tác dụng vào cây gỗ. B. lực mà cây gỗ tác dụng vào con voi. C. lực mà mặt đất tác dụng vào con voi. D. lực mà con voi tác dụng vào mặt đất. Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là 2 rad/s. Trong thời gian 3s bán kính nối vật với tâm quỹ đạo quét được góc là A. 18 rad. B. 6 rad. C. 3 rad D. 9 rad. Câu 12: Một ô tô đi trên khúc quanh là cung tròn bán kính 100 m với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là A. 4 m/s2 B. 1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 3 m/s2 Câu 13: Phương trình nào dưới đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 5t + 2t2 B. v = - 6t - 3 C. v = -2 + 9t2 D. v = 3t2 Trang 1/3 - Mã đề thi 103
- Câu 14: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 4t +10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 giờ chuyển động là bao nhiêu ? A. 14 km. B. 18 km. C. 20 km. D. 8 km. Câu 15: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là A. 2,5N. B. 28,1N. C. 20N. D. 3,9N. Câu 16: Trong các phát biểu sau đây về quỹ đạo chuyển động, phát biểu nào sai? A. Quỹ đạo là tập hợp tất cả các vị trí của chất điểm trong quá trình chuyển động. B. Quỹ đạo của một vật chuyển động là hoàn toàn xác định và như nhau với mọi người quan sát. C. Quỹ đạo là một đường trong không gian do chất điểm vạch ra trong quá trình chuyển động. D. Tùy hình dáng quỹ đạo người ta phân ra chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn. Câu 17: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 4t2 - 3t + 7 (x tính bằng m; t tính bằng s). Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Gia tốc của vật là 4 m/s2. B. Tọa độ ban đầu x0 = 7 m. 2 C. Gia tốc của vật là 8 m/s . D. Vận tốc ban đầu v0 = -3 m/s. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi một lực tác dụng lên một vật, nó truyền cho vật một gia tốc A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng vật. B. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng. C. cùng phương với lực tác dụng. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn lực tác dụng. Câu 19: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ? A. Ô tô chuyển động trong ga-ra. B. Tên lửa đang chuyển động trên bầu trời. C. Đoàn tàu đang chạy từ Bắc vào Nam. D. Giọt nước mưa lúc đang rơi. Câu 20: Phương trình nào dưới đây là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều? A. x = 12 - 7t2 B. x = 5t2. C. x = 5 + t2. D. x = -2t + 3. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do ? A. Vận tốc của vật tăng tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian rơi. B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. Vật rơi tự do chỉ chịu tác dụng duy nhất của trọng lực. D. Chuyển động của vật theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 22: Một vật khối lượng m = 100g chịu tác dụng của lực F = 0,2 N. Độ lớn gia tốc mà vật thu được là A. 1 m/s2 B. 0,001 m/s2 C. 0,002 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 23: Một phép đo đại lượng vật lí F thu được giá trị trung bình là F , sai số của phép đo là F. Cách ghi đúng kết quả đo F là A. F = F - F B. F = F F C. F = F + F D. F = F F Câu 24: Phương trình chuyển động nào sau đây cho biết vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox ? A. x = 10 + 5t - 0,5t2 . B. x = 10 - 5t - 0,5t2. C. x = 10 + 5t + 0,5t2. D. x = 10 - 5t + 0,5t2 . Câu 25: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, sau 5s thì dừng lại hẳn. Quãng đường đoàn tàu chạy được sau 3s kể từ lúc hãm phanh là A. 25 m. B. 34 m. C. 16 m. D. 21 m. Câu 26: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần kim phút và kim giây của đồng hồ trùng nhau gần nhất giá trị nào sau đây? A. 62,00 s B. 61,50 s C. 60,50 s D. 61,02 s Câu 27: Một vật m = 1kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 2,5 cm/s thì chịu tác dụng của lực có độ lớn không đổi F = 0,05N. Biết ban đầu lực này cùng chiều chuyển động và cứ 1s lực lại đổi chiều. Quãng đường vật đi được từ lúc lực bắt đầu tác dụng đến lúc lực bắt đầu đổi chiều lần thứ 2019 là A. 101,05m B. 100,90m C. 101,00m D. 100,95m Trang 2/3 - Mã đề thi 103
- Câu 28: Hai xe chuyển động thẳng đều, xe 1 có vận tốc 60km/h, xe 2 có vận tốc 40km/h. Tỉ số độ lớn vận tốc tương đối của 2 xe khi đi ngược chiều so với khi đi cùng chiều là A. 1/5 B. 3/2 C. 5 D. 2/3 Câu 29: Người ta tác dụng vào vật ở trạng thái nghỉ lực F thì sau 0,5s vật này tăng vận tốc lên được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực và tăng gấp đôi độ lớn của lực thì gia tốc của vật bằng A. 1m/s2. B. 2m/s2. C. 4m/s2. D. 3m/s2. Câu 30: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt ngang nhẵn với gia tốc 2 m/s2 dưới tác dụng của lực F1 có phương ngang. Một lực F2 đồng phẳng và cùng độ lớn với F1 đột nhiên xuất hiện và tác dụng theo phương vuông góc với quỹ đạo vật. Gia tốc của vật sẽ có độ lớn bằng A. 4 m/s2 B. 3,5 m/s2 C. 2,83 m/s2 D. 2 m/s2 Câu 31: Từ một khí cầu đang hạ thấp thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s, người ta ném một vật nhỏ theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu so với mặt đất là 18 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 m/s2. Khoảng cách giữa khí cầu và vật khi đến vị trí cao nhất là A. 20,21m B. 21,20m C. 21,15m D. 15,21m Câu 32: Hai lực có độ lớn là 6N và 8N đồng thời tác dụng vào một chất điểm, góc giữa hai lực này là 900. Tác dụng thêm lực thứ ba vào chất điểm này thì nó cân bằng. Độ lớn lực thứ ba là A. 14N B. 10N C. 2N D. 7N Câu 33: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật là A. 1s. B. 2s. C. 1,5s. D. 2,5s. Câu 34: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 30N A. 600 B. 300 C. 900 D. 120 0 Câu 35: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động, xe đi được 5m. Quãng đường xe đi được sau 10s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 100m B. 75m C. 50m D. 125m Câu 36: Một đĩa tròn bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài một đĩa cố định khác có bán kính 3R. Muốn lăn hết một vòng quanh đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay mấy vòng quanh trục của nó? A. 6 vòng B. 4 vòng C. 3 vòng D. 5 vòng Câu 37: Một người đi xe đạp trên 2/3 đoạn đường đầu với tốc độ trung bình 10 km/h và 1/3 đoạn đường cuối với tốc độ trung bình 20 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường là A. 13,3 km/h. B. 15 km/h. C. 12 km/h. D. 17 km/h. 2 Câu 38: Một vật rơi tự do trong 4s cuối vật rơi được 320m. Lấy g =10 m/s . Độ cao nơi thả vật là A. 480m B. 500m C. 640m D. 400m Câu 39: Hai vật chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển động lần lượt là: x1 = 3t + 20; x2 = -4t + 41 (x tính bằng m; t tính bằng s). Vị trí gặp nhau của 2 vật có tọa độ là A. 29m. B. 25m. C. 17m D. 21m. Câu 40: Hai bến sông A và B cách nhau 21,6 km theo đường thẳng. Biết vận tốc của canô khi nước không chảy là 18 km/h và vận tốc của nước so với bờ sông là 1 m/s. Thời gian canô đi từ A đến B rồi quay trở lại A là A. 2h30’. B. 1h30’. C. 3h30’. D. 2h15’. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Học sinh không sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ./. Trang 3/3 - Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
4 p | 113 | 20
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 104
3 p | 49 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570
4 p | 44 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 107
3 p | 35 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 110
3 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 109
3 p | 44 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 108
3 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 106
3 p | 30 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 105
3 p | 43 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 112
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 102
3 p | 30 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 101
3 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357
4 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - THPT Yên Lạc - Mã đề 111
3 p | 35 | 0
-
Đề KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
4 p | 44 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn