Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: Hóa học KHỐI 10 Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 03 trang. ——————— Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh:..................... Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn. Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị là 16O; 17O và 18O với hàm lượng phần trăm các đồng vị tương ứng là 99,757%, 0,039% và 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi là A. 17,004. B. 16,004. C. 17,00. D. 16,00. Câu 2: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH 2. Trong oxi cao nhất của R, oxi chiếm 60% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. N. C. Se. D. P. Câu 3: Khi tăng nhiệt độ phản ứng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần. Vậy khi nâng nhiệt độ phản ứng từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng A. 32 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 64 lần. Câu 4: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k). Tốc độ phản ứng thuận tăng lên 9 lần khi A. tăng nồng độ O2 lên 2 lần. B. tăng nồng độ SO2 lên 2 lần. C. tăng đồng thời nồng độ SO2 và O2 lên 2 lần. D. tăng nồng độ SO2 lên 3 lần. Câu 5: Cho phản ứng hóa học: Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2. Tốc độ phản ứng này sẽ không tăng lên khi A. nghiền nhỏ Fe thành dạng bột. B. thêm chất xúc tác. C. tăng nồng độ dung dịch HCl. D. cho thêm dung dịch HCl cùng nồng độ vào phản ứng. Câu 6: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 7: Trong các hiđro halogenua HF, HCl, HBr, HI thì số trường hợp có thể điều chế được bằng phương pháp sunfat là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) bằng dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thu được dung dịch X và một phần chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 48,75. B. 45,2. C. 51,6. D. 38,1. Câu 9: Có thể nhận biết được CO2 và SO2 bằng A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch KOH. D. dung dịch Br2. Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thấy thu được dung dịch X và một phần kim loại chưa tan hết. Dung dịch X chứa các chất tan A. Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. Fe2(SO4)3, CuSO4. C. FeSO4 và CuSO4. D. Fe2(SO4)3, FeSO4 và CuSO4. Trang 1/4 Mã đề thi 570
- Câu 11: Phản ứng hóa học giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Fe và HCl. B. Cl2 và H2O. C. Na và H2O. D. NaCl và AgNO3. Câu 12: Đem nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO 3 thu được KCl và O2. Lượng oxi thu được có thể oxi hóa tối đa m gam Zn. Giá trị của m là A. 9,75. B. 13. C. 6,5. D. 19,5. Câu 13: Cho các chất: NaF; NaCl; NaBr và NaI lần lượt vào dung dịch AgNO 3. Chất không có khả năng tạo kết tủa là A. NaF. B. NaBr. C. NaCl. D. NaI. Câu 14: Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 (là số nguyên tối giản sau khi cân bằng) là A. 4. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 15: Cho sơ đồ điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm từ MnO2 và dung dịch HCl đặc (như hình vẽ). Nếu không dung đèn cồn thì có thể thay hóa chất MnO 2 bằng hóa chất nào sau đây? (Các dụng cụ và hóa chất khác không thay đổi) A. CuO hoặc PbO2. B. NaCl hoặc KCl. C. KClO3 hoặc KMnO4. D. KNO3 hoặc K2MnO4. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên là một phản ứng): S → SO2 → SO3 → H2SO4.nSO3 → H2SO4. Trong sơ đồ phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cấu hình electron của K (Z = 19) là A. [Ar]4s1. B. [Ne]4s1. C. [Ne]3s1. D. [Ar]3s1. Câu 18: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 19: Theo thứ tự HF; HCl; HBr; HI thì A. tính oxi hóa tăng dần. B. tính axit giảm dần. C. tính axit tăng dần. D. tính khử giảm dần. Câu 20: Trong phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì một nguyên tử Fe sẽ A. nhận 3 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 3 electron. D. nhường 2 electron. Câu 21: Cho các chất: S, CuSO4, SO2, SO3, H2S, FeSO4. Số chất có thể tạo ra H2SO4 bằng một phản ứng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tố phi kim là A. [Ne]3s23p1. B. [Ne]3s23p3. C. [Ne]3s1. D. [Ar]4s2. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thu được dung dịch X và V lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Trang 2/4 Mã đề thi 570
- Câu 24: Cho 2,7 gam Al vào 250 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M thấy thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 40,1. B. 31,95. C. 21,3. D. 18,8 gam. Câu 25: Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. H2O. B. NH3. C. NaCl. D. O2. Câu 26: Phản ứng hóa học sai là A. NaI + AgNO3 → AgI + NaNO3. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. C. 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nguội) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. D. MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 27: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm A ở chu kì 3, hợp chất khí với hiđro của X có công thức dạng XH2. Cấu hình electron của X là A. [Ne]3s24p4. B. [Ne]3s23p6. C. [Ne]3s23p3. D. [Ne]3s23p5. Câu 28: Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử nguyên tố X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X là A. Mg. B. Al. C. K. D. Na. Câu 29: Cân bằng hòa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất? A. H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k). B. N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k). C. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k). D. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k). Câu 30: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SO3 là A. 2. B. +6. C. 6. D. +4. Câu 31: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Vai trò của FeS trong phản ứng trên là A. chất môi trường. B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. chất oxi hóa. D. chất khử. Câu 32: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. bán kính tăng dần, tính phi kim tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần. D. bán kính giảm dần, tính kim loại tăng dần. Câu 33: Cho 5,16 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 300 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch này trung hòa vừa đủ 80 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 34: Nung nóng hỗn hợp X chứa 15,8 gam KMnO 4 và 24,5 gam KClO3, sau một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng, lượng khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, thu được dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 12,0 gam. B. 91,8 gam. C. 111,0 gam. D. 79,8 gam. Câu 35: Phát biểu đúng là A. Trong nguyên tử, số electron bằng với số nơtron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản là electron, proton và nơtron. C. Trong hạt nhân nguyên tử, số electron bằng với số proton. D. Nguyên tử được trung hòa về điện tích nên số electron bằng số proton. Câu 36: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng Al trong Y là A. 24,32%. B. 48,65%. C. 51,35%. D. 75,68%. Trang 3/4 Mã đề thi 570
- Câu 37: Cho 2,24 lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) khí SO 2 phản ứng vừa đủ với nước Br 2 thu được dung dịch X. Thể tích (ml) dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch X là A. 200. B. 100. C. 400. D. 300. Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 5,6 lít (đktc) khí H2. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp X là A. 59,75%. B. 29,35%. C. 70,65%. D. 40,25%. Câu 39: Thổi 2,24 lít (đktc) khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 12 gam. B. giảm 5,6 gam. C. tăng 5,6 gam. D. tăng 12 gam. Câu 40: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI(k). Nếu cho 1 mol H2 phản ứng với 1 mol I2 thì hiệu suất phản ứng tối đa đạt 20%. Số mol I2 cần phản ứng với 1 mol H2 (nhiệt độ phản ứng không thay đổi) để hiệu suất phản ứng đạt 50% là A. 4. B. 8. C. 8,5. D. 4,25. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 570
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 293 | 48
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 317 | 23
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 196 | 18
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 106 | 13
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 120 | 10
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 96 | 6
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 58 | 6
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 92 | 3
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 47 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 31 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
4 p | 63 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 44 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 34 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 55 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
4 p | 42 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn