intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ 10 …………… Thời gian làm bài 50 phút Đề thi gồm 03 trang Mã đề thi  743 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong trường hợp nào sau dây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 2: Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí? V V1 V2 V1 T2 A.   = const. B.  = C.  = D. V1T2 = V2T1. T T1 T2 V2 T1 Câu 3: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng A. không đổi. B. bằng không C. giảm. D. tăng. Câu 4: Hai ôtô Avà B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường với vận  tốc lần lượt là 30km/h và  40km/h .Vận tốc của  ôtô A so với ôtô B có độ lớn là: A. 70km/h B. 50km/h C. 35km/h D. 10km/h Câu 5: Một vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ để chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, đầu  kia của lò xo gắn vào điểm cố định. Kéo m ra khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 20cm rồi thả nhẹ thấy   m chuyển động qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và nén lò xo lại một đoạn 12cm. Nếu kéo lò xo dãn  10cm rồi thả nhẹ thì khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất lò xo nén lại một đoạn bằng: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 2cm Câu 6: Đơn vị của mô men lực là : A. J.s B. N.m C. N/m2 D. N/m Câu 7: Một vật khối lượng m= 50g gắn vào đầu lò xo nhẹ.  Lò xo có chiều dài ban đầu 30 cm và độ  cứng 300 N/m. Người ta cho vật và lò xo quay tròn đều trên một sàn nhẵn nằm ngang, trục quay đi qua   đầu kia của lò xo với tần số 280 vòng/phút. Độ dãn của lò xo là: A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm. Câu 8: Một vật ném ngang từ  độ  cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v 0, sau 2s từ lúc ném thì  véc tơ vận tôc của vật hợp với phương ngang môt góc 300. Tìm v0 (g = 10m/s2) A.  B. 20m/s C.  D. 40m/s Câu 9: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J.   Kết luận nào sau đây là đúng. A. Nội năng của khí giảm 80J. B. Nội năng của khí tăng  80J. C. Nội năng của khí giảm 120J. D. Nội năng của khí tăng 120J. Câu 10: Một vật có khối lượng m=5kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài   S=20m và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết   dốc có độ lớn là A. 0,5kJ B. 850J C. 1000J D. 500J Câu 11: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 743
  2. C. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang D. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất  lỏng Câu 12: Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v 0 va chạm mềm  với khối gỗ  khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ  cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ  chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 9,8m/s 2. Vận tốc v0  có giá trị: A. 400m/s B. 200m/s C. 300m/s D. 500m/s Câu 13: Thanh AC đồng chất có trọng lượng 6N, chiều dài 12cm. Biết quả cân P 1=15N treo vào đầu  A, quả cân P2 treo vào đầu C. Trục quay cách A 3cm, hệ cân bằng. Hỏi P2 có độ lớn là bao nhiêu? A. 6 N. B. 3 N. C. 4,5N D. 5N Câu 14: Chọn câu sai khi nói về chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc. C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. D. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 15: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức    ∆ U = A + Q  phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q > 0, A 
  3. C. luôn xuất hiện từng cặp. D. luôn cùng giá ngược chiều. Câu 26: Trong chuyển động thẳng, véc tơ vận tốc tức thời có A. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi B. Phương và chiều không thay đổi. C. Phương và chiều luôn thay đổi D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi Câu 27: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử khí: A. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau. C. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau. D. được coi là chất điểm không tương tác với nhau. Câu 28: Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ  200C, để nó hoá  lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là   3,9.105J/K . A. 98,16 kJ. B. 95,16 kJ. C. 96,16 kJ. D. 97,16 kJ. Câu 29: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi: A. a > 0 và v0 > 0 B. a  0 và v0  0 và v0 = 0 Câu 30: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của   lực 4N theo chiều chuyển động. Tìm đoạn đường vật đi được trong 10s kê t ̉ ừ khi tac dung l ́ ̣ ực: A. 160m B. 150m C. 175m D. 120m Câu 31: Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với   lực kéo F = 20(N) , nghiêng góc  α = 300 so với sàn . Lấy  3 = 1, 7 . Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với  sàn là: A. 0,10 B. 0,19 C. 0,34 D. 0,17 Câu 32: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như trên  p (atm) (2) p2 hình vẽ. Quá trình trên là A. Quá trình đun nóng đẳng tích.     B. Quá trình làm lạnh đẳng áp. C. Quá trình làm lạnh đẳng tích.      D. Quá trình đung nóng đẳng áp. p 1 (1) Câu  33:  Môṭ  xe  đang  chuyên  ̉ đông̣  thẳng  đêu  ̀ vơi  ̣ tôc  ́ vân  ́ vo  thì  tăng  tốc  chuyển động nhanh dần đều với gia tôc a, sau khi  ́ tăng tốc được quang đ ̃ ường  O T1 T2 T (K) 10 ( m )  thi co vân tôc la  ̀ ́ ̣ ́ ̀ 5 ( m /s) , đi thêm quang đ ̃ ường  37, 5 ( m )  thi vân tôc la ̀ ̣ ́ ̀  10 ( m /s ) . Tinh quang đ ́ ̃ ường xe đi được sau  20 ( s)  kể từ lúc tăng tốc. A. 247,4m B. 500m C. 200m D. 244,7m Câu 34: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Chất vô định hình không có cấu tạo tinh thể. B. Cùng một loại tinh thể, tuỳ theo điều kiện kết tinh có thể có kích thước lớn nhỏ khác nhau. C. Chất kết tinh có cấu tạo tinh thể. D. Chất vô định hình có nhịêt độ nóng chảy nhất định. Câu 35: Chọn câu trả lời sai khi nói về động năng : A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng với gia tốc không đổi B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động với gia tốc bằng không Câu 36: Từ đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi tự do một vật, sau 2s  ở tầng thấp hơn 10m   người ta ném một vật thứ hai xuống theo phương thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng một lúc. Vận   tốc của vật thứ hai lúc ném có giá trị là: (g = 10m/s2) A. 12.5m/s. B. 20m/s. C. 25m/s. D. 15m/s. Câu 37: Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi   được một quãng đường 20m. Độ lớn  của lực F là:                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 743
  4. A. 24N. B. 22N. C. 100J. D. 26N. Câu 38: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống   tầng thứ  10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế  năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế  năng của   thang máy ở tầng cao nhất là: A. 392 kJ. B. 980 kJ. C. 588 kJ. D. 588 J. Câu 39: Một quả  bóng cao su có thể  tích 2,5 lít, áp suất không khí trong bóng là 3atm. Mỗi lần bơm   đưa được 100cm³ không khí ở áp suất khí quyển 1atm vào bóng. Bơm chậm để nhiệt độ không đổi và  ban đầu trong bóng không có không khí, số lần cần bơm bóng là A. 25 lần. B. 75 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 40: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ A. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và sinh công. C. nhận nhiệt và nội năng tăng. D. nhận công và truyền nhiệt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0