SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
---------------<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thành phần : HÓA HỌC 10<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
<br />
Mã đề: 353<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:..............................................................<br />
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1.<br />
Vậy số e độc thân của R là:<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 2: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng về nguyên tử X là<br />
A. X có lớp K chưa bão hòa<br />
B. X có lớp L đã bão hòa<br />
C. X có lớp M đã bão hòa<br />
D. X là nguyên tố phi kim<br />
Câu 3: Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có tỉ lệ số mol 1 : 1. Đem nung hỗn hợp A trong bình<br />
có thể tích không đổi, thể tích các chất rắn không đáng kể, đựng không khí dư (chỉ gồm N2 và O2 ) để các<br />
muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhất (Fe2O3). Để nguội bình, đưa nhiệt độ bình về<br />
bằng lúc đầu (trước khi nung), áp suất trong bình sẽ như thế nào?<br />
A. Sẽ tăng<br />
B. Sẽ giảm xuống<br />
C. Không khẳng định được<br />
D. Không đổi<br />
Câu 4: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của<br />
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.<br />
Công thức XY là:<br />
A. LiF.<br />
B. NaF.<br />
C. MgO.<br />
D. AlN.<br />
Câu 5: Phản ứng nào sau đây sai<br />
A. Fe + S FeS<br />
B. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2<br />
C. 3Fe + 2O2 2 Fe3O4<br />
D. Fe + Cl2 FeCl2<br />
Câu 6: Phản ứng nào sau đây sai<br />
A. 4Fe + 3O2 2 Fe2O3<br />
B. 2Mg + O2 2MgO<br />
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2<br />
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3<br />
Câu 7: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được<br />
dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4<br />
trong 30 gam ban đầu là :<br />
A. 42,13%<br />
B. 50%<br />
C. 75%<br />
D. 45,8%<br />
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai<br />
A. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương là 2 dạng thù hình của lưu huỳnh.<br />
B. Lưu huỳnh màu vàng, khí oxi không màu.<br />
C. Oxi và ozon là 2 dạng thù hình của oxi.<br />
D. Oxi và ozon được phân biệt bằng giấy tẩm dung dịch KI.<br />
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là<br />
A. ns2np3.<br />
B. ns2np 6.<br />
C. ns2np5.<br />
D. ns1.<br />
Câu 10: Cho m gam Mg tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Kết luận nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. Khối lượng HCl phản ứng là 14,6g.<br />
B. Khối lượng Mg phản ứng là 2,4g.<br />
C. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng m (g).<br />
D. Khối lượng khí H2 (đo ở 00C, 2 atm) là 0,2g.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />
Câu 11: Cho m gam Zn tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đo ở 00C, 2 atm). Kết luận<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. Khối lượng khí H2 (đo đktc) là 0,2g.<br />
B. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 12,6 (g).<br />
C. Khối lượng Zn phản ứng là 6,5g.<br />
D. Khối lượng HCl phản ứng là 7,3g.<br />
Câu 12: Hấp thụ hết 3,36 lít khí sunfurơ vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Thêm<br />
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư<br />
dung dịch Ba(OH)2, khối lượng muối kết tủa sau phản ứng là<br />
A. 45,39 gam<br />
B. 39,45 gam<br />
C. 35,49 gam<br />
D. 34,95 gam<br />
Câu 13: Cho phản ứng<br />
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4 dK2 SO4 + eMnSO4 + gH2O<br />
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:<br />
A. 10<br />
B. 13<br />
C. 18<br />
D. 15<br />
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về Clo là đúng?<br />
A. Nước clo có tính khử mạnh.<br />
B. Clo mạnh nhất trong các halogen.<br />
C. Clo dễ dàng tác dụng với oxi.<br />
D. Khí clo có màu vàng lục.<br />
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 58 hạt p, n, e trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />
mang điện 18 hạt. Nguyên tử của nguyên tố Y it hơn X là 11e. Xác định công thức hợp chất giữa X và Y?<br />
A. Na2O.<br />
B. CaF2.<br />
C. K2O.<br />
D. MgF2.<br />
Câu 16: Hỗn hợp (X) gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung<br />
dịch (C) và giải phóng 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2 SO4 2M cần thiết để trung hoà dd (C) là:<br />
A. 80 ml<br />
B. 60 ml<br />
C. 1,2 ml<br />
D. 120 ml<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng<br />
A. Màu sắc lưu huỳnh đậm dần khi đun nóng.<br />
B. Lưu huỳnh dễ dàng tác dụng với thủy ngân, vàng, bạc ở nhiệt độ thường.<br />
C. Lưu huỳnh oxi hóa được sắt thành muối sắt (III).<br />
D. Thực tế phân tử lưu huỳnh chỉ gồm 1 nguyên tử.<br />
Câu 18: Trong số các halogen, chất nào là chất rắn ở nhiệt độ phòng?<br />
A. Flo<br />
B. Brom<br />
C. Clo<br />
D. Iod<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng<br />
A. Dung dịch HCl đặc “bốc khói” trong không khí ẩm.<br />
B. HCl chỉ là một chất oxi hóa.<br />
C. HCl chỉ là một axit mạnh.<br />
D. Dung dịch HCl có tác dụng chữa bệnh lở loét ngoài da.<br />
Câu 20: Cho phản ứng: 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O <br />
2H 2SO 4 + 2MnSO 4 + K 2SO 4 . Vai trò của SO2<br />
trong phản ứng là<br />
A. Môi trường.<br />
B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br />
C. Chất oxi hóa.<br />
D. Chất khử.<br />
Câu 21: Cho phản ứng: SO 2 +Br2 +2H 2 O <br />
H 2SO 4 +2HBr . Vai trò của SO2 trong phản ứng là<br />
A. Chất oxi hóa.<br />
B. Môi trường.<br />
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.<br />
D. Chất khử.<br />
Câu 22: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s22s22p63s1. Số electron có trong nguyên tử X là<br />
A. 3<br />
B. 11<br />
C. 1<br />
D. 23<br />
Câu 23: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37%<br />
(D =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính<br />
hiệu suất của quá trình điều chế trên?<br />
A. 98,56%<br />
B. 95,88%<br />
C. 98,85%.<br />
D. 98,58%<br />
2 2<br />
6 1<br />
Câu 24: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s 2s 2p 3s . Số lớp electron có trong nguyên tử X là<br />
A. 1<br />
B. 23<br />
C. 11<br />
D. 3<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 353<br />
<br />
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 28,3g hỗn hoàn gồm một muối cacbonat của một kim loại hoá tri I và một<br />
muối cacbonat kim loại hoá trị II trong axit HCl dư thì tạo thành 4,48lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn<br />
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 26,1g<br />
B. 29,4 g<br />
C. 30,5g<br />
D. 28,6g<br />
Câu 26: Nguyên tử halogen nào có 4e trên các phân lớp s?<br />
A. Br<br />
B. Cl<br />
C. F<br />
D. I<br />
Câu 27: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 . Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1<br />
gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2 SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử<br />
duy nhất ở đktc) là:<br />
A. 112 ml<br />
B. 224 ml<br />
C. 336 ml<br />
D. 448 ml<br />
Câu 28: Nguyên tử X có 5 e trên các phân lớp s, nguyên tử Y có 11e trên các phân lớp p. Kiểu liên kết<br />
hóa học hình thành khi cho X, Y liên kết với nhau là<br />
A. liên kết ion.<br />
B. liên kết cộng hóa trị không cực.<br />
C. liên kết kim loại.<br />
D. liên kết cộng hóa trị có cực.<br />
Câu 29: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) là<br />
A. 7<br />
B. 11<br />
C. 8<br />
D. 2<br />
Câu 30: Nung 31,6 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 30 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư<br />
tác dụng hoàn toàn với 30 gam chất rắn X thu được V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là :<br />
A. 5,6<br />
B. 11,2<br />
C. 8,96<br />
D. 6,72<br />
2 2<br />
6 2<br />
5<br />
Câu 31: Cho nguyên tử X có cấu hình electron sau: 1s 2s 2p 3s 3p . Phát biểu đúng về nguyên tử X là<br />
A. X có lớp K chưa bão hòa<br />
B. X có lớp M đã bão hòa<br />
C. X là nguyên tố phi kim<br />
D. X có lớp L chưa bão hòa<br />
Câu 32: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố<br />
hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z bằng 72. Phát biểu<br />
nào sau đây không đúng ?<br />
A. Bán kính các ion tăng:<br />
X+ < Y2+ < Z3+ .<br />
B. Bán kính các ion giảm:<br />
X+ > Y2+ > Z3+ .<br />
C. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.<br />
D. Các ion X+ , Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s22s22p6.<br />
Câu 33: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi<br />
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết<br />
với Y là:<br />
A. 57ml<br />
B. 75ml<br />
C. 90ml<br />
D. 50ml<br />
Câu 34: Nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (dạng bảng dài) chứa các nguyên tố<br />
A. s, d<br />
B. d, f<br />
C. s, p<br />
D. s, f<br />
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng Fe3 O4 +H 2SO 4 <br />
Fe2 (SO 4 )3 +...<br />
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình trên là<br />
A. 12.<br />
B. 14.<br />
C. 26.<br />
D. 10.<br />
Câu 36: Cho phản ứng: Cu + 2H 2SO 4 <br />
CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O . Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là<br />
A. Chất khử.<br />
B. Vừa là oxi hóa, vừa là môi trường.<br />
C. Chất oxi hóa.<br />
D. Môi trường.<br />
Câu 37: Dung dịch HCl đặc để lâu có màu vàng nhạt là do<br />
A. HCl bị phân hủy 1 lượng nhỏ tạo ra clo có màu vàng.<br />
B. Lọ thủy tinh đựng hóa chất lâu dần có màu vàng.<br />
C. HCl hấp thụ ánh sáng tự chuyển màu vàng nhạt.<br />
D. Mắt nhìn nhầm, làm gì có chuyện đó.<br />
Câu 38: Bình 1 đựng O2, bình 2 đựng O2 và O3 ,thể tích nhiệt độ áp suất của 2 bình đều như nhau. Khối<br />
lượng khí bình 2 nặng hơn bình 1 là 1,6g tính số mol O3 có trong bình 2:<br />
A. 1/3 mol<br />
B. 0,5 mol<br />
C. Không xác định.<br />
D. 0,1 mol<br />
Câu 39: Cho các nguyên tố: Al, Mg, K, Cs. Sắp xếp tăng dần tính kim loại từ trái qua phải là<br />
A. Mg