intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 03 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 81: Phần lớn các nguyên tố đa lượng là thành phần cấu tạo nên<br /> A. prôtêin, vitamin.<br /> B. lipit, enzim.<br /> C. glucôzơ, tinh bột, vitamin.<br /> D. đại phân tử hữu cơ.<br /> Câu 82: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:<br /> A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng.<br /> B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại.<br /> C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit.<br /> D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu.<br /> Câu 83: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, stêrôit là<br /> A. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.<br /> B. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính.<br /> C. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.<br /> D. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.<br /> Câu 84: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?<br /> (1) Mô là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.<br /> (2) Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài.<br /> (3) Quần xã gồm nhiều quần thể của cùng một loài.<br /> (4) Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh cảnh của chúng.<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 85: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở<br /> A. Nhân tế bào.<br /> B. Chất nguyên sinh.<br /> C. Thành tế bào.<br /> D. Màng nhân.<br /> Câu 86: Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống là<br /> A. tham gia cấu tạo nên các phân tử enzim.<br /> B. tham gia cấu tạo nên các phân tử cacbohiđrat.<br /> C. tham gia cấu tạo nên các phân tử axit nuclêic. D. tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.<br /> Câu 87: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?<br /> A. Nấm nhầy<br /> B. Nấm sợi<br /> C. Nấm men<br /> D. Nấm đảm<br /> Câu 88: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là<br /> A. Chất vô cơ.<br /> B. Vitamin.<br /> C. Chất hữu cơ.<br /> D. Nước.<br /> Câu 89: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng:<br /> A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh.<br /> B. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể.<br /> C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.<br /> D. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất.<br /> Câu 90: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?<br /> (1) Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit.<br /> (2) Lipit có đặc tính kị nước.<br /> (3) Đường sữa là một loại đường đơn.<br /> (4) Hoocmon testôstêrôn là một dạng lipit.<br /> (5) Liên kết giữa các đơn phân trong xenlulôzơ là liên kết glicôzit.<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin<br /> B. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm<br /> C. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X<br /> D. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin<br /> Câu 92: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác?<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.<br /> B. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no.<br /> C. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo.<br /> D. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat.<br /> Câu 93: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước<br /> A. rất nhỏ.<br /> B. dễ tách khỏi nhau.<br /> C. có xu hướng liên kết với nhau.<br /> D. có tính phân cực.<br /> Câu 94: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì<br /> A. phát triển và tiến hoá không ngừng.<br /> B. có khả năng thích nghi với môi trường.<br /> C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.<br /> D. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.<br /> Câu 95: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?<br /> A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4.<br /> B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2.<br /> C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.<br /> D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.<br /> Câu 96: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số<br /> nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit<br /> loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là<br /> A. 112.<br /> B. 336.<br /> C. 448.<br /> D. 224.<br /> Câu 97: Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit là của cấu trúc prôtêin:<br /> A. Bậc 3<br /> B. Bậc 4<br /> C. Bậc 1<br /> D. Bậc 2<br /> Câu 98: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:<br /> A. Tế bào có nhân chuẩn<br /> B. Cơ thể đa bào<br /> C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào<br /> D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh<br /> Câu 99: Chức năng chính của mỡ là<br /> A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.<br /> B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn.<br /> C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. thành phần cấu tạo nên các bào quan.<br /> Câu 100: Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin?<br /> A. ADN<br /> B. ARN ribô xôm<br /> C. ARN thông tin<br /> D. ARN vận chuyển<br /> Câu 101: Trong cơ thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là:<br /> A. axit nuclêic.<br /> B. lipit.<br /> C. prôtêin.<br /> D. cacbohiđrat.<br /> Câu 102: Một gen có chiều dài 306 nm và 2320 liên kết hidro. Theo lí thuyết, số lượng từng loại nucleotit<br /> của gen là<br /> A. A= T= 520; G= X= 380<br /> B. A= T= 540; G= X= 360<br /> C. A= T= 380; G= X= 520<br /> D. A= T= 360; G= X= 540<br /> Câu 103: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là<br /> A. Nitơ.<br /> B. Oxy.<br /> C. Hyđrô.<br /> D. Cacbon.<br /> Câu 104: Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN và ARN khác nhau ở<br /> A. bazơ nitơ A, T, G, X và bazơ nitơ A, U, G, X. B. phân tử đường pentôzơ và bazơ nitơ.<br /> C. phân tử đường hecxôzơ và gốc photphat.<br /> D. phân tử đường pentôzơ và đường hecxôzơ.<br /> Câu 105: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị cao nhất so với các đơn vị còn lại là:<br /> A. Bộ<br /> B. Lớp<br /> C. Họ<br /> D. Loài<br /> Câu 106: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm<br /> 1. quần xã;<br /> 2. quần thể;<br /> 3. cơ thể;<br /> 4. hệ sinh thái;<br /> 5. tế bào;<br /> Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ lớn đến nhỏ là<br /> A. 5->3->2->1->4.<br /> B. 4->1->2->3->5.<br /> C. 4->2->1->3->5.<br /> D. 5->2->3->4->1.<br /> Câu 107: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết<br /> A. cộng hoá trị.<br /> B. ion.<br /> C. peptit.<br /> D. hyđro.<br /> Câu 108: Trên mạch thứ nhất của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 thì tỉ lệ đó trên mạch thứ hai là<br /> A. 2,0.<br /> B. 2,5.<br /> C. 4,0.<br /> D. 0,4.<br /> Câu 109: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?<br /> A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống<br /> B. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan<br /> C. Được cấu tạo từ các mô<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 485<br /> <br /> D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống<br /> Câu 110: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br /> A. Chỉ có động vật mới sống theo lối dị dưỡng.<br /> B. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng.<br /> C. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh.<br /> D. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp.<br /> Câu 111: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là<br /> A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.<br /> B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.<br /> C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.<br /> D. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể.<br /> Câu 112: Chức năng không có ở prôtêin là<br /> A. điều hoà quá trình trao đổi chất.<br /> B. truyền đạt thông tin di truyền.<br /> C. xúc tác các phản ứng hóa sinh.<br /> D. cấu tạo nên tế bào và cơ thể.<br /> Câu 113: Một đàn cá chép đang bơi lội trong một cái ao được gọi là<br /> A. cá thể sinh vật.<br /> B. cá thể và quần thể.<br /> C. quần thể sinh vật.<br /> D. quần xã sinh vật .<br /> Câu 114: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm khuôn tổng<br /> hợp nên prôtêin là<br /> A. mARN.<br /> B. tARN.<br /> C. ADN.<br /> D. rARN.<br /> Câu 115: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?<br /> A. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa.<br /> B. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit.<br /> C. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit.<br /> D. Glicôgen là đường mônôsaccarit.<br /> Câu 116: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm chung nào sau đây?<br /> A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.<br /> B. Thế giới sống liên tục tiến hóa.<br /> C. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.<br /> D. Mang tính hoàn chỉnh và tương đối ổn định.<br /> Câu 117: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:<br /> A. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào<br /> B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào<br /> C. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn<br /> D. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ<br /> Câu 118: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là<br /> A. xenlulôzơ.<br /> B. đường đôi.<br /> C. tinh bột.<br /> D. cacbohiđrat.<br /> Câu 119: Cho các phân tử sau:<br /> (1) ADN của sinh vật nhân thực<br /> (2) mARN<br /> (3) tARN<br /> (4) rARN<br /> Có bao nhiêu phân tử có chứa liên kết hidro?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 120: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết<br /> A. peptit.<br /> B. hyđrô.<br /> C. ion.<br /> D. cộng hoá trị.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2