intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

42
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: TOÁN LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 353<br /> <br /> Đề gồm có 6 trang, 50 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> <br /> x  A<br /> <br /> x  A<br /> <br /> A. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> B. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> x  A<br /> C. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> <br /> x  A<br /> D. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 1 , B 2;1 , C 3; 5 . Phương trình nào sau<br /> đây không phải là phương trình của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của ABC<br /> <br /> x  1 t<br />  y  1  8t<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br />  x  t<br />  y  3  8t<br /> <br /> A. <br /> <br /> C. 4x  y <br /> <br /> B. <br /> <br /> 7<br />  0.<br /> 2<br /> <br /> D. y  8 x  7<br /> <br /> Câu 3: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì<br /> A. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.<br /> B. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.<br /> C. Không xác định được hình có diện tích nhỏ nhất.<br /> D. Hình vuông có diện tích lớn nhất.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  1<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> x 2  6x  9  m  3  0 có ba nghiệm phân biệt.<br /> D. 3<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x 2 3<br /> <br /> <br /> x 2<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số f x   <br /> . Tính P  f 2  f 2.<br /> x 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> +<br /> 1<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 8<br /> A. P  4.<br /> B. P  .<br /> C. P  .<br /> D. P  6.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Các giá trị m để tam thức f (x )  x 2  (m  2)x  8m  1 đổi dấu 2 lần là<br /> A. m  0 .<br /> B. m  0 hoặc m  28 .<br /> C. m  0 hoặc m  28 .<br /> D. 0  m  28 .<br /> Câu 7: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãnn điều kiện a  b  c  3 .<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> P  a 2  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 .<br /> A. 14<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> Câu 8: Một học sinh tiến hành giải bất phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 10<br /> <br /> x  1x  2  x  1 như sau:<br /> <br /> x  1<br /> <br /> Bước 1: Điều kiện x  1 x  2  0  <br /> x  2<br /> <br /> <br /> <br /> x  1<br /> x  1<br /> Bước 2: x  1x  2  x  1  <br />  <br /> x 3<br />  2<br /> 2<br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> x<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S   3;  <br /> Lời giải của học sinh trên<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 353<br /> <br /> A. Đúng<br /> <br /> B. Sai từ bước 1<br /> <br /> C. Sai từ bước 2<br /> <br /> D. Sai từ bước 3<br /> <br /> <br /> <br /> b3  c3  a 3<br /> <br />  a2<br /> <br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c thỏa mãn  b  c  a<br /> . Khi đó<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> 2<br /> b<br /> cos<br /> C<br /> <br /> <br /> <br /> A. ABC vuông<br /> B. ABC vuông cân<br /> C. ABC cân<br /> D. ABC đều<br /> Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br /> x m 1 <br /> <br /> 2x<br /> x  2m<br /> <br /> xác định trên khoảng<br /> <br /> 1; 3.<br /> A. m  2.<br /> C. m  3.<br /> <br /> B. Không có giá trị m thỏa mãn.<br /> D. m  1.<br /> <br /> y 4  2xy 2  7y 2  x 2  7x  8<br /> <br /> Câu 11: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm <br /> <br />  3y 2  13  15  2x  x  1<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Đồ thị hàm số y  3x  m x  m  1 (m là tham số) đi qua điểm A(1; 0) , khi đó m bằng<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> <br /> m  1<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. Không có m thỏa mãn<br /> <br /> m  2<br /> <br /> Câu<br /> <br /> Có<br /> <br /> 13:<br /> <br /> x  1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> của<br /> <br /> m<br /> <br /> thuộc<br /> <br /> đoạn<br /> <br />  100;100<br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br />  2 m  3 x  2m  5  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –2.<br /> <br /> <br /> A. 96<br /> <br /> B. 197<br /> <br /> C. 97<br /> <br /> D. 196<br /> <br /> A. Hình 3.<br /> <br /> B. Hình 2.<br /> <br /> C. Hình 1.<br /> <br /> D. Hình 4.<br /> <br /> <br />  <br /> Câu 14: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Cho 2 vec tơ a  a1;a2 , b  b1;b2  , tìm biểu thức sai:<br /> <br /> <br /> A. a.b <br /> <br /> <br /> <br /> 1    2  2 2 <br /> a  b a b .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> B. a.b  a . b .cos a,b .<br /> <br /> <br /> <br /> C. a  0 .<br /> <br /> D. a.b  a1 .b1  a2 .b2 .<br /> <br /> Câu 16: Cho góc  thỏa 00    900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. tan 1800    0 . B. sin 900    0 .<br /> Câu 17: Tập xác định của hàm số f (x ) <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> A. ;    5;  .<br /> <br /> 3<br /> C. ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2x 2  7x  15<br /> 1 1x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. cos 2  900  0 . D. cos 900  2  0 .<br /> là<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> B. ;   .<br /> <br /> 3<br /> D. ;    5;  .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 353<br /> <br /> Câu 18: Một xí nghiệp dệt có kế hoạch sản xuất hai loại vải A, B. Nguyên liệu để sản xuất các loại vải là: sợi cotton,<br /> polyester xí nghiệp đã chuẩn bị được với khối lượng 3 tấn và 2,5 tấn. Mức tiêu hao mỗi loại sợi để sản xuất 1m vải và giá<br /> bán (ngàn đồng/m) vải thành phẩm được cho bởi bảng sau:<br /> Nguyên liệu (g)<br /> Sản phẩm<br /> A<br /> B<br /> Cotton<br /> 200<br /> 200<br /> Polyester<br /> 100<br /> 200<br /> Giá bán<br /> 35<br /> 48<br /> Xí nghiệp cần lên kế hoạch sản xuất mỗi loại vải A, B bao nhiêu m để tổng doanh thu cao nhất mà không bị động trong<br /> sản xuất, biết rằng với giá bán đã định thì xí nghiệp tiêu thụ hết lượng sản phẩm sản xuất ra.<br /> A. 2000 m vải loại A, 12000 m vải loại B<br /> B. 0 m vải loại A, 12500 m vải loại B<br /> C. 15000 m vải loại A, 5000 m vải loại B<br /> D. 5000 m vải loại A, 10000 m vải loại B<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19: Cho hai tập hợp A  m  1;5<br /> A. 4  m  6.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> và B  3;  . Tìm m để A \ B   .<br /> <br /> B. m  4.<br /> <br /> D. 4  m  6.<br /> <br /> C. m  4.<br /> <br /> Câu 20: Phương trình m  1 x 2 – 6 m  1 x  2m  3  0 có nghiệm kép khi:<br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> A. m   .<br /> <br /> B. m  1; m  <br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng<br /> <br /> (d ) : x  y  3  0 và có hoành độ x I <br /> <br /> 9<br /> , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các<br /> 2<br /> <br /> đỉnh của hình chữ nhật, biết yA  0 .<br /> A. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> C. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> Câu 22: Cho cos   <br /> <br /> <br /> <br /> B. A(4;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> D. A(2;1), B(5; 4),C (5;2), D(4; –1)<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> , với    <br /> .Hãy tính sin    .<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> A. sin  <br /> <br /> C. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> Câu 23: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác   300. Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy<br /> của hệ trục toạ độ ?<br /> <br /> (II)<br /> <br /> y<br /> <br /> A'<br /> <br /> O<br /> <br /> (III)<br /> A. Góc (I).<br /> <br /> B. Góc (II).<br /> <br /> Câu 24: Tập giá trị của hàm số y <br /> A.  0;1  3 <br /> <br /> <br /> <br /> A x<br /> <br /> (IV)<br /> <br /> B'<br /> C. Góc (IV).<br /> <br /> D. Góc (III).<br /> <br /> C. 2;2 2 <br /> <br /> D. 1; 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  3 x<br /> <br /> B. 2; <br /> <br /> <br /> <br /> (I)<br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 25: Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:<br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> A. <br /> .<br /> <br /> <br /> P0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> B. <br /> .<br /> <br /> P  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> C. <br /> .<br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> D. <br /> .<br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 353<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  f x  có tập xác định là 3; 3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> sau đây là đúng?<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 3.<br /> <br /> y<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1; 4 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 0; 3.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> -3<br /> -1 O<br /> <br /> x<br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> x  2  3t<br /> t   là<br /> y  t<br /> <br /> 16<br /> <br /> Câu 27: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng  : <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5.<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 10 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 10<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3; 4  và v   8;6 . Khẳng<br /> định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. u  v .<br /> <br /> A. u vuông góc với v .<br /> <br /> <br /> <br /> C. u   v .<br /> <br /> D. u và v cùng phương.<br /> <br /> Câu 29: Nhà cô Thắm có một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác có độ dài các cạnh<br /> bằng nhau và bằng 12m , để tạo ấn tượng cho khu đất , cô Thắm quyết định sẽ chia nó như<br /> hình bên trong đó dự định dùng phần đất MNP để trồng hoa , các phần còn lại sẽ để trồng<br /> rau. Hỏi x có giá trị gần bằng số nào sau đây nhất để phần trồng hoa có diện tích nhỏ nhất<br /> A. x  4m .<br /> B. x  6m .<br /> C. x  3m .<br /> D. x  5m .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 30: Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n  a; b . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng<br /> <br /> <br /> I) u 1  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> II) u 2  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> III) n   ka; kb , k  R là vecto pháp tuyến của d  .<br /> IV) d có hệ số góc k <br /> <br /> a<br /> b  0 .<br /> b<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> <br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2; 3<br /> <br /> và vuông góc với đường<br /> <br />  <br /> <br /> thẳng d  : 3x  4y  1  0 là<br /> <br /> <br /> x  5  3t<br /> t<br /> A. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  7  4t<br /> <br /> <br /> x  5  3t<br /> C. <br /> t   <br /> <br /> y  6  4t<br /> <br /> <br /> x  2  3t<br /> t<br /> B. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  3  4t<br /> <br /> x  2  4t<br /> D. <br /> t  <br /> <br /> y  3  3t<br /> <br /> <br /> Câu 32: Tìm m để phương trình x 2  2x  x  1  m  0 có nghiệm?<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> D. m  1<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 353<br /> <br /> ABC cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> 2MA  3MB  4MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a .<br /> <br /> Câu 33: Cho tam giác đều<br /> <br /> a<br /> a<br /> a<br /> C. R  .<br /> D. R  .<br /> .<br /> 9<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 34: Cho đường thẳng (d): 2x  3y  4  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n 2  4; 6 .<br /> B. n 3  2; 3 .<br /> C. n1  3;2 .<br /> D. n 4  2; 3 .<br /> A. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. R <br /> <br /> <br /> <br /> 2x  y  1  0<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 35: Hệ phương trình x  y  z  3  0 có nghiệm x ; y ; z  là<br /> <br /> <br /> 2y  3z  0<br /> <br /> <br /> <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br /> A.  ;  ; <br /> B.  ;  ;  <br /> C.  ; ;  <br />  5<br />  5<br />  5 5<br /> 5 5 <br /> 5<br /> 5 <br /> 5 <br /> <br /> <br />  5 5<br /> <br /> <br /> <br /> 8 21 14<br /> D.  ; ; <br /> <br /> 5 <br /> <br /> Câu 36: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:<br /> Sản lượng<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> Tần số<br /> Phương sai là:<br /> A. 1,52<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8<br /> <br /> B. 1,54<br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. 1,55<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1,53<br /> <br /> B  0;2; 4;6; 8<br /> <br /> Câu 37: Cho A  x | x  ,1  x  6 ,<br /> <br /> N = 40<br /> <br /> Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn X  A và X  B<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 5.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br />    <br /> Câu 38: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 . Xác định vị trí điểm M .<br /> A. M trùng với C .<br /> B. M là trọng tâm tam giác ABC .<br /> C. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .<br /> D. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br />    2<br /> Câu 39: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Đường tròn B; BC . B. Đường tròn C ;CB .<br /> <br /> C. M trùng B<br /> <br /> D. Đường tròn đường kính BC<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 2  2 m  2 x  m  2  0 có nghiệm.<br /> A. m   0;2 .<br /> B. m  ; 0  2;  .<br /> C. m  ; 0  2;  .<br /> D. m  .<br />  <br />  <br /> Câu 41: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Trong các khẳng<br /> định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> R<br /> sin A sin B<br /> sinC<br /> abc<br /> IV) S ABC <br /> 4R<br /> <br /> I) a 2  b 2  c 2  bc.cos A<br /> III) S ABC <br /> <br /> II)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> bc sin A  ca sin B  ab sin C<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 42: Một cung có số đo (độ) là 240 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là:<br /> A.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệm<br /> A. 9x 2  12x  4  0 .<br /> <br /> B. 3x 2  2x  5  0 .<br /> <br /> C. 4x 2  4x  1  0 .<br /> <br /> D. x 2  2x  5  0 .<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 44: Cho đường tròn có phương trình C : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 353<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0