SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÍ 11<br />
<br />
---------------<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Mã đề: 354<br />
<br />
Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm,<br />
chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng<br />
chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là<br />
A. 51,6 cm.<br />
B. 85,9 cm.<br />
C. 34,6 cm.<br />
D. 11,5 cm.<br />
Câu 2: Lực và phản lực là hai lực<br />
A. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.<br />
B. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.<br />
C. Cân bằng nhau.<br />
D. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.<br />
Câu 3: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br />
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ<br />
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?<br />
A. 11<br />
B. 13<br />
C. 17<br />
D. 15<br />
Câu 4: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách<br />
nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì<br />
A. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.<br />
B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.<br />
C. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.<br />
D. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.<br />
Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2 A,<br />
I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2<br />
cm, y = 4 cm là<br />
A. 4. 10-5 T.<br />
B. 8. 10-5 T.<br />
C. 2. 10-5 T.<br />
D. 10-5 T.<br />
Câu 6: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương<br />
ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng<br />
A. Tây.<br />
B. Đông.<br />
C. Nam.<br />
D. Bắc.<br />
Câu 7: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất<br />
Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:<br />
A. 5.<br />
B. 30.<br />
C. 125.<br />
D. 25.<br />
-7<br />
Câu 8: Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân<br />
chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình<br />
phải là<br />
A. 5.104<br />
B. 5.106 C.<br />
C. 5.103 C.<br />
D. 5.105 C.<br />
Câu 9: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng<br />
2 lần thì hằng số điện môi<br />
A. giảm 4 lần<br />
B. giảm 2 lần<br />
C. tăng 2 lần<br />
D. không đổi<br />
Câu 10: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai<br />
điện trở R1 5 và biến trở R 2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R 2 cực đại thì giá trị<br />
của R 2 bằng<br />
A. 10 / 3<br />
<br />
C. 3<br />
D. 20 / 9<br />
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t = 0,<br />
khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:<br />
A. 5/12 s.<br />
B. 7/12 s.<br />
C. 1/3 s.<br />
D. 1/6 s.<br />
B. 2<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 354<br />
<br />
Câu 12: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng.<br />
Nếu tốc độ truyền sóng vẫn giử nguyên còn tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 5 lần thì<br />
khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?<br />
A. Tăng lên 5 lần.<br />
B. Giảm đi 2,5 lần.<br />
C. Không thay đổi.<br />
D. Giảm đi 5 lần<br />
Câu 13: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m<br />
và có 5 đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là:<br />
A. 0,6m/s<br />
B. 1,2m/s<br />
C. 0,8m/s<br />
D. 1,6m/s<br />
-7<br />
Câu 14: Một quả cầu tích điện + 6,4.10 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br />
prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br />
A. Thiếu 4.1012 electron.<br />
B. Thiếu 25.1013 electron.<br />
-7<br />
C. Thừa 6,4.10 electron.<br />
D. Thiếu 6,4.10 -7 electron.<br />
Câu 15: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :<br />
A. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.<br />
B. độ cong thể thuỷ tinh.<br />
C. vị trí thể thuỷ tinh.<br />
D. vị trí màng lưới.<br />
Câu 16: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với<br />
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời<br />
gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là<br />
A. 0,4 s<br />
B. 0,1 s<br />
C. 0,3 s<br />
D. 0,2 s<br />
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm<br />
A. nằm theo hướng của lực từ.<br />
B. ngược hướng với lực từ<br />
C. nằm theo hướng của đường sức từ.<br />
D. ngược hướng với đường sức từ.<br />
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai<br />
bản tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1 0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt<br />
bản tụ, nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U 60 V.<br />
A. t 0,19 s.<br />
B. t 0,9 s.<br />
C. t 0, 29 s.<br />
D. t 0, 09 s.<br />
Câu 19: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì<br />
cường độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?<br />
A. I q.t .<br />
<br />
B. I <br />
<br />
(q)2<br />
.<br />
t<br />
<br />
C. I t .<br />
q<br />
<br />
D. I <br />
<br />
q<br />
.<br />
t<br />
<br />
Câu 20: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng<br />
dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống<br />
dây thứ hai là<br />
A. 4L<br />
B. 0,5L.<br />
C. 2L.<br />
D. L.<br />
Câu 21: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br />
A. độ lớn cảm ứng từ<br />
B. nhiệt độ môi trường.<br />
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ D. diện tích đang xét<br />
Câu 22: Dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một con<br />
lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau:<br />
Lần đo<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
T (s)<br />
3,00<br />
3,20<br />
3,00<br />
3,20<br />
3,00<br />
Kết quả được trình bày :<br />
A. T = 3,02 0,01s<br />
B. T = 3,08 0,01s<br />
C. T = 3,08 0,11s<br />
D. T = 3,05 0,12s<br />
Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ,<br />
cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy<br />
vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:<br />
A. 14,46cm<br />
B. 8,75cm.<br />
C. 5,67cm<br />
D. 10,64cm<br />
Câu 24: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:<br />
A. Xe có mặt chân đế rộng.<br />
B. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.<br />
C. Xe có khối lượng lớn.<br />
D. Mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.<br />
Câu 25: Trên một phương truyền sóng. Tại thời điểm t0 điểm A đang đạt độ cao cực đại, điểm B gần A<br />
nhất đang đi lên qua vị trí cân bằng. Phương trình dao động tại A là u = 2cos(100t + /3). Viết phương<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 354<br />
<br />
trình dao động tại C trên phương truyền sóng với A, B và cách A một khoảng bằng 1/3 bước sóng không<br />
cùng phía với B<br />
A. u = 2cos(100t + /2) cm<br />
B. u = 2cos(100t - /3) cm<br />
C. 2cos(100t - /2) cm<br />
D. u = - 2cos(100t) cm<br />
Câu 26: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10 -7 C được treo bởi một sợi dây<br />
<br />
<br />
không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E<br />
có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là<br />
A. 600.<br />
B. 450.<br />
C. 750.<br />
D. 300.<br />
Câu 27: Tại một nơi xác định chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br />
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường<br />
B. chiều dài con lắc<br />
C. căn bậc hai chiều dài con lắc<br />
D. gia tốc trọng trường<br />
Câu 28: chọn đáp án đúng:<br />
A. Nội năng của khí lí tưởng có đơn vị W<br />
B. Số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ<br />
C. Nội năng có thể chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang dạng khác.<br />
D. Nội năng là nhiệt lượng<br />
Câu 29: Vât gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn<br />
quay đều với tốc độ góc 20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối<br />
từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30rad/s thì độ<br />
dãn của lò xo :<br />
A. 10cm<br />
B. 6cm<br />
C. 12cm<br />
D. 18cm<br />
Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ<br />
lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược<br />
pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W<br />
thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây:<br />
A. 124,50<br />
B. 52,50<br />
C. 109,50<br />
D. 86,50<br />
Câu 31: Một khẩu đại bác khối lượng 6000 kg bắn đi một đầu đạn khối lượng 37,5 kg. Khi đạn nổ, khẩu<br />
súng giật lùi về phía sau với vận tốc v1 = 2,5m/s. Khi đó đầu đạn đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?<br />
A. 400,0m/s<br />
B. 450,0 m/s<br />
C. 500,0m/s<br />
D. 350,5 m/s<br />
Câu 32: Sóng ngang là sóng có phương dao động:<br />
A. theo phương ngang<br />
B. theo phương thẳng đứng.<br />
C. vuông góc với phương truyền sóng.<br />
D. song song với phương truyền sóng.<br />
Câu 33: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br />
A. biên độ và năng lượng.<br />
B. biên độ và gia tốc.<br />
C. biên độ và tốc độ.<br />
D. li độ và tốc độ.<br />
Câu 34: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 200 0C thì áp<br />
suất trong bình sẽ:<br />
A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ<br />
B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ<br />
C. Có thể tăng hoặc giảm<br />
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ<br />
Câu 35: Trong hiện tượng khúc xạ<br />
A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.<br />
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì<br />
góc khúc xạ lớn hơn góc tới<br />
C. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.<br />
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc<br />
xạ nhỏ hơn góc tới.<br />
Câu 36: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị<br />
là :<br />
A. igh = 62044’.<br />
B. igh = 48035’.<br />
C. igh = 41048’.<br />
D. igh = 38026’.<br />
Câu 37: Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là<br />
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.<br />
B. do các ion dương va chạm với nhau.<br />
C. do các electron dịch chuyển quá chậm.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 354<br />
<br />
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.<br />
Câu 38: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng<br />
dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r<br />
L<br />
R<br />
= 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ<br />
qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng<br />
E,r<br />
từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là<br />
A. 4 Ω.<br />
B. 5 Ω.<br />
p1<br />
C. 7 Ω.<br />
D. 6 Ω.<br />
V<br />
Câu 39: Cho đồ thị V – T biểu diễn hai hai đường đẳng áp của cùng một khối khí<br />
p2<br />
xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng:<br />
A. p1< p2<br />
B. p 1> p2<br />
0<br />
C. p1 ≥ p2<br />
D. p1 = p2<br />
T<br />
Câu 40: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng<br />
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.<br />
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho<br />
ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là<br />
A. 30 cm.<br />
B. 40 cm.<br />
C. 15 cm.<br />
D. 20 cm.<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 354<br />
<br />