intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 018

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH  KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2016­2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ                                Môn thi:  VẬT LÝ                Thời gian:  50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 018 Họ tên thí sinh:………………………………………………………………SBD:……………….. Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện tích trên một bản tụ sẽ : A. luôn bằng không. B. cùng pha với cường độ dòng điện. π C. luôn không đổi. D. lệch pha  so với cường độ dòng điện 2 Câu 2: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất B. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất C. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ  nhật có diện tích 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối  xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và  có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,2.10­3Wb B. 0,6.10­3Wb C. 2,4.10­3Wb D. 4,8.10­3Wb Câu 4:  Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự  do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ  đạo là   14cm. Vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho π 2  ≈ 10. Quãng đường lớn nhất mà  vật đi được trong 1/15s là : A. 14/ 3 cm B. 10,5cm C. 7 3 cm D.  21cm Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên  màn quan sát là   1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. Vân sáng bậc 5 B. vân sáng bậc 6 C. vân tối thứ 6 D. vân tối thứ 5 Câu 6:  Con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, không giãn, khối lượng không đáng kể. Treo vật có khối   T lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình s = 10cos(4t) cm. Lúc t =  , động năng của con lắc  6 nhận giá trị A. 0,06 J B. 0,02 J C. 0,12 J D. 0,04 J Câu 7: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  γ B. tia  γ , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  γ . D. tia  γ , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 8: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 9: Điện năng được truyền đi trên đường dây một pha từ nhà máy đến tải tiêu thụ. Khi điện áp hiệu  dụng đầu đường dây là U1 =200V thì hiệu suất là 90%. Để hiệu suất là 96% thì điện áp hiệu dụng hai đầu  đường dây là bao nhiêu? Biết rằng trong các trường hợp hệ số công suất mạch điện luôn bằng 1, và công   suất tải tiêu thụ trong hai trường hợp nói trên là như nhau. A. 241,4V. B. 258,2V. C. 380,1V. D. 316,2V.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 018
  2. Câu   10:  Hai   điểm   sáng   dao   động   điều   hòa   trên   trục   tọa   độ   Ox   với   các   phương   trình   lần   lượt   là   � π� � 2π � x1 = 4 cos �2π t + � 2π t + cm  và x2 = 8cos � cm . Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở  xa nhau nhất  � � 3� � 3 � và khoảng cách xa nhất là A. 1/6(s),  4 3cm .                                  B. 1/12(s),  4cm . C. 1/12(s),  4 3cm .                                 D. 1/3(s), 8cm. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Vật có khối lượng 200g. Trong 20s con lắc thực hiện được  50 dao động.Tính độ cứng của lò xo? A. 55 N/m. B. 50 N/m. C. 60 N/m. D. 40 N/m. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với bức xạ  đơn sắc có bước sóng  λ. Vân sáng bậc  4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Xác định vị trí của vân tối thứ 4. A.  4,2mm B.  3,6mm C. 5,4mm D. 4,4mm Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4 t – 0,02 x). Trong  đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 1 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 14: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng ℓà: A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng ℓiên tiếp B. Hai ℓần độ dài của dây. C. Độ dài của dây. D. Hai ℓần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng ℓiên tiếp Câu 15: Phát biểu nào sau đây la S ̀ AI ? Quang phô va ̉ c̣ h phát xa:̣ A. cuả  môĩ chất co thê ta ́ ̉ ̣o ra ở bất kỳ tỉ khôi, ap suâ ́ ́ ́t va nhiê ̀ ̣t đô nao . ̣ ̀ B. co vi  ́ ̣ tri ́các vac̣ h maù  trung ̀  vơi vi ́ ̣ tri ́các vạch đen trong quang phô va ̉ c̣ h hấp thu . ̣ C. cuả  các nguyên tô khác ́  nhau la kha ̀ ́c nhau . D. la hê ̀ ̣ thống các vạch mau  ̀ riêng rẽ nằm trên môṭ  nền tôí . Câu 16: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá   trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương  ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện  được mắc với một cuộn dây có hệ  số tự cảm L = 2  H  để  tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để  thu được sóng điện từ có bước sóng  18,84 m  thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A.  600 . B.  300 . C.  400 . D.  200 . Câu 17: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 mạch thu được sóng vô tuyến λ1 =  3 m, khi dùng tụ điện có điện dung C2 mạch thu được sóng λ2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp  thì sóng vô tuyến thu được là A.  λ = 5m B. λ = 1m C.  λ = 120m D.  λ = 2,4m Câu 18: Môt  ̣ mac̣ h choṇ  song ́  của môṭ  máy thu vô tuyến gôm  ̣ ̣ cảm co đô t ̀ môt cuôn  ́ ̣ ự cảm L biên t ́ hiên được  0,3 9 20 400 từ  H đến  H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ    pF đến  pF. Máy này có thể bắt  π π π π được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A. 54 m . B. 60 m . C. 36 m . D. 48 m . Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ  tự  do. Điện tích cực  đại trên một bản tụ là 2.10­6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện  từ tự do trong mạch bằng 10−3 10−6 A.  s B.  4.10−5 s C.  s D.  4.10−7 s 3 3 Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên quỹ  đạo dài 10cm. Giá trị  nào của biên độ  dao động sau đây là   đúng? A. ­ 5cm B. 5cm C. 10cm D. ­ 10cm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 018
  3. Câu 21: Bộ  phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong   máy quang phổ lăng kính là gì? A. Buồng tối. B. Tấm kính ảnh. C. Lăng kính. D. Ống chuẩn trực. Câu 22: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000 Hz đã biết để  kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh. Thay đổi độ  cao của cột không khí   trong bình bằng cách đổ dần thêm nước vào bình. Khi chiều cao của cột không khí là 50 cm thì âm phát ra  nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm nước vào bình cho đến khi nghe thấy âm to nhất. Chiều cao của cột không   khí lúc này là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm. A. 200 m/s B. 300m/s C. 400 m/s D. 100 m/s Câu 23: Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch   AM chứa điện trở R = 40  Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 ­3/4 π Fvà đoạn mạch MB chứa   cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/  π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: u =   120 2  cos(100 πt)(V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 96V B. 192 2 V C. 192V D. 96  2 V Câu 24: Đặt điện áp u = 200cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Độ  tự  cảm và điện   dung không đổi. Điều chỉnh R để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại; điện áp hiệu dụng hai đầu điện   trở khi đó là A. 100 2 V. B. 100V C. 100/ 2  V D. 50 2  V π� � 100π t + Câu 25:  Đặt một hiệu điện thế  xoay chiều   u = 120 2 cos � � (V )   vào hai đầu một cuộn dây  6� � � π � 100π t − � không thuần cảm thấy dòng điện trong mạch có biểu thức  i = 2 cos � ( A)  .Điện trở thuần r có  � 12 � giá trị bằng: A. 85Ω B. 120Ω. C. 60Ω D. 100Ω Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn dây sơ  cáp của một   máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ  cấp để  hở  là 100V. Nếu giữ  nguyên số  vòng  của cuộn sơ cấp, giảm số vòng của cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ  cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn dây thứ cấp ban đầu, giảm số vòng cuộn dây sơ cấp đi   100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy   điện áp. Giá trị của U bằng: A. 40V B. 30V C. 90V D. 125V Câu 27: Một nguồn âm  tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là L A=30dB, mức cường  độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường.  Nếu   đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ  âm tại trung điểm của đoạn AB   gần nhất với giá trị nào? A. 45,6dB. B. 40,2dB. C. 35,6dB. D. 45,1dB. Câu 28: Cho vật dao động điều hòa với biên độ  5cm, biết khi vật có li độ  3cm thì vận tốc của vật là 8 10  cm/s. Lấy π2 = 10. Tấn số của vật là A. 4Hz B. 0,5Hz C. 1Hz D. 2Hz Câu 29: Môt  ̣ mac̣ h dao đông̣  lí  tưởng gôm ̣ cảm thuần  co đô t ̀  cuôn  ́ ̣ ự  cảm  L = 1 H và  môṭ  tu đ ̣ iện  co ́điêṇ   ̣ dung C = 10 μF . Tu điên ̣  được nạp điên đệ ̣ ́  cực đại  Q0 . Chon  ́n điên tich ̣ gôć  thơì gian t = 0 lúc tu đ ̣ iện bắt  ̣ Điên tich  đầu phong điên .  ́ ̣ ́ cuả  tu đ ̣ iện là  q = 0, 5Q0   sau thơi  ̀ gian ngắn nhất là : A. 3,3 ms . B. 0,33 s . C. 33 ms . D. 0,33 ms . Câu 30: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là  a = 0,5mm, khoảng  cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước   sóng  1 = 400nm,  2= 500nm và  3= 600nm. Trong khoảng từ vị trí trung tâm 0 đến điểm M cách O một   khoảng 6cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm (tính cả các điểm tại O và M) A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 31: Chọn câu sai khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 018
  4. A. Âm sắc phụ thuộc dạng đồ thị dao động âm. B. Độ cao của âm tăng khi tần số âm tăng. C. Âm nghe to nhất khi mức cường độ âm L=130B. D. Độ to của âm tăng khi mức cường độ âm tăng. Câu 32: Trên hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều  hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80,00cm/s B. 79,90cm/s C. 80,25cm/s D. 79,95cm/s v(cm/s) 69,28 52,92 x(cm) O 5,0 7,5 10,0 Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0  vật   đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 5cos( t ­  ) (cm). B. x = 5cos(2 t ­  ) (cm). 2 2 π π C. x = 5cos(2 t +  ) (cm). D. x = 5cos( t +  ) (cm). 2 2 Câu 34: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 35: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng   không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36   Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần  số của điện áp bằng bao nhiêu? A. f = 26 Hz. B. f = 24 Hz. C. f = 52 Hz. D. f = 20 Hz. 1 Câu 36: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H). Đặt vào hai đầu cuộn  π thuần cảm một điện áp xoay chiều u=100 2 cos(100πt)(V). Biểu thức cường độ  dòng điện đi qua cuộn  thuần cảm là: π π A.  i = cos(100π t − )( A) B.  i = 2cos(100π t + )( A) 2 2 π π C.  i = 2cos(100π t − )( A) D.  i = cos(100π t + )( A) 2 2 Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo giữ  cố định. Khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà và thấy rằng trong một chu kỳ  thời gian mà gia tốc của hòn bi ngược chiều với lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào nó bằng 1/6 chu kỳ.   Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động điều hòa của hòn bi gần nhất với giá trị nào? A. 80,5 cm/s. B. 40,2 cm/s C. 19,6 cm/s. D. 125,2 cm/s. Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=100Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng  ZC =100Ω. Tổng trở mạch: A. Z=100 2 Ω. B. Z=0. C. Z=100Ω. D. Z=200 Ω. Câu 39: Một sợi dây thép AB dài 41cm treo ℓơ ℓửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho  dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra  hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng ℓà: A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 21 nút, 21 bụng. D. 21 nút, 20 bụng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 018
  5. Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước   sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm, và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe   đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa MN trên màn là 15mm, đối xứng qua vân sáng trung tâm. Số  vân sáng trên màn có màu của λ2 quan sát được trong khoảng MN là A. 31 B. 20 C. 28 D. 24 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2