
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 1/5 - Mã đề thi 914
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: HÓA HỌC; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 914
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố :
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Cu=64;
Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: 40 câu (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hoà tan hết 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCl
3
và NaF (có cùng số mol) vào nước (dư), thu được
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào X, sau khi phản ứng được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 55,75. B. 43,05. C. 43,50. D. 14,35.
Câu 2: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện không có không khí. Cho chất rắn sau
phản ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H
2
và chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch
HNO
3
loãng (dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc). Giá trị của
m là
A. 3,48. B. 2,94. C. 29,40. D. 34,80.
Câu 3: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ có trong X là 15,73%. Xà phòng
hoá m gam X bằng NaOH dư thu được hơi ancol Z. Cho Z qua CuO dư thu được anđehit Y. Cho Y phản
ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 16,2 gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 6,6750. B. 3,3375. C. 5,6250. D. 7,7250.
Câu 4: Nung a gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol
Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH thu được khối lượng kết tủa là 9,85 gam. Giá trị của a là
A. 19,7. B. 39,4. C. 35,8. D. 36,4.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm CH
3
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít khí CO
2
(đktc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với Na (dư)
thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 11,2. D. 2,80.
Câu 6: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Cho 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung
dịch NaOH 0,5M. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc).
Tổng số CTCT mãn của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 7: Bột CaO có thể loại bỏ hơi nước lẫn trong các khí nào sau đây?
A. H
2
, O
2
, Cl
2
, SO
2
, C
2
H
4
. B. N
2
, CO, NH
3
, C
2
H
2
, O
2
.
C. Cl
2
, CO
2
, HCl, H
2
S, SO
2
. D. H
2
, CO, CO
2
, NH
3
, CH
4
.
Câu 8: Cho các chất: metylamin (1), đimetylamin (2), đietylamin (3), kali hiđroxit (4) và anilin (5). Dãy
các chất sắp xếp theo thự tự lực bazơ tăng dần là
A. (5), (1), (2), (3), (4). B. (5), (1), (3), (2), (4). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (4), (3), (2), (1), (5).
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm HCOOH, C
2
H
5
OH và CH
3
COOH, sau phản ứng thu
được 2,20 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Nếu nhỏ từ từ dung dịch Na
2
CO
3
0,50M vào 0,30 mol hỗn hợp X,
đến khi không có khí thoát ra thì thu được V lít khí CO
2
(đktc). Giá trị V là
A. 4,48. B. 0,448. C. 2,24. D. 0,224.
Câu 10: Để phản ứng vừa đủ với 15,4 gam hỗn hợp gồm axit hữu cơ đơn chức và phenol cần dùng 100
ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 19,8. B. 18,9. C. 23,4. D. 23,3.
Câu 11: Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,10M. Cũng 0,02 mol
X phản ứng vừa đủ với 10 gam dung dịch NaOH 8% thu được 2,80 gam muối. X là

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 2/5 - Mã đề thi 914
A. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
Câu 12: Cho các phản ứng:
(1) CH
3
COOH + CaCO
3
(3) C
17
H
35
COONa + H
2
SO
4
(2) CH
3
COOH + NaCl (4) C
17
H
35
COONa + Ca(HCO
3
)
2
Phản ứng không xảy ra được là
A. (2) và (4) B. (1) và (2). C. (2) D. (3) và (4).
Câu 13: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,40M và H
2
SO
4
0,50M. Sau phản
ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là
A. 10,68 và 3,36. B. 11,20 và 3,36. C. 11,20 và 2,24. D. 10,68 và 2,24.
Câu 14: Cho 38,6 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
và FeCO
3
vào một bình không chứa không khí. Nung
bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm ba chất khí và m
gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 18,00 gam B. 20,59 gam C. 22,88 gam D. 20,00 gam
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 1. Cho 13,30 gam X vào H
2
O dư, thu
được V
1
lít khí H
2
. Mặt khác, cho 13,30 gam X vào dung dịch HCl dư thì thu được V
2
lít H
2
(các khí đo ở
đktc). Giá trị của V
1
và V
2
lần lượt là
A. 4,48 và 11,20. B. 1,12 và 11,20. C. 1,12 và 10,08. D. 4,48 và 10,08.
Câu 16: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau phản ứng thu
được NO; 0,03 mol khí CO
2
; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối
lượng chất rắn khan là
A. 36,24 gam. B. 38,28 gam. C. 38,82 gam. D. 36,42 gam.
Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp e).
Có bao nhiêu nhận định đúng về R trong các nhận định sau:
1. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
2. Trong các hợp chất, R chỉ có số oxi hóa -1.
3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7
.
4. NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO
3-
+ OH
-
→ CO
32-
+ H
2
O là
A. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
B. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O.
C. Ca(HCO
3
) + 2NaOH → CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
D. 2NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O.
Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 89,0 gam tristearin và 88,4 gam triolein phản ứng với dung dịch NaOH vừa
đủ. Lượng glixerol tạo thành phản ứng được với tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)
2
?
A. 9,8 gam. B. 14,7 gam. C. 4,9 gam. D. 19,6 gam.
Câu 20: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ). Số chất
trong dãy có tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 21: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit
kim loại. Các muối có trong dung dịch C là
A. Al(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. B. Al(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
.
C. Al(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
3
. D. Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
.
Câu 22: Cho phương trình phản ứng
aFe(NO
3
)
2
+ bKHSO
4
→ xFe(NO
3
)
3
+ yFe
2
(SO
4
)
3
+ zK
2
SO
4
+ tNO + uH
2
O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là
A. 27. B. 21. C. 43. D. 9.
Câu 23: Từ m (kg) khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100
lít dung dịch ancol etylic 60
0
. Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ml, hiệu suất chung của cả quá
trình là 90%. Giá trị của m là
A. 676,2kg. B. 338,09kg C. 375,65kg D. 93,91kg
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai ?

www.DeThiThuDaiHoc.com
www.dethithudaihoc.com Trang 3/5 - Mã đề thi 914
A. Phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom
B. Dạng mạch hở của fructozơ có 5 nhóm -OH và 1 nhóm -CHO.
C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh.
D. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
Câu 25: Trộn 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO
3
có pH = a với 40 ml dung dịch KOH 0,015M được
dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 1. B. 13. C. 2. D. 12.
Câu 26: Cho các nguyên tố
6
C;
14
Si;
16
S;
15
P. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần
bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. C, Si, P, S . B. Si, P, S, C . C. S, P, Si, C . D. C, S, P, Si .
Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO
3
1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 6,12. B. 7,84. C. 5,60. D. 12,24.
Câu 28: Cho các cặp chất sau:
(a) Khí F
2
và khí O
2
. (b) Khí H
2
S
và khí SO
2
.
(c) Khí H
2
S và dung dịch CuSO
4
. (d) PbS và dung dịch HCl.
(e) Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 29: Cho sơ đồ: Fe → X → Y → X → Fe. Trường hợp nào của X và Y sau đây không thoả mãn với
sơ đồ biến hoá trên ?
A. Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
3
. B. Fe(OH)
2
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. FeCl
2
và FeS. D. FeCl
3
và FeCl
2
.
Câu 30: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO
3
. Sau phản ứng, nếu dung dịch còn lại chứa
Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
thì tỉ số T = b/a là
A. T = 3. B. 2 < T < 3. C. 1 < T < 2. D. T ≥ 2.
Câu 31: Số hợp chất no, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
10
O là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 32: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ
nitron; cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 33: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Cho
dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịch
chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaAlO
2
, AlCl
3
, HCl. B. Na
2
CO
3
, NaAlO
2
, AlCl
3
.
C. HCl, AlCl
3
, NaAlO
2
. D. AlCl
3
, NaAlO
2
, NaOH.
Câu 34: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích
của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn
lại 1,8 lít. Dẫn tiếp hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch KOH dư thấy thoát ra 0,5 lít khí. Thể tích các khí
được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tên gọi của hiđrocacbon là
A. propan. B. propen. C. xiclopropan. D. xiclobutan.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Để phản ứng hết 0,2 mol X cần
110 ml dung dịch NaOH 2M (dư 10% so với lượng phản ứng). Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X thu được
15,68 lít khí CO
2
(ở 54,6
0
C; 1,20 atm) và 9 gam H
2
O. CTPT của hai este là
A. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
4
O
4
và C
4
H
6
O
4
. C. C
2
H
2
O
4
và C
3
H
4
O
4
. D. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
Câu 36: Cho các thí nghiệm:
1) Cho Fe vào H
2
SO
4
loãng, nguội. 2) Sục SO
2
vào dung dịch thuốc tím.
3)
Sục CO
2
vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
). 4) Cho Al vào HNO
3
đặc, nguội.
5) Cho Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 37: Trong công nghiệp, metan được điều chế bằng cách nào sau đây ?

