TRƯỜNG TIỂU
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 2 TUẦN 31
HỌC XUÂN
NĂM HỌC 2012- 2013
HƯƠNG 1
Môn : Toán - Tiếng Việt
Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên :………………………. Lớp …. Trường TH ……………...
I . Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm - mỗi câu đúng được 1 điểm)
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: tiếng cần điền vào chỗ có dấu chấm trong câu : Lan ….. nhãn vở là:
A, rán B. dán C. gián
Câu 2: Từ cần điền vào chỗ trống trong câu: Lăng Bác …………. mà gần gũi là:
A. Lăng Bác B. danh dự C. uy nghi
Câu 3: kết quả tính 687 – 625 + 29 là:
A. 81 B.90 C. 91
Câu 4: Tờ giấy bạc 500 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 100 đồng?
A. 3 tờ B. 4 tờ C. 5 tờ
II. Phần tự luận: ( 6 điểm - mỗi câu đúng được 2 điểm)
Câu 1: Tính
a. 623 + 201 – 12 = …………… b. 861 + 23 – 130 = ……………….
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài 308 km. Quãng đường từ Hà Nội đến
Vinh ngắn hơn quãng đường từ Vinh đến Huế 60km. Hỏi quãng đường từ Vinh
đến Huế dài bao nhiêu ki-lô-mét?
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Viết lời đáp của em trong những trường hợp sau:
A,Em quét dọn lớp học sạch sẽ, được các bạn khen.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
B,Em được điểm tôt, được cha mẹ khen.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
I . Phần trắc nghiệm : 4 điểm – mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
II. Phần tự luận : 6 điểm – Mỗi câu đúng được 2 điểm
Câu 1: mỗi câu 1điểm
Câu 2:
Quãng đường từ Vinh đến Huế dài s ố ki-lô-mét l à: (0,5điểm)
308 +60 = 368 (km) ( 1 điểm)
Đáp số :368km ( 0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm
Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TIỂU
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 2 TUẦN 32
HỌC XUÂN
NĂM HỌC 2012- 2013
HƯƠNG 1
Môn : Toán - Tiếng Việt
Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên :…………………………………. Lớp …. Trường TH ……….……..……
I.Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước những từ viết đúng?
A. ăn no B. ăn lo C. lo sợ D. no sợ
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a . Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 999 B . 987 C . 990
b .Số bé nhất có 3 chữ số là :
A 432 B . 100 C. 123
II.Phần tự luận (6 điểm )
Câu 1 : Viết đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ theo gợi ý sau:
-Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu ?
-Trông Bác như thế nào (râu tóc,vầng trán,đôi mắt...)?
-Em muốn hứa với Bác điều gì ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..
Câu 2: Tìm x
a , 327+ x = 459 b , x - 512 = 365
............................................ ...............................................
............................................ ................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 32 - Lớp 2
I.Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1: (2 điểm ) Khoanh vào A, C 1đ
Câu 2:(2điểm) a , Khoanh vào A 1 đ
b , Khoanh vào B 1 đ
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(3 điểm ) : Viết được 3 đến 5 câu nói về ảnh Bác Hồ. Câu văn có nội dung rõ
ràng, trình bày đúng.
Bài viết bị mắc lỗi chính tả, câu, từ...tùy theo mức độ GV cho điểm 0,5-1-1,5-2-
2,5.
Câu 2:(3điểm) HS tìm x đúng mỗi câu (1,5 điểm)
a ,327 + x = 459 b , x - 512 = 365
x = 459 - 327 x = 365 + 512
x = 132 x = 877
Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN
HƯƠNG 1
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 2 TUẦN 33 NĂM HỌC 2012-
2013
Môn : Toán - Tiếng Việt
Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên :……………………….Lớp ……….Trường Tiểu học ………………..
I / Phần trắc nghiệm:( 4 điểm)
Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
A. nói chuyện B. xin ăn C. nói 2 tiếng: “ xin đánh”
Câu 2: Điền s/x:
……uống ao chim …áo
….ao trời ra …ao
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 209 B. 101 C. 100
Câu 4: Tìm x: x - 32 = 50
A. x = 82 B. x= 67 C. x= 13
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
a) 62 + 45 b)675 – 359
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm): Tính:
a)4 x 9 + 8 b) 3 x 8 + 72
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
....
Bài 3: (2điểm) Đặt câu với các từ: học giỏi, đoàn kết.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..............
B. ĐÁP ÁN TUẦN 33:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm):
Câu 1(1 điểm):C
Câu 2(1 điểm): xuống ao, chim sáo, sao trời, ra sao
Câu 3(1 điểm): C
Câu 4(1 điểm): A
II. Tự luận: (6 điểm):
Bài 1: (2 điểm): mỗi phép tính đặt tính và thực hiện tính đúng được 1điểm.
Bài 2: Mỗi phần đúng được 1 điểm.
Bài 3: (2 điểm): Học sinh đặt 1 câu đúng được 1 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN
HƯƠNG 1
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 2 TUẦN 34 NĂM HỌC 2012-
2013
Môn : Toán - Tiếng Việt
Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên :……………………….Lớp ……….Trường Tiểu học ………………..
I / Phần trắc nghiệm:( 4 điểm)
Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bác Nhân làm nghề gì?
A. bán hàng B. công nhân C. người làm đồ chơi hàng bột màu
Câu 2: Điền ch/ tr vào chỗ trống:
……ăn nuôi cá …ắm
Cá ….ép ….uồng lợn
Câu 3: Một tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm; 5cm; 6cm có chu vi là:
A. 12 cm B. 14cm C. 18cm
Câu 4: Kết quả của phép tính 95 – 21 = ?
A. 44 B. 56 C. 74
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
a) 92- 17; 247 + 48
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 2: ( 2 điểm): Bao ngô nặng 40 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 8 kg. Hỏi bao
gạo nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......
Bài 4: ( 2 điểm): Em hãy tìm các từ trái nghĩa với từ sau:
a) trẻ con -
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……
b) dài -
………………………………………………………………………………….
. ĐÁP ÁN TUẦN 34
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu 1(1 điểm): C
Câu 2(1 điểm): chăn nuôi, cá mắm, cá chép, chuồng lợn
Câu 3(1 điểm): B
Câu 4(1 điểm): C
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1: mỗi phép tính đặt tính và thực hiện tính đúng được 1 điểm.
Bài 2: Bài giải
Bao gạo nặng số ki – lô – gam gạo là: (0,5 điểm):
40 + 8 = 48(kg) (1,5 điểm):
Đáp số: 48 kg gạo(0,5 điểm):
Bài 3: Học sinh tìm đúng được 2 điểm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN
HƯƠNG 1
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 2 TUẦN 35 NĂM HỌC 2012-
2013
Môn : Toán - Tiếng Việt
Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên :……………………….Lớp ……….Trường Tiểu học
………………...........
I / Phần trắc nghiệm:( 4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Từ ngữ nào nói tới tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ
A. Kính yêu B. Mến yêu C. Thương yêu
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km = ……m:
A. 100m B. 1000m C. 10m
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 547; 499; 570 :
A. 547 B. 499 C. 570
Câu 4: Bàn học của em cao khoảng :
A. 65m B. 65 dm C. 65cm
II /Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả :
......................................................................................................................................
.......
Câu2: Xếp các từ trong ngoặc sau thành hai nhóm :
(cá rô, cá nướng, cá hấp, cá thu, cá rán, cá kho)
a) Tên các loại cá :
......................................................................................................................................
......
b) Tên các món ăn từ cá :
......................................................................................................................................
......
Câu 3: Đọc các số sau :
254 :
.................................................................................................................................
860:...............................................................................................................................
......................................................................................................................................
............
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 35.
I. Trắc nghiệm : (4 điểm).
Câu 1: (1 điểm) : C.
Câu 2: (1 điểm) : B.
Câu 3: (1 điểm) : C.
Câu 4: (1 điểm) : B
II. Tự luận : (6 điểm).
Câu 1: (2 điểm) : Kể được các bộ phận của cây ăn quả.
Câu 2: (2điểm) : Học sinh viết được mỗi phần được 1 điểm.
Câu 3: (2 điểm) : Học sinh đọc được mỗi số được 1 điểm