Trang 1/4 - Mã đề thi 204
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học 2018-2019
n : Lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 204
Đề thi có 4 trang
Câu 1: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật khối
ℓượng m. Kích thích cho ℓò xo dao động điều hòa vi biên độ A =
2 trên mặt phẳng ngang không ma t. Khi
ℓò xo dao động và bị dãn cực đại, tiếnnh giữ chặt ℓò xo tại vị trí cách vật một đoạn ℓ, khi đó tốc độ dao đông
cực đại của vật ℓà:
A. m6
k
B. m2
k
C. m3
k
D. m
k
Câu 2: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 (kg),
điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai khi lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán
kính qu đạo của hạt thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính qu đạo của hạt thứ hai là
A. R2 = 12 (cm) B. R2 = 18 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 10 (cm)
Câu 3: Trong i thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng tnghiệm, một học sinh đo được
chiều dài của con lắc đơn ℓ= (800 1) mm thì chu dao động là T = (l,78 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc
trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,75 0,21) m/s2 B. (l0,2 0,24) m/s2 C. (9,96 0,21) m/s2 D. (9,96 0,24) m/s2
Câu 4: Chn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao đng điều hòa ?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
Câu 5: Một con lắc đơn đdài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm đ
dài của nó bt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thc hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8
m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. ℓ = 40 cm B. ℓ = 25 cm C. ℓ = 50 cm D. ℓ = 60 cm
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn chiều dài dây treo = 20 cm dao động
điều hoà. Tần số góc dao động của con lắc là
A. ω = 49 rad/s. B. ω = 7 rad/s. C. ω = 14 rad/s. D. ω = 7π rad/s.
Câu 7: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trng lực tác dụng lên vật. B. do dây treo có khối ợng đáng kể.
C. do lực cản của môi trường. D. do lực căng của dây treo.
Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nh. Chu
kỳ dao động của nó là
A. l
g
T B. g
l
T
2 C. l
g
T
2 D. g
l
T
2
1
Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa, chuyn động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển đng
A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần.
Câu 10: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos( 10t - 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi pha
dao đng bằng 2π/3 là :
A. 3cm B. 3 cm C. - 3 cm D. - 3cm
Trang 2/4 - Mã đề thi 204
Câu 11: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g.
Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h = (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang
đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường
bằng bao nhiêu?
A. s = 4,25cm B. s = 3,25cm C. s = 4,5cm D. s = 3,5cm
Câu 12: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần s góc ω = 20 rad/s. Dao
động thành phần thứ nhất biên độ A1 = 6 cm pha ban đầu φ1 = π/2, dao động thành phần thứ hai pha
ban đầu φ2 = 0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v = 2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là
A. A2 = 10 cm. B. A2 = 20 cm. C. A2 = 4 cm. D. A2 = 8 cm.
Câu 13: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1 = 4cos(πt + π/6) cm và x2 = 5cos(πt + π/6) cm.
B. x1 = 2cos(2πt + π/6) cm và x2 = 2cos(πt + π/6) cm.
C. x1 = 3cos(πt + π/6) cm và x2 = 3cos(πt + π/3) cm.
D. x1 = 3cos(πt + π/4) cm và x2 = 3cos(πt + π/6) cm.
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộco trạng thái kích thích ban đầu là
A. tốc độ cực đại. B. pha ban đầu. C. tần số dao động. D. biên độ dao động.
Câu 15: Chọn câu sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn sinh công âm.
B. Dao động tắt dần càng chậm nếu như năng lưng ban đầu truyn cho hệ dao động càng lớn và hệ số lực
cản môi trường càng nhỏ.
C. Biên độ hay năng lượng dao động giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần luôn luôn có hại, nên người ta phải tìm mọi cách để khắc phc dao động này.
Câu 16: Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực tbiên độ
dao đng của con lắc
A. Giảm. B. Tăng lên rồi giảm. C. Không đổi. D. Tăng.
Câu 17: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu k dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:
A. B. F = kx C. F = - kx D.
Câu 19: Một xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật khối lượng 250 g. Chu của con lắc được tạo
thành như vy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
A. 10 s B. 0,31 s C. 1 s D. 126 s
Câu 20: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên
A. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm.
B. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.
C. thế năng không đổi.
D. động năng không đổi.
Câu 21: Một con lắc đơn treo vật nhm = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên đ
góc α0 = 0,14rad trong điện trường đều E = 2.104 V/m, véc E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2.
Lựcng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = xấp x bằng:
A. 0,051 N B. 0,152 N C. 0,263 N D. 0,203 N
Câu 22: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;
B. Vuông góc với dây dẫn mangng điện;
C. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;
D. Song song với các đường sức từ;
m1
m2
Trang 3/4 - Mã đề thi 204
Câu 23: Một học sinh dùng cân đồng hồ đếm giây đđo đcứng của xo. Dùng n đcân vật nặng khối
lượng m = 100g
2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời
gian của một dao động cho kết quả T = 2s
1%. Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 3% B. 1% C. 4% D. 2%
Câu 24: Biểu thức nào sau đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là Wb
A. 2
R
I
B.
B
R2
C. 2
R
B
D. 2
R
B
Câu 25: Cho hai dao động điều hoà cùng phươngng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 =
– π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2
A. A2 = 9 3 cm. B. A2 = 9 cm. C. A2 = 4,5 3 cm. D. A2 = 18 cm.
Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa: x= 5cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là
A. 5cm; 0 rad B. 5cm; 4π rad C. 5cm; π rad D. 5cm; (4πt) rad
Câu 27: Biên độ dao động cưỡng không thay đổi khi thay đổi
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. lực cản môi trường.
Câu 28: Vật sáng AB đặt song song và cáchn một khoảng 122,5cm . Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa
vật màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A tthấy hai vị trí của thấu kính cho ảnh nét trên
màn, ảnhy bằng 6,25 lần ảnh kia . Tính tiêu cự của thấu kính .
A. f = 60 cm B. f = 25 cm C. f = 30 cm D. f = 40 cm
Câu 29: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. không có tia khúc xạ.
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
D. cả B và C đều đúng.
Câu 30: Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều
dài mi thanh ray 12,5 m, chỗ nối hai thanh ray một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh
nhất là
A. v = 27 m/s. B. v = 54 m/s. C. v = 54 km/h. D. v = 27 km/h.
Câu 31: Dòng điện Phucô :
A. ng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
B. ng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thong qua mạch biến thiên.
C. ng điện chạy trong khối vật dẫn
D. ng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi ni tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Câu 32: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên
độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 6 cm B. A = 15 cm. C. A = 8 cm. D. A = 4 cm.
Câu 33: Một con lắc xo gồm vật nhkhối lượng 0,02 kg và lò xo độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đcố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nh là 0,1. Ban đầu giữ vật
vị trí lò xo bnén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ
đạt được trong quá trình dao động
A.
cm/s. B.
40 2
cm/s. C.
40 3
cm/s. D.
20 6
cm/s.
Câu 34: Thể thu tinh của mắt là :
A. thấu kính hi tụ có tiêu cự không đổi. B. thấu kính hội tụ có tu cự thay đổi.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi. D. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi.
Câu 35: Một vật con lắc lò xo dao động điều hoà cứ sau 1
8 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường
vật đi được trong 0,5 (s) 16 cm. Chọn gc thời gian lúc vật qua vị trí n bằng theo chiều âm. Phương trình
dao đng của vật là
A. x = 8cos(2πt + π/2) cm B. x = 4cos(4πt – π/2) cm
C. x = 8cos(2πt – π/2) cm D. x = 4cos(4πt + π/2) cm
Câu 36: Chn pt biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần
số f ?
Trang 4/4 - Mã đề thi 204
A. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
B. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu k T’ = T/2.
D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
Câu 37: Chu kỳ dao động ca con lắc đơn ph thuộc vào
A. biên độ dao động và chiều dài dây treo
B. gia tốc trọng trường và biên độ dao đng.
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 38: Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng o hệ dao động đó một ngoại lực
có biểu thức f = Focos(8πt + π/3) N thì
A. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động.
Câu 39: Phát biểu sai về kính lúp.
A. Vật cần quan sát đặt trước kínhp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Kính lúp dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nh .
C. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới
hạn nhìn rõ của mắt .
D. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ tiêu cự ngắn .
Câu 40: Một chất điểm dao động tắt dần tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của
chất điểm bị giảm đi trong một dao động
A. 9,5% B. 9,6% C. 5% D. 9,8%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------