intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSNL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 102

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

34
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSNL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 102 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSNL THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 102

  1. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN KỲ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰNHIÊN  (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓAHỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 102 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Mn = 55. Câu 41: Cho phản ứng N2 + 3H2    2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Hiệu suất tạo thành NH3 bị giảm nếu A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. Câu 42: Kem đánh răng chứa một lượng muối của  flo, như CaF2 , SnF2, có tác dụng bảo vệ lớp men răng  vì nó thay thế  một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH  thành Ca5(PO4)3F  . Điều này có ý  nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì  A. lớp Ca5(PO4)3F   có thể phản ứng với  H còn lại trong khoang miệng sau khi ăn B. lớp Ca5(PO4)3F  không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn C. lớp Ca5(PO4)3F   là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng D. lớp Ca5(PO4)3F  có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng Câu 43: Dãy nào sau đây chỉ  gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl loãng, vừa tác dụng  được với dung dịch AgNO3  ? A. Zn, Cu, Mg B. Fe,  Ni, Sn C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, P b Câu 44: Cho (a) mol bột nhôm vào dung dịch chứa (b) mol Fe , phản ứng hoàn toàn, nếu a
  2. dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2  và N2O, tỉ  khối Z so với H2  là 15,29. Cho dung dịch  NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng , không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng có giá trị  gần nhất  với A. 0,75 B. 1,35 C. 1,25 D. 1,45 Câu 48: Có các phát biểu sau:  (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol. (2) Triolein làm mất màu nước brom. (3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. (5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 49: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M B. Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M C. Cho V(lít) dd AlCl3  1M  vào V (lít) dd NaAlO2 1M D. Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M Câu 50: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etyl amin, Gly­ala, tơ nilon­6. Số chất tham   gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu . Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong dung d ịch HCl v ừa đủ  thu   được dung dịch Y chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng  vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung d ịch Y làm mất màu tối đa bao   nhiêu gam KMnO4 trong môi trường H2SO4? A. 8,848 B. 5,688 C. 73,944 D. 115,024 Câu 52: Nước cứng la n ̀ ươc có ch ́ ứa nhiều các ion nào sau đây ? A. Mg2+;  Ca2+ B. Cu2+ ;   K+ C. Fe 2+; Na+ D. Fe2+;  K+ Câu 53: Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol , triolein. Số chất  trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 54: Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val­Gly­Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác  dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 52,3. B. 56,3. C. 58,1. D. 54,5.  Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O 2. Sản phẩm  cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là? A. 2,32 B. 1,77 C. 2,08 D. 1,92 Câu 56: Trong các phản ứng nào sau đây, phản ứng nào sai 0 t0 A.  2CO + O2 t 2CO2 B.  3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe C.  CO + Cl 2 COCl 2 D.  3CO + Al 2O3 t0 3CO2 + 2Al Câu 57: Dưới đây là đồ  thị  biểu diễn mối quan hệ  giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch khi   điện phân 400ml (xem thể tích không đổi) dung dịch gồm KCl, HCl và CuCl 2 0,02M (điện cực trơ, màng  ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 102
  3. Giá trị của t trên đồ thị là A. 3600. B. 1200. C. 1800. D. 3000. Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M   (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl fomat Câu 59: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch  ? A. NaOH B. NaNO3 C. NaHCO3 D. NaCl Câu 60: Cho a gam P2O5   vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung  dịch X là A. KH2PO4   và H3PO4 B. KH2PO4   và K2HPO4 C. K2HPO4   và K3PO4 D. K3PO4   và KOH Câu 61: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Cr(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính B. CrO là một oxit bazơ C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính Câu 62: Trong số 5 kim loại:  Cu,  Fe,  Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây đúng? A. Kim loại không phản ứng với oxi là Fe. B. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr. C. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Cr. D. Kim loại  dẫn điện tốt nhất là Cu. Câu 63: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin  và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O 2, thu được 32,22  gam H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO 2  và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử  nhỏ hơn trong Z là A. 14,42%. B. 26,76%. C. 16,05%. D. 13,04%. Câu 64: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaOH. C. Br2. D. Na. Câu 65: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ: Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì  thấy có khí  Y  tạo thành đồng thời màu của dung  dịch Br2  nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn  X  trong  thí nghiệm là A. CaO B. Al4C3 C. CaC2 D. CH3COONa Câu 66: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố A. cacbon. B. oxi. C. hidro. D. nitơ. Câu 67: Cho m gam hổn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2  (đkc) và 32,3g muối clorua.Giá trị của m là A. 29g B. 30g C. 28g D. 27g                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 102
  4. Câu 68: Hỗn  hợp  X  gồm  hiđro,  propen,  axit  acrylic,  ancol  anlylic  (C3H5OH).  Đốt  cháy  hoàn  toàn 1,0  mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so  với X bằng 1,25. Cho 0,32mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2  0,1M. Giá trị của V là A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,5. Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung  dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.     (c) Cho Na2CO3  dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.    (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.      (e) Cho HCl  dư vào dung dịch NaCrO 2 . Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch  chứa 1 muối tan là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 70: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm   các chất: Cu, FeSO4, KMnO4, BaCl2, Cl2, Ca(NO3)2 , NaCl. Số  chất trong dãy phản  ứng được với dung  dịch X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 102
  5. Câu 71:  Thủy tinh hữu cơ  Plexiglas là một chất dẻo, cứng, trong suốt, bền với nhiệt, với nước, axit,   bazơ nhưng bị hòa tan trong benzen, ete. Thủy tinh hữu cơ được dùng để làm kính máy bay, ô tô, kính bảo  hiểm, đồ dùng gia đình… Thủy tinh hữu cơ có thành phần hóa học chính là polime nào sau đây? A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(phenol fomandehit). C. Poli(vinyl axetat). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 72: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi đuợc sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh họat ở  nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là A. Phát triển chăn nuôi. B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi  trường. C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.D. Giảm giá thành sản xuất dầu, khí. Câu 73: Cho phản ứng hóa học sau:  X + NaOH t CH 3CHO + ( COONa ) 2 + C 2 H 5OH Kết luận nào dưới đây về X là không đúng? A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol. B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 74:  Hấp thụ  hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2  nồng độ  a mol/lít, thu được  15,76g kết tủa .Giá trị của a là A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 75: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, HCOOH. B. HCl, NaOH, BaSO4 C. NaNO3, NaNO2, H2S. D. KOH, NaCl, HgCl2. Câu 76: Trong công nghiệp thực phẩm, để  tạo hương dứa cho bánh kẹo người ta dùng este X có công   thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. propyl axetat D. etyl propionat. Câu 77: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được   hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí   H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO 3 , thu được dung  dịch chứa 146,52 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 56,48. B. 50,96. C. 54,16. D. 52,56. Câu 78: X là este của a­aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo  bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung  dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối  cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của   peptit có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp E là. A. 7,45% B. 7,23 % C. 50,39% D. 42,37% Câu 79: Thực hiện hai thí nghiệm sau: ∙ Thí nghiệm 1: Cho m1 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,  đun nóng, thu được a gam Ag. ∙ Thí nghiệm 2: Thủy phân m2 gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng (hiệu suất phản  ứng thủy phân là  80%) một thời gian thu được dung dịch  X. Trung hòa dung dịch  X  bằng dung dịch  NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3,  đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag. Biểu thức liên hệ giữa m1 và m2 là A. 19m1 = 20m2. B. 38m1 = 20m2.  C. 19m1 = 15m2.  D. 19m1 = 16m2. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng X Dung dịch Iot Tạo hợp chất màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag                                                Trang 5/4 ­ Mã đề thi 102
  6. Z Nước brom Tạo kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. Tinh bột, anilin, glucozơ, axit glutamic. C. Tinh bột,  glucozơ, anilin, axit glutamic. D. Tinh bột, glucozơ, axit glutamic, anilin. …………………….HẾT…………………..                                                Trang 6/4 ­ Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0