Trang 1/6 - Mã đề thi 628
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Đ
ề thi gm 06 trang
ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014
n: HÓA HỌC; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đ
đề thi 628
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên t :
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hn hợp khí X gồm O2 và O3. Tkhối hơi của X so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp khí Y gm H2
và CO. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp Y thì cần số mol hỗn hp X là
A. 0,4167 mol. B. 0,6667 mol. C. 1 mol. D. 0,672 mol.
Câu 2: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O. Nếu tỉ ls mol gia
NO NO2 1 : 2 thì hsố cân bằng của HNO3 (hsố nguyên dương, tối gin) trong phương trình
hoá hc là
A. 66. B. 38. C. 48. D. 30.
Câu 3: Cho các chất: etyl axetat, alanin, ancol benzylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua,
metyl amin, p-crezol. Số chất tác dụng được vi dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Mệnh đ nào sau đây không đúng?
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
B. Trong các hợp cht, các halogen đều có thể có s oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
C. Các halogen nhiu điểm giống nhau vtính chất hoá học.
D. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
Câu 5: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp
nhiệt luyn là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 6: Một dung dịch gm: 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-
-
3
HCO
. Cô cn
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 98,3. B. 75,2. C. 93,8. D. 72,5.
Câu 7: Tính chất hoá học nào không phải của stiren?
A. Làm mất màu dung dịch KMnO4.
B. Tham gia phản ứng trùng hợp, phản ứng đồng trùng hp.
C. Làm mất màu dung dịch Br2.
D. Tác dụng vi dung dịch NaOH.
Câu 8: Trong các chất sau: etilen; etylenglicol; glucozơ; vinyl axetat; vinyl axetilen; butan;
etanol; butan-1,4-điol. S chất điều chế trc tiếp được buta-1,3-đien
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 9: Cao su lưu hóa cha 2% lưu hunh về khối lượng. Giả thiết S thay thế cho H ở nhóm metylen
trong mạch cao su. Trung bình khoảng bao nhiêu mắt xích cao su isopren có mt cầu nối đisunfua –S
– S –?
A. 40. B. 23. C. 56. D. 46.
Câu 10: Hấp thụ 1,12 lít (đktc) khí CO2o 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít,
sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bdung dch Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 (dư) thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị ca x là
A. 0,5. B. 0,7. C. 1,2. D. 0,8.
Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau?
Trang 2/6 - Mã đề thi 628
A. Anilin không làm đổi màu quì tím còn benzyl amin làm quì tím hóa xanh.
B. Cho pheyl axetat phản ứng vi NaOH dư, t0 thu được phenol.
C. Đun nóng hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1400C thu đưc 2 ete.
D. Glucozơ, fructozơ, và saccarzơ đều có phảnng tráng bạc.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều làm giy qum ẩm chuyn sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
C. metyl amin, amoniac, natri axetat. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
Câu 13: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gm
KOH 0,12M NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức phân tử của X là
A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 14: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để 37,125 kg xenlulotrinitrat, cn dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản
ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A. 12,50. B. 37,50. C. 52,50. D. 26,25.
Câu 15: Hn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số
mol. Đt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít (đktc) CO2. Mặt khác 13,2 gam
hn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấyp gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72. B. 10,8. C. 8,64. D. 2,16.
Câu 16: Thc hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nhiệt phân KNO3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(g) Nung FeS2 trong không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tdo
tương ứng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít ktc) CO2 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X
(H=90%) thu được khi lượng glixerol là
A. 1,656 gam. B. 0,828 gam. C. 2,484 gam. D. 0,92 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X gm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đng đẳng: R1COOR và R2COOR.
Đốt cháy hoàn toàn 20,1 gam X cần 29,232 lít (đktc) O2 thu được 46,2 gam CO2. Hai este trong X là
A. C5H10O2 và C6H12O2. B. C5H8O2 và C6H10O2.
C. C5H8O2 và C7H10O2. D. C5H8O2 và C6H8O2.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đun
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 63,6 gam chất rắn trong ống svà 11,2 lít ktc) hỗn hợp
khí Y có tỉ khi so vi H2 là 20,4. Giá trị của m là
A. 70. B. 35. C. 45. D. 90.
Câu 20: Hợp chất thơm X công thức phân tử C8H8O2 khnăng phn ứng vi: Na, NaOH và
làm quì tím chuyển màu hồng. Số chất X thỏa mãn là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 21: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên tmột α-aminoaxit (no, mạch
h, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 mt nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol Y thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 5,49 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol X, sản phẩm thu
được cho li từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6. B. 3. C. 4,5. D. 12.
Câu 22: Nguyên tX điện ch hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tX số hạt mang điện
nhiều hơn số ht không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tcủa X là
A. 39
19
K
. B. 37
17
Cl
. C. 40
19
. D. 35
17
Cl
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 628
Câu 23: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 x mol NaCl vào dung dịch cha 4x mol AgNO3 thu
được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng cht tantrong dung dch Y là
A. 38,019. B. 37,77. C. 32,70. D. 54,413.
Câu 24: Để trung hoà 28,8 gam hỗn hợp gm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Hoà tan hết 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48
lít H2 (đktc). Số mol p-crezol trong hỗn hp là
A. 0,2. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,1.
Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C, H, O) khi lượng phân tử là 60u. X tác dụng
vi Na giải phóng H2. S chất X thoả mãn là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 26: Cho các thí nghiệm sau:
(I). Sục khí CO2 đến vào dung dch NaAlO2.
(II) Nhúng thanh sắt vào dung dch H2SO4 loãng, ngui.
(III) Sục khí SO2 vào nước brom.
(IV) Sc khí CO2 vào nước Gia-ven.
(V) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Trn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất cùng smol) rồi tiến hành phn
ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X phản ứng với dung dịch HNO3 được V mlktc) hn
hp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tươngng là 1:1. Giá tr của V là
A. 806,40. B. 403,20. C. 604,80. D. 645,12.
Câu 28: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hp gồm HNO3 0,8M Cu(NO3)2 1M. Sau khi
các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sn phẩm kh duy
nhất của N+5). Giá trị ca a là
A. 11,0. B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 29: Đun ng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH2CH2COOH.
B. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
D. Cl-H3N+CH2COOH, Cl-H3N+CH(CH3)COOH.
Câu 30: Hn hợp X gm 0,05 mol HCHO và mt anđehit E. Cho hn hợp X c dụng với AgNO3
/NH3 dư thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. E
A. CH2(CHO)2. B. CH3CH2CHO. C. CH3CHO. D. (CHO)2.
Câu 31: Hợp chất X công thức phân tC3H6O phản ng được với: Na, H2 (Ni, t0) và tham gia
phảnng trùng hp. X là
A. axeton. B. ancol anlylic. C. propanal. D. vinyletyl ete.
Câu 32: Tng hoá trị trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí vi hiđro của S bằng
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 33: Cho 10,8 gam hỗn hp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dch AgNO3 0,8M. Sau
khi phản ng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của
Fe trong hỗn hợp X là
A. 25,93%. B. 22,32%. C. 51,85%. D. 77,78%.
Câu 34: Nung hn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khi
phản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khi ng của
FeCO3 trong hỗn hp là
A. 50,00%. B. 39,19%. C. 60,81%. D. 24,37%.
Câu 35: Thc hiện các thí nghiệm sau:
(1) Th một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Th một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Th một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 628
(4) Nối một dây Ni vi một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Th một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không b ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 36: Cân bằng nào sau đây chuyển dch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. S(rắn) + H2(khí) H2S(khí) B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
C. CaCO3 CaO + CO2(khí) D. H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí)
Câu 37: Điện phân màng ngăn vi điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl
1,5M với cường đdòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dch sau điện phân khi ợng giảm so
vi ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,474. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít (đktc) ankađien X thế khí. Sản phẩm cháy được hấp th hết
vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu đưc 8,865 gam kết tủa. X là
A. C3H4 hoặc C5H8. B. C5H8. C. C4H6. D. C3H4.
Câu 39: Cho NaOH phản ng với các dung dịch sau: AlCl3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;
MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết ta là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 40: Cho este X có công thức phân tử C4H6O2. Biết rằng:
X + NaOH
Y + Z
Y + H2SO4
Na2SO4 + T
Các chất Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thc cấu tạo có thcó ca X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chđược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, tu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho c chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. S chất bị oxi hóa bởi dung dch
axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 42: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thi gian thu
được m gam chất rắn. Đem chất rắn này c dng với dung dịch HCl dư, sau phản ng hoàn toàn có
3,36 lít (đktc) khí thoát ra và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 38,4. B. 41,6. C. 44,8. D. 40,8.
Câu 43: Hn hợp X gồm 3 kim loại là Fe, Ag, Cu dạng bột. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1
chất tan. Khuấy cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe, Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng
ng Ag trong hn hợp X ban đầu. Dung dịch Y chứa chất tan nào sau đây?
A. AgNO3. B. CuCl2. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 44: Cho các chất: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) C2H2; (4) CH3COONH4; (5)
HCOOCH=CH2. Các chất được tạo ra trực tiếp từ CH3CHO là
A. (1), (2). B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (5).
Câu 45: Dãyc chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, C2H5COOH. B. HCOOH, C2H5COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. D. C2H5COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 8,0 gam hn hợp X gm hai ankin (thkhí nhiệt đ thường) thu được
26,4 gam CO2. Mặt khác, cho 8,0 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đến
khi phn ng hoàn toàn thu được lượng kết tủa vượt quá 25 gam. Công thức cấu tạo ca hai ankin
trên là
A. CH≡CH và CH3-CH2-C≡CH. B. CH3-CCH và CH3-CH2-C≡CH.
C. CH≡CH và CH3-C≡C-CH3. D. CH≡CH và CH3-C≡CH.
Trang 5/6 - Mã đề thi 628
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin tác dng vi dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phm cho tác dng vi dung dịch NaOH dư
lại thu được anilin.
(2) Glyxin tác dng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho c dng với HCl dư lại thu
được glyxin.
(3) Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin nhưng mạnh hơn anilin.
(4) điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh, dtan trong c và nhiệt đ
nóng chy khá cao.
Sphát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 48: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, axit fomic.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
Câu 49: Dãy chất nào sau đây thể dùng đch riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và
anilin?
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. H2O, dung dịch brom.
C. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaOH, dung dịch brom.
Câu 50: Thuc thử nào sau đây không phân biệt được hai dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3?
A. Fe. B. KMnO4/H2SO4. C. Cu. D. Ag.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phenol lần lượt c dụng (trong điều kiện thích hợp) vi: dung dịch NaOH, dung dch
HCl, dung dịch Br2, (CH3CO)2O, dung dịch CH3COOH, Na, dung dịch NaHCO3, dung dịch Na2CO3.
Số trưng hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 52: Cho hỗn hp gm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu
được 0,448 lít (đktc) nitơ và dung dịch X. Khi lượng muối trong X là
A. 23 gam. B. 20,8 gam. C. 22,2 gam. D. 24,5 gam.
Câu 53: Ứng với ng thức phân tử C7H8O bao nhiêu đồng phân là dn xut ca benzen và s
đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O?
A. 5 và 3. B. 5 và 2. C. 4 và 2. D. 4 3.
Câu 54: Cho m gam hỗn hợp benzanđehit và propenal phản ứng với AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam trên ri dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thì
thấy có 100 gam kết tủa. Nếu cho m gam hỗn hợp trên phản ứng với hiđro dư (Ni, t0) thì s mol hiđro
phảnng tối đa là
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.
Câu 55: Cho: 2+
0
Mg /Mg
E =-2,37V
; 2+
0
Zn /Zn
E =-0,76V
; 2+
0
Pb /Pb
E =-0,13V
; 2+
0
Cu /Cu
E =+0,34V
. Pin điện hóa
có E0 = 1,61V được tạo bởi hai cặp
A. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb.
C. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. D. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu.
Câu 56: Thuc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Ala vi Gly-Ala là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2/OH-. D. dung dịch NaCl.
Câu 57: Trong các cht: triolein, saccaro, tinh bột, xenlulozơ, anbumin, glucozơ, mantozơ, glyxin,
alanin, fructozơ. Số chất thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 58: Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, phenol,
axit fomic và anđehit axetic. Số dung dịch vừa tham gia phản ng tráng bạc, va phản ng với
Cu(OH)2/NaOH (trong điều kin thích hợp) là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 59: 4 dung dịch đựng trong 4 l hoá chất mất nhãn NaAlO2, Na2CO3, Na2S, NaNO3. Để
nhận biết 4 dung dịch trên, ta có thdùng