Khóa hc PEN-I: Môn Hoá hc -Thy Vũ Khắc Ngc- Khá-Gii
Đề s 01
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39;
Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I =
127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119.
Câu 1:Cho X nguyên t nguyên t có phân lp electron ngoài cùng np2n+1 (n s th t ca
lp).Trong s các phát biu sau:
(1) Trong bng tun hoàn các nguyên t Hóa hc, X là nguyên t kết thúc chu k 2.
(2) Đơn chất ca X có kh năng oxi hóa tất c các kim loi và phi kim khác.
(3)Trong các hp cht, X có th mang các s oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
(4) So vi các nguyên t cùng chu k, nguyên t ca X có bán kính nh nht.
(5) Hp cht ca X với hiđro khi tan trong nước to thành dung dch có tính axit mnh.
S phát biu đúng là
A.1 B. 4 C.2 D.3
Câu 2 :Đốt cháy hoàn toàn 26,4 gam hn hp A gm CH3OH, C2H4(OH)2, C2H5OH C3H5(OH)3 thu
được 0,9 mol CO2 1,4 mol H2O. Mt khác, nếu cho 26,4 gam A tác dng hết với Na, thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị ca V là
A. 17,92 lít B. 11,2 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít
Câu 3 :Cho y các oxit sau: SO2, NO2, NO, CrO3, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. S oxit trong dãy tác
dụng được vi H2O điều kiện thường là
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 4 :Cho X tetrapeptit công thc Gly Ala Val Gly, Y tripeptit công thc Gly Val
Ala. Đun m gam hỗn hp A gm X, Y t l mol tương ng 4:3 vi dung dch KOH vừa đủ, sau khi
phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn dung dịch thu được 257,36 gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 150,88 gam B. 155,44 gam C. 167,38 gam D. 212,12 gam
Câu 5 :Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t cacbon ch gm nhng nguyên t có cùng s đơn vị điện tích ht nhân là 6.
B. Các đồng v ca mt nguyên t hóa học đều có tính cht vt lí và hóa hc ging nhau.
C. S đơn vị điện tích ht nhân và s khi là những đặc trưng cơ bản ca nguyên t.
D. Mt nguyên t có s hiu là 29 và có s khi là 61 thì nguyên t đó phải có 29 electron.
Câu 6 :Mt hn hp A gm 3 cht hữu đơn chức s mol bng nhau gm CH2O; H2CO2; C2H4O2
đều có phn ng vi dung dịch nước Br2. Cho 0,3 mol hn hp A tác dng vi dung dch AgNO3/NH3
thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 86,4 gam B. 64,8 gam C. 43,2 gam D. 21,6 gam
Câu 7 :Cho sơ đồ:
+ HCl + HCl + NaOH
1 2 3
but-1-in X X X  
Công thc ca X3
A. CH3-CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO
C. C2H5-CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH
Câu 8 :Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hn hp gm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có
cùng s nguyên t cacbon trong phân t thu được 13,44 lít CO2 ( đktc) và 12,6 gam H2O. Công thc cu
to của ancol và anđehit đã cho là
A. C2H5OH, CH3CHO. B. C4H9OH, C3H7CHO.
C. C3H7OH, C2H5CHO. D. CH3OH, HCHO
ĐỀ S 01
Giáo viên: VŨ KHẮC NGC
Đây đ thi t luyn s 01 thuc Khoá hc PEN-I: Môn Hoá hc- Thầy Khắc Ngc - Khá-Gii. Để s dng
hiu qu, bn cần làm trước các câu hi trong đề trước khi so sánh với đáp ánng dn gii chi tiết trong video
bài ging (phn 1, phn 2, phn 3, phn 4 phn 5).
Khóa hc PEN-I: Môn Hoá hc -Thy Vũ Khắc Ngc- Khá-Gii
Đề s 01
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Câu 9 :Cho Ba kim loi lần lượt vào các dung dch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. S
dung dch có to thành kết ta là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10 :Đem 28,6 gam hn hp X gm Al Fe3O4 thc hin phn ng nhiệt nhôm trong điu kin
không có không khí, sau mt thời gian thu được hn hp Y. Chia Y thành 2 phn bng nhau:
- Phn 1 cho phn ng vi dung dch HNO3 đặc nóng dư thu được 7,84 t khí NO2 (là sn phm kh duy
nht đktc).
- Phn 2 cho phn ng vừa đủ vi m gam dung dch gm HCl 7,3% H2SO4 9,8%, sau phn ng thu
được 2,688 lít khí H2 (đktc).
Giá tr ca m là
A. 160 B. 80 C. 320 D. 200
Câu 11 :Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sn phm chính là
A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 12 :Cho hn hp X gồm a mol photpho b mol lưu hunh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dch
HNO3 đặc ly dư 20% so với lượng cần dùng thu được dung dch Y. S mol NaOH cần dùng để trung hòa
hết dung dch Y là
A. (3a + 2b) mol B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol D. (4a + 3,2b) mol
Câu 13 :Có các mệnh đề sau:
1, Cht béo là nhng ete.
2, Các este không tan trong nước do chúng nh hơn nước.
3, Các este không tan trong nưc và ni trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước
và nh hơn nước.
4, Khi đun chất béo lng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hp thì chúng chuyn thành cht béo rn.
5, Cht béo lng là nhng triglixerit cha gc axit không no trong phân t.
Các mệnh đề đúng là
A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 14 :Cho các phn ng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc
CaCl2 + Cl2 + H2O (2) NH4Cl
NH3 + HCl
(3) NH4NO3
N2O + 2H2O (4) FeS + 2HCl
FeCl2 + H2S
(5) Cl2 + 2NaBr
2NaCl + Br2 (6) C + CO2
2CO
S phn ng thuc loi phn ng oxi hóa kh
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 15 :Hòa tan 17 gam hn hp X gm K Na vào nước được dung dch Y 6,72 lít H2 (đktc). Để
trung a mt na dung dch Y cn dùng dung dch hn hp H2SO4 HCl (t l mol 1 : 2). Tng khi
ng muối được to ra trong dung dch sau phn ng là
A. 42,05 gam B. 20,65 gam
C. 14,97 gam D. 21,025 gam
Câu 16 :Một Al được ni vi mt Zn một đầu, đầu còn li ca 2 thanh kim loại đều được nhúng
trong dch muối ăn. Tại ch ni ca 2 thanh kim loi s xy ra quá trình
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để to Zn. B. Ion Al3+ thu thêm 3e để to Al.
C. Electron di chuyn t Al sang Zn. D. Electron di chuyn t Zn sang Al.
Câu 17 :Hn hp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mch h A, B (B hơn A một nhóm chức). Hóa hơi
hoàn toàn m gam M thu được th tích hơi bằng th tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kin nhiệt độ, áp sut.
Nếu cho m gam M c dng với Na thu được 4,48 t H2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu
được 28,6 gam CO2. Công thc phân t ca A và B là
A. C2H4O2 và C3H4O4. B. CH2O2 và C3H4O4 .
C. C2H4O2 và C4H6O4 D. CH2O2 và C4H6O2.
Câu 18 :Mui X có th được dùng để làm phân đạm và có các phn ng sau:
Công thc ca X là
Khóa hc PEN-I: Môn Hoá hc -Thy Vũ Khắc Ngc- Khá-Gii
Đề s 01
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2HPO4 D. NH4HCO3.
Câu 19 :Cho m gam hn hp X gm Cu Fe2O3vào dung dch HCl, sau phn ứng hoàn toàn thu được
dung dch Y cha hai cht tan còn li 0,2m gam cht rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung
dch AgNO3dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88 gam.
Câu 20:X mt α amino axit t nhiên không thay thế (cơ thể người không t tng hợp được phi
ly t thức ăn) chứa lưu hunh. Trong quá trình sinh tng hp protein, X amino axit m đầu cho
chuỗi peptit, sau đó bị loi b trong quá trình biến đổi sau dch mã. Trong công nghiệp dược, X được dùng
làm thuc b gan. Tên gi ca X là
A. Tyrosin. B. Cystein. C. Methionin. D. Phenylalanin.
Câu 21 :Cho m gam X gồm Na Al vào lượng c thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam hỗn
hp X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,2V lít khí. Thành phn phần trăm khối lượng Na trong X là
(các khí đo ở cùng điều kin)
A. 22,12%. B. 24,68%. C. 39,87%. D. 29,87%.
Câu 22 :X hp chất thơm, công thc phân t C7H8O2; 0,5a mol X phn ng va hết a lít dung dch
NaOH 0,5M. Mt khác nếu cho 0,1 mol X phn ng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Số công
thc cu to mãn các tính cht ca X là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 23 :Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gồm các amin đồng đng ca vinylamin thu được 41,8
gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá tr ca m là
A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam
Câu 24 : Cho mt s tính cht: cu trúc polime dng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); to vi dung
dch I2 màu xanh (3); to dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ng vi dung dch H2SO4 loãng (5); tham
gia phn ng tráng bc (6). Các tính cht ca tinh bt là
A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6)
C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5)
Câu 25 :Hn hp X gm M2CO3, MHCO3 MCl vi M kim loi kim. Nung nóng 20,29 gam hn
hp X, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thy n li 18,74 gam cht rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hp
X trên tác dng hết vi 500 ml dung dch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dch Y.
Cho Y tác dng vi dung dch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết ta. Kim loi M là
A. Na. B. Li. C. K. D. Cs.
Câu 26:Cho hình v sau:
Phn ng xy ra trong bình hng (eclen) có th
A.SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 B. HCl + Br2 2HBr + Cl2
C.5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 D.Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
Câu 27 :Hn hp A gồm 0,1 mol propenal a mol khí hiđro. Cho hn hp A qua ng s nung nóng
chứa Ni làm xúc tác, thu đưc hn hp B gm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro. T khi
hơi của hn hp B so vi metan bng 1,55. Giá tr ca a là
A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25
dd H2SO4 đặc
Tinh th X
dd Br2
Khóa hc PEN-I: Môn Hoá hc -Thy Vũ Khắc Ngc- Khá-Gii
Đề s 01
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Câu 28 :Cho vinylaxetat tác dng vi dung dch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sn phẩm thu được mui
natri axetat và cht hữu cơ X. Công thc cu to ca X là
A. CH2=CH-OH B. O=CH-CH2OH C. CH3CH=O D. C2H4(OH)2
Câu 29 :Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hn hp Al, Fe, Cu có s mol bng nhau trong dung dch HNO3. Sau
khi kết thúc phn ứng thu được 5,6 lít (đktc) khí NO (sản phm kh duy nht) dung dch X. Làm khô
dung dịch X thu được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 63,9. B. 67. C. 60,8. D. 70,1.
Câu 30:Cho các mui: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. S mui trung
hoà là
A. 6. B. 5. C.7. D. 4.
Câu 31 :Este X được to thành t axit oxalic hai ancol đơn chức. Trong phân t X, s nguyên t
cacbon nhiều hơn số nguyên t oxi là 1. Khi cho m gam X tác dng vi dung dịch NaOH dư, sau khi phản
ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phn ng. Giá tr ca m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,84. D. 31,68.
Câu 32 :Kim loi có kh năng dẫn điện tt nht và kim loại có độ cng cao nht lần lượt là
A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr.
Câu 33 :Cho dung dch X gm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3-
. Để loi b hết ion Ca2+ trong X cn dùng một lượng vừa đủ dung dch cha a gam Ca(OH)2. Giá tr ca a
A. 2,96 B. 4,44 C. 7,4 D. 3,7
Câu 34 :Dãy nào dưới đây gm các chất đều b thy phân trong dung dch axit H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ.
B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat).
C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6, polipeptit.
D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccarozơ.
Câu 35 :Xét cân bng hóa hc:
2 k 2 k 3 k
2SO + O 2SO , H < 0
.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ SO3.
B. Cân bng chuyn dch theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi gim áp sut ca h phn ng.
D. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ O2.
Câu 36 :Điều nào sau đây không đúng?
A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tng hp.
B. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.
C. Cht do nhng vt liu b biến dạng dưới tác dng ca nhiệt độ áp sut vn gi nguyên
biến dạng đó khi thôi tác dụng.
D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.
Câu 37 :Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sn phẩm cháy qua bình đựng dung dch
nước vôi trong. Sau phn ứng thu được 27,93 gam kết ta thy khối lượng dung dch gim 5,586 gam.
Công thc phân t ca X là
A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6
Câu 38 :Khi nhit phân hoàn toàn tng muối X, Y thì đu to ra s mol khí nh hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nh tinh th Y trên đèn khí không màu, thy ngn la màu vàng. Hai mui X, Y
lần lượt là
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3
Câu 39:Cho m gam bt Cu o 200 ml dung dch AgNO3 0,2M, sau phn ứng thu được 3,88 gam cht rn X
dung dch Y. Cho 2,925 gam bt Zn vào dung dch Y sau phn ứng thu được 5,265 gam cht rn Z dung
dch ch cha 1 mui duy nht. Giá tr ca m
A. 3,17 .B. 2,56. C. 3,2. D. 1,92.
Câu 40 :Phn ứng nào dưới đây chng t rng trong phân t phenol s ảnh hưởng ca gc phenyl lên
nhóm hiđroxyl?
A. C6H5OH + NaOH

C6H5ONa + H2O
Khóa hc PEN-I: Môn Hoá hc -Thy Vũ Khắc Ngc- Khá-Gii
Đề s 01
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
B. C6H5OH + 3H2
0
Ni, t
C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2

C6H2Br3OH + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O

C6H5OH + NaHCO3
Câu 41 :Policaproamit (nilon-6) th điều chế được t axit ε-aminocaproic hoặc caprolactam. Để
8,475 kg nilon-6 (vi hiu suất các quá trình điều chế đều 75%) thì khối lượng ca axit ε-aminocaproic
cn phi s dng nhiều hơn khối lượng caprolactam là
A. 1,80 kg. B. 3,60 kg. C. 1,35 kg. D. 2,40 kg.
Câu 42 :Cho các axit có công thc phân t: (1) H2CO2; (2) H2CO3; (3) H2C2O4; (4) H4C2O2. Tính axit ca
chúng gim dn theo th t
A. (3) > (1) > (4) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (4) > (3).
Câu 43 :Cho anđehit X mạch h công thc phân t CxHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X phn ng vi
ợng dư dung dch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phn ng vi H2
(xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phn ứng là 8,4a lít (đktc). Mi liên h gia x và y là
A. 2x y 2 = 0. B. 2x y 4 = 0. C. 2x y + 2 = 0. D. 2x y + 4 = 0.
Câu 44 :Dãy gm các cht có kh năng phản ng to ra polime là
A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic
B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen, isopren
C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol
D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat
Câu 45 :Hiện tượng xy ra khi cho dung dch KOH loãng vào dung dch K2Cr2O7
A. Không có hiện tượng chuyn màu
B. Xut hin kết ta trng
C. Dung dch t màu vàng chuyn sang màu da cam
D. Dung dch t màu da cam chuyn sang màu vàng
Câu 46 :Khi nhit phân các cht rn sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3,
Fe(NO3)2. S trường hp có phn ng oxi hoá - kh xy ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 47 : Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau mt thời gian thu được 64,58 gam cht rn và hn
hp khí X. Hp th hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dch Y. Dung dch Y có giá tr pH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 48 :Cho Al t t đến vào dung dịch hn hp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì th t
các ion b kh
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+
Câu 49 :S liên kết peptit trong hp cht: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH2-CH2-
COOH là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 50 :Cho các dung dch: Ba(OH)2; Ba(NO3)2; nước brom; KMnO4; NaOH; H2SO4 đặc. Ch bng mt
ln th, s dung dch có th dùng để nhn biết được SO2 và SO3 (coi c 2 th hơi) là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Giáo viên: Vũ Khắc Ngc
Ngun: Hocmai.vn