ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI
ĐỀ S 15
Thời gian làm bài:
195 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi:
150 câu
Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) và điền đáp
án đúng
Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm
CU TRÚC BÀI THI
Nội dung
Số câu (câu)
Thời gian (phút)
Phần 1: Tư duy định lượng – Toán học
50
75
Phần 2: Tư duy định tính – Ngữ văn
50
60
Phần 3: Khoa học
3.1. Lịch sử
10
60
3.2. Địa lý
10
3.3. Vật lý
10
3.4. Hóa học
10
3.5. Sinh học
10
NI DUNG BÀI THI
PHẦN 1. TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1: Dựa vào dữ liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
trong 8 tháng đầu năm 2019?
A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế to
C. Sn xut và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động qun lý và x lý rác thải, nước thi.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
( )
23
1 3 .S t t t= +
Vn tc ca chuyn động đạt giá tr
ln nht khi t bng bao nhiêu?
A. t = 2 B. t =1 C. t = 3 D. t = 4
Câu 3: Tìm nghim của phương trình
.
A.
8
3
x=
B.
10
3
x=
C.
16
3
x=
D.
11
3
x=
Câu 4: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x+=
là:
A.
4x=
B.
5
2
x=
C.
7
2
x=
D.
2x=
Câu 5: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m đ h phương trình sau vô nghiệm
2
2
6
2 4 0
yy
x mx y
−=
+ + =
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3). Phương trình mặt phng (P) đi qua M ct các trc ta
độ Ox; Oy; Oz lần lượt ti A,B,C sao cho M là trng tâm ca tam giác ABC là
A.
( )
:6 3 2 18 0P x y z+ + + =
B.
( )
:6 3 2 6 0P x y z+ + + =
C.
( )
:6 3 2 18 0P x y z+ + =
D.
( )
:6 3 2 6 0P x y z+ + =
Câu 7: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
1;2; 3 , 3; 2;1 .AB−−
Tìm ta độ trung
điểm của đoạn thng AB.
A.
( )
4;0; 2 .I
B.
( )
2;0; 1 .I
C.
( )
2;0; 4 .I
D.
( )
2; 2; 1 .I−−
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
21 0
2 3 1
x
xx
+
−+
là:
A.
11
;.
22



B.
( )
11
; 1;
22

+

C.
11
;.
22



D.
11
; ;1 .
22
Câu 9: Giải phương trình
sin cos 2sin5x x x+=
.
A.
18 2
93
xk
xk


=+
=+
B.
12 2
24 3
xk
xk


=+
=+
C.
16 2
83
xk
xk


=+
=+
D.
42
63
xk
xk


=+
=+
Câu 10: Người ta thiết kế mt cái tháp gm 11 tng. Din tích b mt trên ca mi tng bng na din
tích ca mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích mt trên ca tng 1 bng na din tích của đế tháp
(có din tích là
2
12288m
). Tính din tích mt trên cùng.
A.
2
6m
B.
2
8m
C.
2
10m
D.
2
12m
Câu 11: Cho hàm s
( )
1.
23
fx x
=+
Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca
( )
fx
. Khẳng định nào sau là sai?
A.
( )
ln 2 3 1
2
x
Fx +
=+
. B.
( )
2
ln 2 3 3
4
x
Fx +
=+
.
C.
( )
ln 4 6 2
4
x
Fx +
=+
. D.
( )
3
ln 24
2
x
Fx
+
=+
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như sau:
Bất phương trình
( )
22f x x x m +
đúng với mi
( )
1;2x
khi và ch khi
A.
( )
2mf
. B.
( )
11mf−
. C.
( )
21mf−
. D.
( )
11mf+
.
Câu 13: Một xe mô đang chạy vi vn tc
20 /ms
thì người lái xe nhìn thy một chướng ngi vt nên
đạp phanh. T thời điểm đó, mô tô chuyển động chm dần đều vi vn tc
( )
20 5v t t=−
, trong đó t thi
gian (tính bng giây) k t lúc đạp phanh. Quãng đường đi được t khi người lái xe đạp phanh
đến lúc mô tô dng li là
A.
20m
B.
80m
C.
60m
D.
40m
Câu 14: Theo s liu t Tng cc thng kê, dân s Việt Nam năm 2015 91,7 triệu người. Gi s t l
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 2050 mức không đổi 1,1%. Hỏi đến năm
nào dân s Vit Nam s đạt mc 120,5 triệu người?
A. 2042 B. 2041 C. 2039 D. 2040
Câu 15: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
55
log 3 1 log 25 25xx+
là:
A.
1;1
3



B.
6
;7

−


C.
16
;
37



D.
6;1
7



Câu 16: Cho hình phng gii hn bởi các dường
4, 0, 0
4
y y x
x
= = =
2x=
quay quanh trc Ox. Th
tích khi tròn xoay to thành là:
A. V = 4. B. V = 9. C.
4V
=
. D.
9V
=
.
Câu 17: Tập hợp các giá trị m để hàm số
( )
32
5 5 1
32
xx
y m mx= + + +
đồng biến trên
( )
6;7
A.
(
;7 .−
B.
(
;6 .−
C.
)
5; .+
D.
(
;5 .−
Câu 18: Cho s phc z thỏa mãn điều kin
( )( )
1 2 2i z i z i+ + =
. Mô đun của s phc
2
21
w= z
z z−+
là:
A.
22
. B.
5
. C.
10
. D.
25
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ Oxy,tp hợp các điểm biu din các s phc z thỏa mãn điều kin
22zi+ =
là:
A. Đưng tròn
( ) ( )
22
2 1 4xy+ + =
. B. Đưng tròn tâm
( )
2; 1I
và bán kính
2R=
C. Đưng thng
20xy =
. D. Đưng thng
20xy+ =
.
Câu 20: Tìm m để khong cách t giao điểm ca
:2 0; : 3 7 0d x y d x y
= + =
đến đường thng
4 3 0x y m+ + =
bng 2
A.
0
10
m
m
=
=−
B.
10
10
m
m
=
=−
C.
0
20
m
m
=
=−
D.
10
20
m
m
=
=−
Câu 21: Cho đường tròn
( )
C
đi qua hai đim
( ) ( )
1;2 , 2;3AB−−
tâm
I
thuộc đường thng
:3 10 0xy + =
. Phương trình của đường tròn
( )
C
A.
( ) ( )
22
3 1 5xy+ + =
B.
( ) ( )
22
3 1 5xy + + =
C.
( ) ( )
22
3 1 5xy + + =
D.
( ) ( )
22
3 1 5xy+ + =
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
: 2 2 2021 0P x y z + + =
đường thng
26
:1 1 2
x y z
d−+
==
. Mt phng
( )
: 14 0, , ,Q ax by cz a b c+ + = Z
chứa đưng thng
d
vuông góc vi
mt phng
( )
P
. Tính
abc++
.
A.
12abc+ + =
B.
6abc+ + =
C.
12abc+ + =
D.
9abc+ + =
Câu 23: Thiết din qua trc ca mt hình nón là một tam giác đều có din tích bng
23a
. Din tích
xung quanh ca hình nón bng
A.
2
3
4
a
B.
2
a
C.
2
2a
D.
2
2
a
Câu 24: Một người dùng mt cái ca hình bán cu (Mt na hình cầu) có bán kính là 3cm để múc nước đổ
vào mt cái thùng hình tr chiều cao 10cm và bán kính đáy bằng 6cm. Hỏi người y sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng? (Biết mi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
A. 10 ln. B. 24 ln C. 12 ln. D. 20 ln.
Câu 25: Cho hình lăng tr ABC.A'B'C' đáy ABC tam giác đu cnh a , hình chiếu vuông góc ca
điểm A' lên mt phng (ABC) trung điểm ca AB. Mt bên (
ACC A

) to vi mt phẳng đáy mt góc
45
. Tính th tích ca khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A.
33.
3
a
B.
2
3.
16
a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
.
16
a
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông vi
2AB AC==
. Cnh bên SA
vuông góc với đáy và
3SA=
. Gi
M
là trung điểm ca SC.
Tính khong cách gia AM và BC.
A.
( )
3
;2
d AM BC =
B.
( )
23
;3
d AM BC =
C.
( )
3 22
;11
d AM BC =
D.
( )
22
;6
d AM BC =
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho các điểm
( ) ( )
1,2, 4 ; 1, 3,1AB−−
( )
2,2,3C
. Mt
cu
( )
S
đi qua A,B,C và có tâm thuộc mt phng
( )
xOy
có bán kính là :
A.
34
B.
26
C.
34
D.
26