
Trang : --- --- 1
ĐỀ LUYỆN THI SỐ 6
Cu 1
. Cho cc thơng tin sau:
-
Ion X
2-
cĩ cấu trc electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
-
Nguyến tố Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12.
-
Ion Z
2+
có tổng số hạt mang điện tích dương trong hạt nhn bằng 29.
Vị trí của X, Y, Z trong bảng hệ thống tuần hồn:
A
. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhĩm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhĩm IA), (Z: ơ 29, chu kì 4, nhĩm IIB).
B
. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhĩm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhĩm IIIA); (Z: ơ 29, chu kì 4, nhĩm IB).
C
. (X: ơ 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhĩm IIIA); (Z: ơ 29, chu kì 4, nhĩm IB).
D
. (X: ơ 16, chu kỳ 3, nhĩm VIA); ( Y: ơ 13, chu kì 3, nhĩm IIIA); (Z: ơ 31, chu kì 4, nhĩm IIIA).
Cu 2
. Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định
khơng
đúng:
(1).
Cl
-
, Ar, K
+
, S
2-
được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là: S
2-
< Cl
-
< Ar < K
+
.
(2).
Cĩ 3 nguyn tử cĩ cấu trc electron ở lớp vỏ ngồi cng l 4s
1
.
(3).
Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khc nhau: số phn tử CO
2
được tạo ra có thành phần
khác nhau từ các đồng vị trên là 24.
(4).
Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là: 11
(5).
Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
(6).
N.tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X
2
O
7
.
A.
2
B
. 3
C
. 4
D
. 5
Cu 3
. Cho p.trình phản ứng hĩa học sau đây: aAl + bHNO
3
cAl(NO
3
)
3
+ dN
2
O + eNO +fNH
4
NO
3
+ gH
2
O.
Tỉ lệ mol N
2
O : NO : NH
4
NO
3
là 1:1:1. Sau khi cân bằng . Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất (e,d,c,d,e,f,g) của
phương trình hĩa học trn l:
A
. 152
B
. 131
C
. 149
D
. 154
Cu 4
. Tìm nhận xt
đúng
:
A
. Khi thm chất x.tc vo phản ứng tổng hợp NH
3
: N
2
+ H
2
NH
3
sẽ làm tăng hiệu suất của phản ứng.
B
. Khi hệ : 2SO
2
+ O
2
2SO
3
ở trạng thi cn bằng. Thm vo SO
2
, ở trạng thi cn bằng mới, chỉ cĩ SO
3
là
có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.
C
. Trong tất cc cc cn bằng hĩa học: Nếu ta chỉ cần thay đổi 1 trong 3 yếu tố sau đây: p suất, nhiệt độ, nồng
độ: thì hệ phản ứng sẽ chuyển dịch sang một trạng thi cn bằng mới.
D
. Trong bình kín đựng hỗn hợp NO
2
v O
2
tồn tại cn bằng: 2NO
2
N
2
O
4
. Nếu ngm bình trn vo nước đá
thấy màu của bình nhạt dần, do đó: chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt.
Cu 5.
– D.d (1) của axit yếu CH
3
COOH tồn tại cn bằng hĩa học sau: CH
3
COOH + H
2
O H
3
O
+
+ CH
3
COO
-
.
Nồng độ của d.d C
A
.Trong dung dịch cứ 100 phn tử thì chỉ cĩ một phn tử bị điện li. Dung dịch có pH = a.
-
Dung dịch (2) của bazơ yếu NH
3
tồn tại cn bằng hĩa học sau: NH
3
+ H
2
O NH
4+
+ OH
-
.
Trong dung dịch cứ 1000 phn tử thì cĩ một phn tử bị điện li. Dung dịch có pH = b. Giả sử: Nếu b = a + 9. Thì
biểu Nồng độ của dung dịch l C
B
.Biểu thức thức lin hệ giữa C
A
v C
B
l:
A
. C
A
= 1/C
B
B
. C
A
= 8C
B
C
. C
A
= C
B
+ 5
D
. 9C
A
= C
B
.
Cu 6
. Cho cc ion v cc phn tử sau: HPO
32-
; CH
3
COO
-
, NO
3-
, PO
43-
, HCO
3-
, Na+, C
6
H
5
O
-
, Al(OH)
3
, S
2-
, NH
4+
, Al
3+
,
SO
42-
, HSO
4-
, Cl
-
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, Ba
2+
, ZnO, NaHCO
3
.
Tìm nhận xt
khơng
đúng trong các nhận xét cho dưới đây:
A
. Cĩ 5 ion l trung tính.
B
. có 5 chất hoặc ion là lưỡng tính.
C
. Có 5 ion là bazơ.
D
. cĩ 5 chất hoặc ion cĩ tính axit.
Cu 7
. Cho cc chuỗi phản ứng hóa học sau đây: Chuỗi nào có phản ứng hóa học
khơng
thể thực hiện được.
A.
Cl
2
KCl
KOH
KClO
3
O
2
O
3
KOH
CaCO
3
CaO
CaCl
2
Ca.
B.
S
H
2
S
SO
2
HBr
HCl
Cl
2
H
2
SO
4
H
2
S
PbS
H
2
S
NaHS
Na
2
S.
C.
NH
3
N
2
NO
NO
2
NaNO
3
NaNO
2
N
2
Na
3
N
NH
3
NH
4
Cl
HCl.
D.
P
P
2
O
5
H
3
PO
4
CaHPO
4
Ca
3
(PO
4
)
2
CaCl
2
Ca(OH)
2
CaOCl
2
.
Cu 8
. Để đ.chế HNO
3
, O
2
, Cl
2
, N
2
, SO
2
trong phịng TN: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau đây là đúng:
A.
Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H
2
O
2
vo dung dịch MnO
2
; Đun nóng HCl
đặc với KMnO
4
; Nung nĩng hỗn hợp muối NaNO
2
v NH
4
Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựng Na
2
SO
3
(rắn).
B.
Đun nóng NaNO
3
rắn với H
2
SO
4
đậm đặc, Nhiệt phân KClO
3
với xc tc MnO
2
; Điện phân dung dịch
NaCl có màn ngăn; nhiệt phân muối NH
4
NO
2
, Nhiệt phn muối CaSO
3
.
C.
Sục hỗn hợp khí NO
2
v O
2
vo H
2
O; Nhiệt phn muối KMnO
4
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
; nhiệt phn
muối NH
4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào lọ đựng Na
2
SO
3
(rắn).
D.
Sục hỗn hợp khí NO
2
v O
2
vo H
2
O ; Nhiệt phn muối KClO
3
xc tc MnO
2
; Đun nóng HCl đặc với MnO
2
;
Nhiệt phn muối NH
4
NO
2
; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO
3
.
Cu 9.
Cĩ hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình 1 đựng dung dịch (1) là NaOH có thể tích 38
ml nồng độ C
M
= 0,5. Trong đó bình 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO
3
)
2
và NaCl tổng khối lượng chất
tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bình (1) v bình (2). Điện phân cho đến khi bình (2) vừa cĩ khí thốt ra ở cả hai
điện cực thì dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :
-
Ở bình (1): định lượng xác định thấy nồng độ NaOH sau điện phn l 0,95M.
-
Ở bình (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là
m
gam, v
thốt ra một khí duy nhất l NO cĩ thể tích
x
(lít) được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Gi trị của
m
v
x
lần lượt là:
A
. 16,8 v 4,48
B
. 11,2 v 4,48
C
. 7,47 gam v 2,99
D
. 11,2 gam v 6,72
Cu 10
. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 8,64 gam. Được chia thành hai phần bằng nhau:
-
Phần 1 hồn tan hồn tồn vo dung dịch HNO
3
lỗng, dư thoát ra 555 ml hỗn hợp khí NO và N
2
O đo ở
27,3
o
C v 2atm v cĩ tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 18,889

Trang : --- --- 2
-
Phần 2 đem hịa tan vo 400 ml dung dịch chứa AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng thu được chất rắn gồm
3 kim loại có khối lượng 7,68 gam. Hịa tan chất rắn ny trong dung dịch HCl dư thấy khối lượng chất rắn
đ giảm đi 21,88%. Nồng độ của dung dịch AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch lần lượt là:
A
. 0,125M v 0,215M
B
. 0,1M v 0,1M
C
. 0,15M v 0,1M
D
. 0,05M v 0,15M.
Cu 11
: Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. Số lần sử dụng
hĩa chất l:
A.
HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
B
. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na
2
CO
3
( 2 lần).
D
. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na
2
CO
3
( 1 lần).
Cu 12
. Hỗn hợp gồm Na v Ba hịa tan vo V lít H
2
O được dung dịch A có pH = 12.
Hịa tan hỗn hợp gồm Al v Fe trong 1,2 lít d.d B gồm HCl v H
2
SO
4
lỗng thốt ra 1344 ml khí H
2
( đktc).
Hỏi phải trộn nhiêu lít dung dịch A và 600 ml dung dịch B để tạo được dung dịch C. Và dung dịch C này có
khả năng hịa tan được tối đa 0,51 gam Al
2
O
3
.
A
. 3 lít hay 5 lít
B
. 7 lít hay 5 lít
C
. 12 lít hoặc 3 lít
D
. 7 lít hoặc 3 lít.
Cu 13
. Sục 2,016 lít khí CO
2
( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch
gồm BaCl
2
0,15M v Ba(OH)
2
xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa
nữa. Gi trị của x v m l:
A
. 0,1M v 3,94gam
B
. 0,05M v 1,97 gam
C
. 0,05M v 3,94 gam
D
. 0,1M v 1,97 gam.
Cu 14.
Hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, Al. Hĩa chất no sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không
làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A.
NaOH v khí CO
2
B
. HNO
3
đặc, và NaOH đặc.
C.
H
2
SO
4
lỗng, NaOH đặc.
D
. H
2
SO
4
đặc, và dung dịch NH
3
.
Cu 15
. Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
; BaCl
2
, NH
4
NO
3
được hịa tan vo nước được d.dịch A. Chia d.dịch A thnh 2 phần
bằng nhau.
-
Phần 1: Cho HCl ( rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO . Tiếp tục thêm một mẫu Cu ( đồng)
dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiu chuẩn.
-
Phần 2: Cho Na
2
CO
3
(rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa.
% khối lượng của ba muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A
.
Fe(NO
3
)
2
: 30,35% ;
BaCl
2
: 31,48% ;
NH
4
NO
3
: 38,17%.
B
.
Fe(NO
3
)
2
: 35,27% ;
BaCl
2
: 20,38% ;
NH
4
NO
3
: 44,35%.
C
.
Fe(NO
3
)
2
: 53,36% ;
BaCl
2
: 30,83% ;
NH
4
NO
3
: 15,81%.
D
.
Fe(NO
3
)
2
: 35,13% ;
BaCl
2
: 42,24% ;
NH
4
NO
3
: 22,53%.
Cu 16
. Nhiệt phn hồn tồn hỗn hợp gồm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
v m
2
gam Al(NO
3
)
3
thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp
khí X với 112 ml khí O
2
(ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vo 3,5 lít H
2
O ( không
thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m
1
v m
2
lần lượt là:
A
. 2,700 v 3,195
B
. 4,5 v 6,39
C
. 3,60 v 2,130
D
. 1,80 v 0,260
Cu 17
. Cho các hiđrocacbon cĩ CTPT: C
4
H
8
, C
4
H
6
v C
5
H
12
. Số đ.phân mạch hở tương ứng của chúng lần lượt là:
A
. ( 3,2,2).
B
. ( 3,4,3).
C
. (4,2,3)
D
. (4,4,3).
Cu 18
. Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol hợp chất X cần vừa đủ 24,64 lít không khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hấp thụ
hồn tồn sản phẩm chy qua bình đựng nước vôi trong thu được 8 gam kết tủa và bình đựng tăng thêm 10,64
gam so với dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu, thoát ra 20,608 lít khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thêm tiếp dung
dịch NaOH dư vào bình sau phản ứng thấy tạo thm 4 gam kết tủa. CTPT của hợp chất hữu cơ :
A
. C
3
H
9
O
2
N
B
. C
4
H
10
O
2
N
2
C
. C
4
H
10
O
2
N
D
. C
3
H
10
O
2
N.
Cu 19
. Hỗn hợp gồm các ancol đều no đơn chức và phân tử khối đều
60. Khi tách nước ở 170
o
C với xc tc H
2
SO
4
đặc thì trong sản phẩm có hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau: Vậy trong hỗn hợp đầu có thể chứa tối đa
bao nhiêu ancol
A
. 2
B
. 3
C
. 4
D
. 5
Cu 20
. Tìm nhận xt đúng:
A.
Trong công nghiệp, để sản xuất phênol người ta oxi hóa Cumen với O
2
khơng khí, với xc tc thích hợp.
B.
Do ả.hưởng của nhóm OH, phênol có khả năng thể hiện tính axit yếu, dễ dàng pứ với dung dịch NaOH.
C.
Nhựa Bêkalit ( Phenolfomandehit) là hợp chất cao phân tử, là sản phẩm của phản ứng trùng hợp giữa
phênol và anđêhit fomic.
D.
Không thể nhận biết được phênol v anilin bằng dung dịch HCl, hoặc NaOH.
Cu 21
. Oxi hóa 4,64 gam một ancol đơn chức A bằng CuO thấy khối lượng chất rắn đ giảm đi 1,12 gam và thu được
hỗn hợp gồm một anđêhit, ancol dư ,nước . (Biết ancol A cĩ tỉ khối hơi so với hidro lớn hơn 23,1). Hiệu suất
của phản ứng l:
A
. 48,28%
B
. 70%
C
. 89,74%
D
. 87,5%.
Cu 22
. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau đây:
(1). Xiclopropan A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
CH
4
(2). Isopren B
1
B
2
B
3
CH
3
COO(CH
2
)
2
CH(CH
3
)
2
.
(3). Prơpan -1-ol C
1
C
2
C
3
C
4
Glĩ Glixerol trinitrat.
(4) CaC
2
D
1
D
2
D
3
D
4
Phenol.
Các sơ đồ nào sau đây biễu diễn đúng:
A
. (1), (2), (3)
B
. (1), (2), (3), (4)
C
. (2), (4)
D
. (2), (3).
Cu 23
. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: C
2
H
6
O
2
C
2
H
2
O
2
(X): C
2
H
4
O
2
.
Chất X không có tính chất nào sau đây:
A
. Tc dụng được với Na,
B
. Tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
+Br
2
+NaOH
+CuO
+AgNO
3
/NH
3
+NaOH
+NaOH
CaO, t
o
+HBr
+NaOH
+H
2
+
CH
3
COOH
, H
+
, t
o
+H
2
SO
4
c
+Cl
2
, 500
o
C
+Cl
2
+ H
2
O
+NaOH
+HNO
3
c
+HCl
+600
o
C
+Br
2
/as
+NaOH
+HCl

Trang : --- --- 3
C
. Tác dụng được với dung dịch CH
3
COOH.
D
. Tác dụng được với Na
2
CO
3
v NaOH.
Cu 24
. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hịa lượng NaOH dư trong d.d A cần dùng đúng 100 ml dung dịch
HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO
2
v 0,9 gam H
2
O.
Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A
. HCHO v C
2
H
5
CHO.
B
. HCHO v C
2
H
3
CHO
C
. HCHO v CH
3
CHO
D
. CH
3
CHO v C
2
H
5
CHO.
Cu 25
. X phịng hố một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R
1
COONa v R
2
COONa với R
2
= R
1
+ 28 v số
mol R
1
COONa bằng 2 lần số mol R
2
COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối ny l 86.2 g
Xác định R
1,
R
2
(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A.
55,6g C
15
H
31
-COONa, 30.6g C
17
H
35
-COONa
B
. 44.8g C
15
H
31
-COONa, 41,4g C
17
H
35
-COONa
C
. 42,8g C
13
H
27
-COONa, 41,4g C
15
H
31
-COONa
D
. 41,5g C
17
H
33
-COONa, 41,0g C
17
H
35
-COONa
Cu 26
. Đốt cháy 0.5 mol một este no đơn chức A cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ca(OH)
2
thì cĩ 250g kết tủa.
TÍnh độ tăng khối lượng của bình Ca(OH)
2
, CTCT của A. Biết rằng A bị phân huỷ cho ra rượu B có tỉ khối hơi
đối với H
2
bằng 30
A.
138g, CH
3
COOC
2
H
5
B
. 124g, CH
3
COOC
3
H
7
C
. 200g, CH
3-
COOC
3
H
7
D
. 155g, C
2
H
5
COOC
2
H
5
Cu 27
. Cho các phản ứng và các số liệu sau: 1 mol A + vừa đủ 1 mol NaOH.; 1 mol A + Na dư
1mol H
2
.
Công thức phù hợp của A là:
(1). HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH (2). HO-C
6
H
4
-COOH. (3). CH
3
COO-C
2
H
5
(4). HO-C
6
H
4
-OH (5). CH
2
(COOH)
2
. (6). CH
3
COO-C
6
H
5
-OH.
A
. (1).
B
. (1, 2, 3)
C
. (1, 2, 4, 5).
D
. (1, 2, 4, 5, 6)
Cu 28
. 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau
P1: tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H
2
SO
4
1 M. P2: đốt cháy cho ra V lít N
2
Xác định CTPT, số mol mỗi amin và V
A.
0.4 mol CH
3
-NH
2,
0.2 mol C
2
H
5
-NH
2
, 3.36
l
N
2
B
. 0.8 mol C
2
H
5
-NH
2
, 0.4 mol C
3
H
7
- NH
2
, 11.2
l
N
2
C
. 0.6 mol C
2
H
5
-NH
2
. 0.3 mol C
3
H
7-
NH
2
, 8.96
l
N
2
D
. 0.8 mol CH
3
-NH
2
, 0.4 mol C
2
H
5-
NH
2
, 6,72
l
N
2
C
u 29
. Hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử C
4
H
11
O
2
N. Cho hỗn hợp tác dụng với
600 ml dung dịch NaOH 0,1M thoát ra hỗn hợp hai khí đều làm xanh màu giấy quỳ có thể tích 1,12 lít và có tỉ
khối hơi đối với H
2
là: 19,7 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A
. 4,78
B.
7,48
C
. 8,56
D
. 5,68
Cu 30
. 10 kg glucozơ có lần tạp chất ( 2%) lên men thành ancol êtylic. Nếu quá trình lên men ancol bị hao hụt 10%
thì lượng ancol thu được là:
A. 9,00 kg. B. 1,8 kg C. 4,50kg D. 3,6 kg.
Cu 31
.Saccarozo có thể tác dụng với hóa chất nào cho dưới đây?
(1). Cu(OH)
2
(2). AgNO
3
/NH
3
(3). H
2
/Ni, t
o
(4). H
2
SO
4
loãng, nóng.
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4).
Cu 32
. Polietylen được trùng hợp trừ etylen. Hỏi 280 gam polietylen được trùng hợp từ bao nhiều phân tử êtylen:
A. 30,1.10
23
B. 60,2.10
23
C. 90,3.10
23
D. không xác định.
Cu 33
. Cho cc dung dịch muối sau: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, BaCl
2
, Ca(OH)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
. ( xem trong qu trình
nhn biết đung dịch CaSO
4
trong sưôt).
thuốc thử duy nhất để nhận biết tất cả các dung dịch trên.
Cch 1: Dng HCl. Cch 2: Dng ddNaOH Cch 3: Dng Na
2
CO
3
Cch 4: Quỳ tím.
A.
Chỉ dng cch 4.
B
. Chỉ dng cch 2 v cch 4.
C
. Chỉ dng cch (1) v cch (3).
D
. Cả 4 cch trn.
Cu 34
.Cho m
1
gam K
2
O vo m
2
gam dung dịch KOH 30% được dung dịch mới có nồng độ 45%. Biếu thức nào sau
đây là đùng:
A.
m
1
: m
2
= 14,1 : 69,7
B
.m
1
: m
2
= 15:55
C
. m
2
– m
1
= 2730
D
. m
1
– m
2
= 45/30
Cu 35
. Để p gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được chất rắn R nặng 7,52 gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v
Fe
2
O
3
. Hịa tan R trong H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 0,672 lít khí SO
2
(dktc) v dung dịch X. p cĩ gía trị l:
A
. 4,48 gam
B
. 8,4 gam
C
. 5,6 gam
D
. 5,04 gam.
Cu 36
.. Cĩ 4 cốc A, B, C ,D mỗi cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
-
Thm 50 ml dung dịch NaOH 0.1M vo Cốc A. - Thm 0.53 gam Na
2
CO
3
vo cốc B.
-
Thm 0.54 gam Al vo cốc C. - Thm 0.098 gam Cu(OH)
2
vo cốc D.
Sau khi kết thúc phản ứng lượng HCl cịn dư nhiều nhất ở cốc no?
A
. Cốc A
B
. Cốc B
C.
Cốc C
D
. Cốc D.
Cu 37
. Cho vào một bình kín có dung tích = 5,6 lít ( V
1
lít H
2
S và V
2
lít SO
2
) ( thể tích đo ở đktc). Sau khi phản ứng
kết thúc, ta thu được 9,6g chât rắn màu vàng và áp suất trong bình ở 0
0
C là 0,8 atm.
Tính V
1
và V
2
biết chất khí còn lại trong bình có tỉ khối đối với O
2
bằng 2.
A.
V
1
= V
2
= 4,48l
B
. V
1
= 2,24
l
; V
2
= 6,72
l
C
.
V
1
= 4,48
l
;V
2
= 6,72
l
D
.
V
1
= 4,48
l
;V
2
= 8,96
l
Cu 38
. Trong 4 hiđroxit: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, hiđroxit nào
-
chỉ tan trong dung dịch NaOH - chỉ tan trong dung dịch NH
4
OH.
-
tan trong dung dịch NaOH và dung dịch NH
4
OH. - không tan trong dung dịch NaOH và NH
4
OH.
A
. Trong NaOH: Al(OH)
3
,trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: Zn(OH)
2
, không tan: Mg(OH)
2
B
. Trong NaOH: Al(OH)
3
,trong NH
4
OH: Zn(OH)
2
, tan trong cả 2: Cu(OH)
2
, không tan: Mg(OH)
2
C
. Trong NaOH: Zn(OH)
2
,trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: Al(OH)
3
, không tan: Mg(OH)
2
D.
Trong NaOH: Al(OH)
3
và Zn(OH)
2
, trong NH
4
OH: Cu(OH)
2
, tan trong cả 2: không có, ko tan: Mg(OH)
2
.
Cu 39
. Kết luận nào sau đây là chinh xác nhất”
A.
Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức A, B, C có tổng số mol bằng a. Tạo hỗn hợp gồm 6 ete có có số
mol các ete bằng nhau. số mol mỗi ete l a/6.

Trang : --- --- 4
ddAgNO
3
dd NH
3
(d)
B.
Khi cho bột Fe vo hỗn hợp nitrobenzen v HCl thì phản ứng thu được sau phản ứng là anilin.
C.
Cho metyl clorua tc dụng với NH
3
, sản phẩm chỉ cĩ mtyl amin.
D.
Di metyl amin có khả năng nhận H
+
dễ dàng hơn là tri metyl amin.
Cu 40
. Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí ( dktc), Mặc khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một
ít ancol X thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ mol CO
2
: mol H
2
O = 3:4. Cơng thức phn tử của X l:
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
4
H
6
(OH)
2
C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
4
H
7
(OH)
3
.
Cu 41
. Điện phân 2 lit d.d CuSO
4
với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ 10A cho đến khi catot bắt
đầu có khí thoát ra thì ngừng , thấy mất 32 phút 10 giây , pH của dung dịch sau điện phân là ( giả sử thể tích
dung dịch không thay đổi )
A.
1
B.
1,25.
C.
1,5
D.
2.
Cu 42
Trong các phản ứng hoá học sau đây, có bao nhiêu phản ứng hoá học sai. Không kể đến hệ số cân bằng.
(1). Fe
3
O
4
+ HCl
FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O.
(2). Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
đặc nóng
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
).
(3). FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O.
(4). FeCl
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ HCl + NO + H
2
O.
(5). Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ H
2
(6). FeO + H
2
SO
4
đặc nguội
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
A
. 1
B
. 2
C
. 3
D
. 4
Cu 43
. Đun nóng đến kh.lượng ko đổi hh X : Mg(OH)
2
, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
thu được hh Y. Thành phần của Y là:
A.
CaO, MgO, BaCl
2
.
C
. Ca(NO
2
)
2
, MgO, BaCl
2
.
B.
MgO, Ca(NO
3
)
2
, BaCl
2
D
. CaO, MgO, Ca(NO
2
)
2
, BaCl
2
.
Cu 44
. Cặp oxi hoá khử được xắp xếp thep thứ tự tính oxi hoá tăng dần.
A.
Ni
2+
/ Ni, Sn
2+
/Sn, Zn
2+
/Zn
C.
Zn
2+
/Zn, Ni
2+
/Ni, Sn
2+
/ Sn
B.
Sn
2+
/ Sn, Ni
2+
/ Ni, Zn
2+
/Zn
D
. Zn
2+
/Zn, Sn
2+
/Sn, Ni
2+
/Ni
Cu 45
. Hỗn hợp gồm a mol Na v b mol Al hịa tan hồn tồn vo nước dư được dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d
mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính:
A
. d = a + 3b – c
B
. d = a + 3b – 3c
C
. d = 3a + 3b – c
D
. d = 2a + 3b –c.
Cu 46
. Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO
2
( dktc). % khối lượng của Oxi trong hỗn hợp X.
A
. 20,97%
B
. 25,8%
C.
29,03%
D
. 38,71%.
Cu 47
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe và Ag bằng 500 ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 1.68 lít khí H
2
và
còn lại 11,64 gam chất rắn X. Để X trong không khí sau một thời gian cân lại nặng 11,96 gam. Tính nồng độ
mol/lít của dung dịch HCl và % khối lượng Ag trong hỗn hợp ban đầu:
A
. 0,3M và 31,82%
B
. 0,3M và 54,2%
C
. 0,3M và 68,18%
D
. 0,15M và 68,18%.
Cu 48
. Một bình cĩ V = 8,96
l
chứa đầy C
2
H
2
ở đktc. Nung bình 1 thời gian, ta cĩ pư : 3C
2
H
2
C
6
H
6
Khi trở về O
o
C thì thấy p suất trong bình l 0,25 atm (p suất hơi của benzen ở 0
o
C là không đáng kể) . TÍnh
hiệu suất pư.
A
. 50%
B
. 75%
C
. 80%
D
. 100%
Cu 49
. 1) Nước Brom 2) CH
3
COOH 3) HNO
3
4) KMnO
4
Phenol phản ứng được với chất nào?
A
. 1,2
B
. 2,3
C
. 1,4
D
. 1,3
Cu 50
. Cho sơ đồ sau:
(1 mol A) + NaOH dư hh sản phẩm 4 mol Ag.
Công thức cấu tạo hợp lý của A là:
(1) HCOO-CH=CH
2
. (2) HCOO-CH-CH
3
(3) COO-CH=CH
2
Br CH
2
COO-CH=CH
2
A
. (1)
B
. (1),(2)
C
. (1),(3)
D
. (1),(2),(3)

