Mã đề: 000
H và tên thí sinh:………………………………………………….
Câu 81: Trong tế bào, phân t nào sau đây mang bộ ba đối mã đặc hiệu (anticôđon)?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 82: Trong công nghê tế bào thc vt, tế bào trn là tế bào bi loi b thành phn nào sau dây?
A. Nhân tê bào. B. i ni cht. C. Màng sinh cht. D. Thành tế bào.
Câu 83: Mt loài thc vt, phép lai P: aaBB
aabb, to ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiu
hình?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 84: Các con trâu rừng đi kiếm ăn theo đàn giúp nhau cùng chống lại thú ăn thịt tốt hơn các con trâu
rừng đi kiếm ăn riêng lẻ. Đây là ví dụ v mi quan h
A. cng sinh. B. cnh tranh cùng loài. C. hi sinh. D. h tr cùng loài.
Câu 85: Gi s mt qun th có cu trúc di truyn là 100% Ee. Theo lí thuyết, tn s alen E ca qun th này
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0.
Câu 86: Trong quá trình tiến hóa, giọt côaxecva được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hóa nh. B. Tiến hóa hóa hc.
C. Tiến hóa tin sinh hc. D. Tiến hóa sinh hc.
Câu 87: Trong h sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật t ng?
A. Động vật ăn thực vt. B. Đng vt kí sinh. C. Động vật ăn động vt. D. Thc vt.
Câu 88: Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn neon, đèn sợi đốt trong nhà có mái che, có th đem lại tối đa
bao nhiêu lợi ích sau đây trong sản xut nông nghip?
I. Khc phục được điều kin bt li ca thi tiết.
II. Giúp tăng năng suất cây trng.
III. Hn chế tác hi ca sâu, bnh.
IV. Bảo đảm cung 1, c, qu ơi cho con người vào c mùa đông giá lạnh.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 89: Trong quá trình dch mã, phân t mARN có chức năng
A. vn chuyn axit amin ti ribôxôm. B. kết hp vi prôtêin to nên ribôxôm.
C. làm khuôn cho quá trình dch mã. D. kết hp vi tARN to nên ribôxôm.
Câu 90: Xét v phương diện lí thuyết, nguyên nhân nào sau đây làm cho sự tăng trưởng ca qun th sinh
vt b gii hn?
A. Điu kin khí hu thun li. B. Không gian cư trú của qun th không gii hn.
C. Ngun thức ăn trong môi trường di dào. D. S ng k thù tăng lên.
Câu 91: Trong to ging cây trng, hóa chất cônsixin được s dng vào mc đích nào sau đây?
A. Gây đột biến đa bội. B. Lai tế bào sinh dưỡng. C. Gây đột biến gen. D. To ADN tái t hp
Câu 92: đại mạch, gen quy định màu xanh ca lá di truyn theo dòng mẹ. Gen quy đnh tính trng này
nm bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm. B. Lc lp. C. Perôxixôm. D. Không bào.
B GIÁO DC ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 5 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
Bài thi : KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
S báo danh:…………………………….
Trang 1
Câu 93: Mt loài thc vt có b NST 2n, do đột biến dẫn đến phát sinh các th đột biến. Th đột biến nào sau
đây có số ng NST trong tế bào sinh dưỡng gim so vi th ng bi thuc loài này?
A. Th t bi. B. Th mt. C. Th tam bi. D. Th ba.
Câu 94: Trên đồng c châu Phi, cá su bắt linh dương đầu bò để ăn. Mối quan h gia cá sấu và linh dương
đầu bò thuc quan h
A. cnh tranh. B. sinh vt này ăn sinh vật khác.
C. hp tác. D. c chế cm nhim.
Câu 95: Sinh vật nào sau đây có quá trình trao đi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài din ra mang?
A. Voi. B. Chim b câu. C. Nai. D.trm c.
Câu 96: Mức độ ging nhau v ADN gia loài người vi mt s loài đưc th hin bng sau:
Các loài
Tinh tinh
n Gibbon
Kh Veret
Kh Capuchin
% ging nhau so vi ADN người
97,6
94,7
90,5
84,2
Da vào các thông tin bng trên, loài nào có quan h h hàng gn nht với loài người?
A. Kh Vervet. B. Tinh tinh. C. n Gibbon. D. Kh Capuchin.
Câu 97: Gi s loài thc vt A có b NST 2n = 14, loài thc vt B có b NST 2n = 14. Theo lí thuyết, tế bào
sinh dưỡng ca th song nh bội được to ra t 2 loài này có s ng NST là
A. 14. B. 16. C. 32. D. 28.
Câu 98: Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân tố hu sinh?
A. Độ m không khí. B. Khí O2. C. Ánh sáng. D. Sâu ăn lá lúa.
Câu 99: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có t l kiu gen là 1: 2:1?
A. Aa
Aa. B. AA
aa. C. AA
Aa. D. Aa
aa.
Câu 100: Quá trình gim phân cơ thể có kiu gen
Ab
aB
đã xảy ra hoán v gen. Theo lí thuyết, s loi giao t
tối đa được to ra
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 101: Ct các mm ca 1 c khoai tây đem trồng trong những điều kiện môi trường khác nhau. Theo lí
thuyết, tp hp các kiu hình khác nhau ca các cây khoai tây phát trin t các mầm nói trên được gi là
A. biến d t hp. B. đột biến gen. C. mc phn ng. D. đột biến NST.
Câu 102: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t nào sau đây có thể làm xut hin các alen mi trong qun
th?
A. Các cơ chế cách li. B. Chn lc t nhiên.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 103: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim ADN polimeraza tng hp và kéo dài mch mi theo chiều 3’ 5’.
B. Trong mt chc tái bn, ch mt trong hai mạch đơn mới được tng hp liên tc.
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ din ra theo nguyên tc b sung.
D. Enzim ADN polimeraza tham gia tho xon.
Câu 104: Theo lí thuyết, khi nói v s di truyn ca các gen thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các cp gen trên các cặp NST khác nhau phân li độc lp trong quá trình gim phân.
B. Các alen ln vùng không tương đồng trên NST giới tính X thường biu hin kiu hình gii đc
nhiều hơn ở gii cái.
C. Các gen trên cùng 1 NST to thành 1 nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyn cùng nhau.
D. Các gen tế bào chết ch biu hin kiu hình gii cái mà không biu hin kiu hình gii đực.
Trang 2
Câu 105: Sau v cháy rừng vào tháng 3 năm 2002, quần th cây tràm c rừng U Minh Thượng b gim
mnh s ng cá th dẫn đến thay đổi đột ngt tn s các alen ca qun th. Theo thuyết tiến hóa hiện đại,
đây là ví dụ v tác động ca nhân t nào sau đây?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Đt biến.
C. Các cơ chế cách li. D. Di nhp gen.
Câu 106: Cà chua lưỡng bi có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, th mt thuc loài này có s ng NST
trong tế bào sinh dưỡng là
A. 11. B. 23. C. 12. D. 24.
Câu 107: người, sau khi vận động th thao, nồng độ glucôzơ trong máu giảm, tuyến ty tiết ra loi hoocmôn
nào sau đây để chuyn glicogen gan thành glucôzơ đưa vào máu làm cho nồng độ glucôzơ trong máu tăng
lên dẫn đến duy trì mc ổn định?
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ơstrôgen. D. Tirôxin.
Câu 108: Khi nói v mi quan h đi kháng gia các loài trong qun xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Trong quan h đối kháng, loài được li s thng thế phát trin, loài b hi luôn b dit vong.
II. Quan h c chế cm nhim thuc nhóm quan h đối kháng.
III. Quan h cnh tranh ch xy ra động vt mà không xy ra thc vt.
IV. S dụng thiên địch để phòng tr sâu hing dng ca hiện tượng khng chế sinh hc.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Khi nói v hô hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hô hp thc vt là quá trình ôxi hóa sinh học dưới tác động ca enzim.
II. Nguyên liu hô hấp thường là glucôzơ.
III. Toàn b ng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP.
IV. Hô hp to ra nhiu sn phm trung gian cho quá trình tng hp các cht hữu cơ.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 110: Mt loài thc vt, màu hoa do 2 cặp gen: A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiu gen alen
tri A và alen trội B quy định hoa đỏ, kiu gen ch có alen trội A quy định hoa hng, kiu gen ch alen tri
B quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đi con
4 loi kiu hình?
A. AaBB
AaBb. B. AaBb
AABb. C. AaBb
aabb. D. AABB
aabb
Câu 111: Phép lai P: Cây ci c (2n = 18 RR) x Cây ci bp (2n = 18 BB), to ra cây lai F1. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Trong tế bào sinh dưng ca cây F1, các NST tn ti thành tng cặp tương đồng.
B. Phép lai này to ra th t đa bội l.
C. Cây lai F1 bt th mang 2 b NST đơn bội ca 2 loài khác nhau.
D. Tế bào sinh dưỡng ca cây F1 có s ng NST là 36 RR.
u 112: Gi s i thức ăn trong 1 hệ sinh thái
đưc t hình bên. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng v i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nhất có 6 mt xích.
II. Các có th thuc bậc dinh dưỡng cp 3 hoc
bậc dinh dưỡng cp 4.
III. Có 3 loài thuc sinh vt tiêu th bc 2.
IV. Rn h mang có th tham gia tối đa vào 4 chuỗi thức ăn.
Trang 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Mt loài thc vật lưng bi, xét 3 gen trên 2 cp NST, mỗi gen quy định 1 tính trng và mỗi gen đều
có 2 alen, alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phn vi nhau, to ra F1 gm 8 loi kiu hình, trong
đó các cây có kiểu hình tri v 3 tính trng 5 loi kiu gen. Theo lí thuyết, các cây có 2 alen tri F1 có ti
đa bao nhiêu loại kiu gen?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 5.
Câu 114: Mt qun th thc vt t th phn, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng. Thế h P ca qun th này
có thành phn kiu gen là 0,3 AABb : 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,1 aabb. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. F2 có tối đa 9 loại kiu gen.
II. T l kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
III. F3 và F4 đều có 4 loi kiểu gen quy định kiu hình tri v 1 tính trng.
IV. Trong tng s y thân cao, hoa đỏ F2, có 4/55 s cây có kiu gen d hp 2 cp gen.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói v các cơ chế cách li, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá th khác loài có tp tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phi vi nhau.
II. Các cá th khác loài sinh sn vào những mùa khác nhau nên chúng thường không giao phi vi nhau.
III. Các cơ chế cách li ngăn cản các loài trao đổi vn gen cho nhau.
IV. Cách li sau hp t là nhng tr ngại ngăn cản các cá th giao phi vi nhau.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 116: Ph h sau đây mô tả s di truyn bnh A và bnh B. Biết rng: mi bnh đu do 1 trong 2 alen ca
1 gen quy định; các gen phân li độc lp; alen tri là trội hoàn toàn; người I.1 không mang alen gây bnh B.
Theo lí thuyết, xác suất sinh con đầu lòng là con trai không b bnh A và không b bnh B ca cp v chng
III.2 và III.3 là
A. 51/160. B. 119/320. C. 3/40. D. 17/80.
Câu 117: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 3 cp gen: A, a; B, b và D, d trên 3 cặp NST cùng quy định màu hoa;
kiểu gen có alen A, alen B và alen D quy định hoa tím; kiu gen ch có alen A và alen B quy định hoa đỏ; các
kiu gen còn lại quy định hoa trng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép lai P: Cây hoa trng d hp 2 cp gen x Cây hoa trắng đồng hp 2 cp gen, to ra F1 có t l 3 cây
hoa đỏ : 5 cây hoa trng.
B. Phép lai P: Cây hoa tím d hp 1 cặp gen x Cây hoa đỏ d hp 2 cp gen, to ra F không th có 3 loi kiu
hình.
Trang 4
C. Phép lai P: Cây hoa đỏ d hp 2 cp gen x Cây hoa đỏ d hp 1 cp gen, to ra F1 có t l 1 cây hoa đỏ : 3
cây hoa trng.
D. Phép lai P: Cây hoa đỏ d hp 1 cp gen x Cây hoa trng d hp 2 cp gen, to ra F1 có 9 loi kiu gen.
Câu 118: Mt loài thc vật lưỡng bi, xét 1 gen có 2 alen; alen B có 1200 nuclêôtit và mch 1 ca gen này có A :
T: G : X = 1: 2 : 3 : 4. Alen B b đột biến thêm 1 cp nuclêôtit to thành alen b. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. T l (A + T): (G+X) ca alen b bng t l (G+ A): (T+X) ca alen B.
II. Nếu alen b phát sinh do đột biến thêm 1 cp G - X thì alen b có 421 nuclêôtit loi G.
III. Nếu alen b phát sinh do đột biến xy ra ngay sau mã m đầu thì chuỗi pôlipeptit do alen b quy định
ging vi chuỗi pôlipeptit do alen B quy định.
IV. Nếu alen b phát sinh do đột biến xy ra trong gim phân thì alen b có th di truyền cho đi sau.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 119: Mt công trình nghiên cứu đã khảo sát s biến động s ng cá th ca hai qun th thuc hai loài
động vật ăn cỏ (loài A và loài B) trong cùng mt khu vc sinh sng t m 1992 đến năm 2020. Hình sau đây
mô t s thay đổi s ng cá th ca hai qun th A, B trước và sau khi loài động vật săn mồi C xut hin
trong môi trường sng ca chúng. Biết rng ngoài s xut hin của loài C, điều kiện môi trường sng trong
toàn b thi gian nghiên cu không có biến động ln.
Có bao nhiêu nhn định sau đây đúng?
I. S gim kích thước qun th A là do s săn mồi của loài C cũng như sự gia tăng kích thước ca qun
th B đã tiêu thụ một lượng ln c.
II. S biến động kích thước qun th A và qun th B cho thy loài C ch ăn tht loài A.
III. Có s trùng lp sinh thái v dinh dưỡng gia qun th A và qun th B.
IV. Trong 5 năm đầu khi có s xut hin ca loài C, s săn mồi ca loài C tp trung vào qun th A, do đó
làm gim áp lực săn mồi lên qun th B giúp tăng tỉ l sng sót ca con non trong qun th B.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: Mt loài thc vt, xét 3 cp gen: A, a; B, b và D, d trên 2 cp NST, mỗi gen quy định 1 tính trng, các
alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phn vi nhau, to ra F1 có t l kiu hình là 6 : 3 : 3 : 2: 1: 1.
Cho biết không xy ra hoán v gen. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây phù hợp vi P?
A.
Bd BD
Aa Aa
bD bd
. B.
BD BD
Aa Aa
bd bD
. C.
BD BD
Aa Aa
bd bd
. D.
BD BD
Aa AA
bD bd
–––––– HT ––––––
Trang 5