Đề ôn tập Hình học 8 (Dành cho học sinh khá giỏi)
lượt xem 44
download
Đề ôn tập Hình học 8 có kèm đáp án giúp các em ôn tập, nắm vững kiến thức và biết được phương pháp giải bài tập hiệu quả. Mời các em tham khảo để bổ sung kiến thức và rèn luyện cách giải bài tập. Chúc các em học tập tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập Hình học 8 (Dành cho học sinh khá giỏi)
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) TỨ GIÁC: 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 điểm F sao cho EA = FC. a. Chứng minh rằng tam giác FED vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình vuông AHKE. a. Chứng minh rằng > 450. b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP vuông cân. c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng H,I,E thẳng hàng. d. Chứng minh rằng HE//QK 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết = 45 0 .Chứng minh rằng chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD 5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh rằng = 450 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm,AB = 4 cm,canh xiên BC = 13 cm. Trên c ̣ ạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 c. Tính diện tích hình thang ABCD 7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh AB và BC của hình bình hành ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng ID là phân giác của 8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M MN 1 và N. Biết rằng . Tính các góc hình thoi DB 2 9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. b. Tính diện tích hình thang ABCD. 10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : a. AC = FH; AC FH. b. CEG là tam giác vuông cân. 11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? 12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. Cho S AOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 số cho trước.Hãy tìm GTNN của SABCD? 13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD = EC 1
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính 16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : a. Tứ giác ANFM là hình vuông. b. Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc FCA = 900 c. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) 17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . Chứng minh rằng MA FE 18. Cho tam giác ABC có góc A = 300.Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2 = AB2 + AC2 19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO BI 20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC 21. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có AC = 6cm; = 450. O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD 22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung điểm của đường chéo BD dựng đường thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ giác thành 2 phần có diện tích bằng nhau 23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường thẳng vuông góc này và đường thẳng AC đồng quy 24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 = 3CH2 + 2BH2 +DH2 25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất 26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD .Chứng minh rằng FD = FC 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? 28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE 29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH AC tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM MK TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÍ TA LÉT 2
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ CE AB và FC AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Gọi M,N lần lượt là Trung điểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM cắt nhau tại I . Chứng minh rằng : a. tam giác CIN vuông b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. c. Tam giác AID cân. 32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. 33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia BA ở G.Chứng minh rằng :FE + EG = 2 AM 34. Cho hình bình hành ABCD ,trên Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. AM DM CB a. Chứng minh rằng : AB DN CN b.Chứng minh rằng ID2= IM.IN 35. Cho tam giác ABC , đường phân giác trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD 2 BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF = AC2 38. Cho tam giác ABC (AB
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC 44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm 45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông tại C 46. Trên các cạnh AB.BC.CA của ABC côc định lấy M,N,P sao cho: = = = k (k>0). a.Tính S MNP theo S ABC và theo k b. Tính k sao cho S MNP đạt giá trị nhỏ nhất? 47. Cho tam giác ABC (AB=AC) có góc ở đỉnh bằng 200; cạnh đáy là a ; cạnh bên là b . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. Chứng minh rằng các tam giác OHE và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường thẳng CE và FD cùng đi qua O. 49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ dài IG 50. Cho ABC có Â = 300. Dựng bên ngoài BCD đều. Chứng minh AD2 = AB2 + AC2.(Bài 18giải theo cách khác) 1 51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M sao cho : BM 3 BC . Trên tia đối của tia CD lấy điểm N sao 1 cho CN BC . Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. 2 Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. 52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần có diện tích bằng nhau. 53. Cho tam giác ABC (BC
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi khi M thay đổi vị trí trong tam giác 60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,CN,AB OM ON OP lần lượt tại M,N, và P. Chứng minh rằng : 1 AM BN CP 61. Cho ABC có 2 đường cao BD và CE. Chứng minh = 62. Cho ABC có 2 đường phân giác AD.Chứng minh : AD = AB.AC DB.DC 2 63. Cho tam giác ABC(
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 1 3 b. Chứng minh: S1.S2.S3 S 64 73. Cho tứ giác ABCD có AC = 10 cm, BD = 12 Chứng minh. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết = 300.Tính diện tích tứ giác ABCD 74. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác BD cắt đường cao AH tại I. a. Chứng minh tam giác ADI cân. b. Chứng minh AD.BD = BI.DC. c. Từ D kẻ DK BC tại K. tứ giác ADKI là hình gì? 6
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) Híng dÉn gi¶i phÇn tø gi¸c 1. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối BA E lấy 1 điểm E, trên tia đối của CB lấy 1 I điểm F sao cho EA = FC. C a. Chứng minh rằng tam giác FED B F vuông cân. b. Gọi O là giao điểm của 2 đường O chéo AC và BD, gọi I là Trung điểm FE. Chứng minh rằng O,C,I thẳng hàng A HD: a/ C/m : ADE = CDF D DE = DF ; ᄋADE = CDE ᄋ b/ C/m : OB = OD; CB = CD; IB = ID 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Q (AC>AB),Đường cao AH. Trong nửa B mặt phẳng bờ có chứa AH vẽ hình H G2 vuông AHKE. K a. Chứng minh rằng Bᄋ > 450. I b. Gọi P là giao điểm của AC và KE. Chứng minh rằng tam giác ABP C A vuông cân. H2 P c. Gọi Q là đỉnh thứ tư của Cho hình E bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP và AQ. Chứng minh rằng HD: H,I,E thẳng hàng. b.C/m : AHB = AEP d. Chứng minh rằng HE//QK c.C/m : ABQP la hinh vuông ̀ ̀ H; I ;K cach đêu AK ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ d. C/m AQK vuông ( Tinh chât t/tuyên = ½ canh) 3. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC A B E lấy 1 điểm tùy ý. Đường thẳng vuông góc với AM tại M cắt CD tại E và AB tại F. Chứng minh rằng MA = FE HD: M ̉ Ke EG // BC.C/m : AME= EGF. D C G F A B 4. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC. Biết ᄋ FAE = 450 .Chứng minh rằng chu vi E tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD I D F C HD GIAI:̉ Lây ID = BE.C/m EF = IF ́ 7
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 5. Cho hình vuông ABCD; điểm E thuộc A B cạnh CD,điểm F thuộc cạnh BC sao cho chu vi tam giác CFE bằng nửa chu vi hình vuông ABCD . Chứng minh E rằng FAE ᄋ = 450 . HD : C/m : AID = AEB; AIF = AEF I D F C 6. Cho hình thang vuông ABCD có đáy H D ̣ CD = 9 cm,AB = 4 cm,canh xiên BC = C 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại M cắt AD tại N. a. Chứng minh rằng : điểm N nằm trên tia phân giác góc ABM. N b. Chứng minh rằng : BC2 = BN2 + ND2 + DC2 M c. Tính diện tích hình thang ABCD HD : b.C/m N năm trên tia p/g ̀ ᄋ DCM BNC A B vuông c.Tinh BH = 12cm ́ 7. Cho các điểm E và F nằm trên các cạnh H AB và BC của Cho hình bình hành A E B ABCD sao cho FA = EC. Gọi I là giao điểm của FA và EC. Chứng minh rằng I ID là phân giác của góc AIC F HD: S AFD = S CED = SABCD DH = DK D C K m DAB = 33 8. Cho hình thoi ABCD có góc B tù . Kẻ B C BM và BN lần lượt vuông góc với các cạnh AD và CD tại M và N. Biết rằng MN 1 . Tính các góc hình thoi DB 2 N A M D ᄋ HD: IMN đều MBN ᄋ = 300 DBC = 750 = 1500 8
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 9. Cho hình thang ABCD có độ dài 2 đáy E là AB = 5 cm và CD = 15 cm, độ dài 2 đường chéo là AC = 16 cm, BD = 12 cm. Từ A vẽ đường thẳng song song D với BD cắt CD tại E. a. Chứng minh rằng ACE là tam giác vuông tại A. A b. Tính diện tích hình thang ABCD. HD: a.Tính AE ; CE ,sử dụng định lí PItago đảo B b. 3 tam giác AED; ADB;ACB có cùng diện C tích SABCD = S CAE 10. Ở bên ngoài hình bình hành ABCD vẽ 2 F hình vuông ABEF và ADGH .Chứng minh : Q E a. AC = FH; AC FH. H A b. CEG là tam giác vuông cân. HD: a. ACB = FHA (cgc) b. GDC = CBE (cgc) .Dựa vào t/c 2 B góc có cạnh tương ứng vuông góc (đảo) G D C 11. Cho tam giác ABC có BC = a và đường A cao AH = h.Từ một điểm trên AH vẽ đườnh thẳng song song với BC cắt AB và AC tại P và Q.Vẽ và QR vuông góc với BC. x a.Tính diện tích PQRS theo a, h, x (AM P M Q = x). b.Xác định vị trí M trên AH để diện tích này lớn nhất? HD: a.SABC = S APQ + SBPQC (Đặt PQ = y) B C S H R y = SPQRS = x.(h x) b.x + (h x) = h (không đổi) x.(h x) lớn nhất khi x = h x x = 12. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo A cắt nhau tại O.Kí hiệu S là diện tích. K B Cho SAOB = a2 ; SCOD = b2 với a , b là 2 O số cho trước. Hãy tìm GTNN của SABCD? H HD: = = SAOD .SBOC =a2b2 D Áp dụng ( x + y)2 4xy SAOD + SBOC 4SAOD .SBOC = 2. C SABCD ( + )2 . Dấu bằng xảy ra khi SAOD = SBOC AB//CD 9
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 13. Cho tam giác ABC cân tại A với A là A góc nhọn; CD là đường phân giác góc ACB, Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với CD; đường nay cắt đường thẳng CB tại E , Chứng minh rằng BD D = EC HD: DBG ᄋ ᄋ = DGB ᄋ = 2GCD E B G C 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a. điểm M M B A di động trên cạnh AB; N di động trên cạnh AD sao cho chu vi tam giác AMN không đổi và bằng 2a.Xác định vị trí H của MN để diện tích tam giác CMN đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất N đó HD: SCMN = (a2 SAMN) a2. C D 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A.Lấy D điểm M tùy ý trên cạnh AC. Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm đối A xứngvới C qua H. Kẻ tia Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky với AB. Tính ᄋAIM . M I HD: I là trực tâm MBD MI BD B CD BD ᄋAIM = 450. C H K 16. Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối A B của CB và DC, lấy các điểm M,N sao cho DN =BM. Các đường thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM cắt nhau tại F . Chứng minh rằng : H D C N d. Tứ giác ANFM là hình vuông. O a. Điểm F nằm trên tia phân giác của M góc MCN và góc FCA = 900 b. Ba điểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang ( O là trung điểm FA) . K HD: c. OA = OC; = DC; BA = BC. F b.Kẻ FK BC; FH CD ; CKFH là hình vuông 10
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 17. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh A B CD, lấy M bất kì. Các tia phân giác của các góc BAM và DAM lần lượt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD tại F . E Chứng minh rằng MA FE HD: DK = BE; ADE = AIF ( Ilà giao điểm C AM và EF) K D F M 18. Cho tam giác ABC có góc A = A B 300.Dựng bên ngoài tam giác đều BCD. Chứng minh rằng AD2 = AB2 + AC2 HD:Dựng đều ADE + = 2700 D C E 19. Cho tam giác ABC cân tại A có H là A trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình chiếu vuông góc c ủa H trên c EB = 1,44 cm ạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh rằng AO BI HD:M là trung điểm CI ;MH // BI O là trực I K tâm AMH M O C H B 20. Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các A điểm E và K lần lượt trên các tia AB và AC sao cho : AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng EK > BC. HD: BC = MN ; OE > OM E C N B M O K 21. Cho hình thang cân ABCD D C K (AB//CD) có AC = 6cm; O = 450. .O là giao điểm của 2 đường chéo.Tính diện tích hình thang ABCD HD: = 450 A B H 11
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 22. Cho tứ giác lồi ABCD. Qua trung B điểm của đường chéo BD dựng đường C thẳng song song với đường chéo. AC , đường thẳng này cắt đoạn thẳng AD tại E. Chứng minh rằng CE chia tứ I O giác thành 2 phần có diện tích bằng A nhau E HD: SCAE = SCAO ; SABCE = SABC + SCAO = SABO + SBCO = (SBCD + SABD) = SABCD *E Đoạn AD .Không đúng D 23. Các đường chéo của tứ giác lồi ABCD B vuông góc với nhau. Qua Trung điểm các cạnh AB và AD kẻ những đường M vuông góc theo thứ tự với các cạnh CD và CB. Chứng minh rằng 2 đường Q thẳng vuông góc này và đường thẳng E A C AC đồng quy/ H HD: E là trung điểm AC H là trực tâm N MPE m BC = 3,01 cm P m CA = 5,00 cm D 24. Cho tam giác ABC có BC = 15 cm,AC = B 20 cm, AB = 25 . a. Tính độ dài đường cao CH của tam H giác ABC . b. Gọi CD là dường phân giác của tam D giác ACH Chứng minh rằng tam giác BCD cân. c. Chứng minh rằng BC2 + CD2 + BD2 A C = 3CH2 + 2BH2 +DH2 HD: ABC vuông tại C; ( + ) = ( + ) = 1V 25. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và M A là điểm nằm trên cạnh BC. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AM. Xác định vị trí của điểm M trên BC để tống BE + CF lớn nhất. HD: BE + CF BC Max(BE + CF) = BC khi B E E F M AM BC M F C 12
- m BC = 9,43 cm CE = 1,87 cm §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 26. Cho tam giác ABC . Trên AB lấy C điểm D sao cho BD = 3 DA. Trên CB EB = -4,05 E lấy điểm E sao cho BE = 4EC. Gọi F là EC giao điểm của AE và CD .Chứng minh K F rằng FD = FC. H HD: SACE = SADE ( = SABE) KC = 1,86 cm A B D 27. Trong tất cả các hình chữ nhật có x chiều dài đường chéo không đổi d,hãy tìm hình có diện tích lớn nhất? HD: Vận dụng pi ta go và BĐT Cosi d y 28. Trên cạnh AB của hình vuông ABCD A E B I ,ngưòi ta lấy điểm E tùy ý . Tia phân giác của góc CDE cắt BC tại K. Chứng minh rằng AE + KC = DE K D C 29. Cho hình chữ nhật ABCD,kẻ BH AC B C tại H.Gọi M và K lần lượt là trung điểm AH và CD. Chứng minh BM N MK HD: N là trung điểm BH N là trực tâm K H BCM M A D 13
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÍ TALÉT 30. Cho hình bình hành ABCD (AC>BD). Vẽ E CE AB và FC AD. Chứng minh rằng : AB.AE + AD.AF = AC2 B C HD: AB.AE = AC.AH BC.AF = AC.CH H F A D 31. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là N C B a. Gọi M,N l m ầABC n lượ= t là Trung đi 108,23 ểm của AB và BC . Các đường thẳng DN và CM I m ACDứ= cắt nhau tại I . Ch 108,23 ằng : ng minh r a. tam giác CIN vuông M Q b. Tính diện tích tam giác CIN theo a. P c. Tam giác AID cân. HD: b.Tỉ số diện tích 2 đồng dạng bằng tỉ số bình phương 2 cạnh tương ứng. A D c.Q là trung điểm CD PQ DN 32. Cho hình thang ABCD (BC//AD) với B C = . Tính độ dài đường chéo AC, biết rằng 2 đáy BC và AD theo thứ tự có độ dài 12m, 27m. HD: ABC ∽ DCA A D 33. Cho tam giác ABC , M là Trung điểm F của cạnh BC. Từ 1 điểm E trên cạnh BC ta kẻ Ex//AM. Ex cắt tia CA ở F và tia A BA ở G.Chứng minh rằng : FE + EG = 2 AM G HD: = ; = C M E B 34. Cho Cho hình bình hành ABCD ,trên B M A Đường chéo AC lấy I. Tia DI cắt đường thẳng AB tại M,cắt đường thẳng BC tại N. I N a. Chứng minh rằng : AM DM CB D C AB DN CN b.Chứng minh rằng : ID2= IM.IN HD: a. = = ; = ; b. = ; = 14
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 35. Cho tam giác ABC , đường phân giác C trong của C cắt cạnh AB tại D. Chứng minh rằng CD2 BD. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ C đến các đường thẳng AB và AD; gọi G là chân B C dường vuông góc kẻ từ B đến AC. a. Chứng minh rằng 2 tam giác CBG và ACF đồng dạng G b. Chứng minh rằng : AB.AE + AD .AF A F = AC2 D HD: Xem bài 28 38. Cho tam giác ABC (AB < AC). Hai A Đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a. So sánh và b. So sánh 2 đoạn thẳng BD và CE. c. Chứng minh rằng 2 tam giác ADE và D tam giác ABC đồng dạng E HD: c. Xem bài 34 H B C F 39. Cho hình thang ABCD có đáy lớn là A B CD. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt đường chéo BD tại M và cắt CD tại I. Qua B kẻ đường thẳng song P song với AD cắt cạnh CD ở K. Qua K M kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC ở P. Chứng minh rằng MP//DC. HD: DI = CK; = ; = D K I C 15
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) AM 40. Trong tam giác ABC Kẻ =trung 3,01 tuyến A AM. K là 1 điểm trênAK AM sao cho: AK 1 , BK cắt AC tại N. H AM 3 I N a. Tính diện tích tam giác AKN, biết diện tích tam giác ABC là S. K J Q b. Một đường thẳng qua K cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và J. Chứng P AB AC E minh rằng 6. AI AJ HD: a/ P là trung điểm AC; C B M = ; = b/ Kẻ BD //CE//IJ ; AE + ED = 2AM = ; = . D 41. Lấy 1 điểm O trong tam giác ABC. Các A tia AO,BO,CO cắt BC,AC,AB lần lượt tại P,Q,R. Chứng minh rằng OA OB OC : 2 Q AP BQ CR R HD: Đặt SOBC = S1; SOAC = S2; O SOAB = S3; SABC = S = ; = ; = B P K H C 42. Cho đoạn thẳng AB , gọi O là trung D điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho góc COD = M 900 . d. Chứng minh rằng tam giác ACO C N đồng dạng với tam giác BDO. e. Chứng minh rằng CD = AC + BD. f. Kẻ OM vuông góc CD tại M, gọi N A B O là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN//AC. HD: b. Kẻ CO cắt DB tại E. DCE cân. E = 43. Cho tam giác ABC với AB = 5 cm,AC = A 6 cm BC = 7 . Gọi G là trọng tâm tam D giác ABC , O là giao điểm của 2 tia phân M giác trong của tam giác ABC . Chứng minh rằng GO//AC G O C HD: = = B 16
- ND = 2,99 NC §Ò MC «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) = -2,01 MB 44. Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy A B F điểm M sao cho BM = , trên tia đối của tia CD lấy N sao cho CN = . I I M là giao điểm của tia AM và BN. Chứng minh rằng 5 điểm A,B,I,C,D cùng cách đều 1 điểm HD: NE = AB; BF = BM = AB AIC vuông C N E D tại I 45. Cho tam giác ABC ,trung tuyến CM, Qua B điểm Q trên AB vẽ đường thẳng d song song với CM, Đường thẳng d cắt BC tại Q R và cắt AC tại P. Chứng minh nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác ABC vuông M R tại C HD: QA.QB = QP.QR = … = … = BA = 1,68 BM A P BC C = 1,68 46. Trên các cạBN nh AB.BC.CA của ABC A CA H côc định lấy M,N,P sao cho: = = = 1,68 = k (k>0). CP K a.Tính S MNP theo S ABC và theo k M P b.Tính k sao cho S MNP đạt giá trị nhỏ nhất? HD: = (c/m) a. S MNP = , (k + 1)2 4k (Cosi) C B N m CAB = 20,26 47. Cho tam giác ABC (AB=AC) cm góc ở có AX5 = 2,13 A đỉnh bằng 20 0 ; cạnh đáy là a ; c Y5 X5 = 0,75 cm ạnh bên là b . Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2 HD:AH2 = ; ABC ∽ BCD ; AD = b Mà AD2 = AH2 + DH2 = b2 ab + a2 H D B C 17
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 48. Cho 4 điểm A,E,F,B theothứ tự ấy trên 1 C D đường thẳng . Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông ABCD ; FGHE. a. Gọi O là giao điểm của AG và BH. AB = 3,44 cm Chứng minh rằng các tam giác OHE H G và OBC đồng dạng . b. Chứng minh rằng các đường O thẳng CE và FD cùng đi qua O. HD: a. = ; b. = A E F B C6 B = 6,88 cm 49. Cho tam giác ABC có AB = 4,BC = C m CAB = 30,08 6,CA = 8. Các đường phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I. a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. M b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC E G . Chứng minh rằng IG//BC suy ra độ D dài IG . I HD:b. = IG = A B 50. Cho ABC có Â = 300. Dựng bên A ngoài BCD đều. Chứng minh AD = 2 AB2 + AC2.(Bài 18giải theo cách khác) BC = 3,02 HD:Dựng đều ACE; AD = BE BM E B C D 51. Cho hình vuông ABCD , trên BC lấy M A B K 1 sao cho : BM BC . Trên tia đối của 3 M I 1 tia CD lấy điểm N sao cho CN BC . 2 H Cạnh AM cắt BN tại I và CI cắt AB tại K . Gọi H là hình chiếu của M trên AC. D C N E Chứng minh rằng K,M,H thẳng hàng. HD: Xem bài 42. M là trực tâm ACK 18
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 52. Cho hình thang ABCD có 2 đáy là AB C M K = 2a; CD = a. Hãy xác định vị trí điểm M D trên đường thẳng CD sao cho Đường thẳng AM chia hình thang thành 2 phần N có diện tích bằng nhau. HD: HK = h; HN = x, SADC
- §Ò «n tËp H×nh häc 8 (Dµnh cho häc sinh kh¸ giái) 57. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi B E C M,N lầnlượt là Trung điểm của BO,AO. lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM M cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng : F J BA BC O a. 4 BF BE N I b. BE AK BC HD: Kẻ AI // EF // CJ KA = 1,88 cm a. + = = 4 ; A K D b. + = 4 ; AB( + ) + BC( + ) = 8. Áp dụng BĐT: + . 58. Cho tam giác ABC (AB=BC). Trên cạnh B AC chọn điểm K nằm giữa A và C. Trên tia đối của tia CA lấy E sao cho : CE = AK. Chứng minh : BK + BE > BA + BC A K C E HD: Chọn F đối xứng với B qua C. BK + BE = EF + BE > BF. F 59. Cho tam giác ABC đều. Gọi M là 1 điểm A bất kỳ nằm trong tam giác . Chứng minh rằng tống các khoảng cách từ M đến 3 cạnh của tam giác có giá trị không đổi R khi M thay đổi vị trí trong tam giác Q M HD: AB = BC = CA = a ; AH = h SABC = SBMC + SBMA + SCMA B P H C 60. Cho tam giác ABC , qua 1 điểm O tùy ý A trong tam giác , ta kẻ các đường AO,BO,CO cắt BC,Câu nào,AB lần lượt N tại M,N, và P. Chứng minh rằng : P O OM ON OP 1. AM BN CP HD: = . = . = . B M O' A' C 61. Cho ABC có 2 đường cao BD và CE. A Chứng minh = . E D B C 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết và 15 đề ôn tập kiểm tra chương 1 Hình học 8 - Hoàng Thái Việt
16 p | 704 | 119
-
Chuyên đề 20: Ôn tập Ngữ văn 8
30 p | 737 | 61
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hùng Vương
5 p | 786 | 59
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Bình Bắc
4 p | 1535 | 53
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
4 p | 363 | 48
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 356 | 41
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
4 p | 461 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 8 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
5 p | 219 | 20
-
Hướng dẫn giải bài 19,20 trang 108 SGK Hình học 8 tập 2
5 p | 122 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 48,49,50 trang 125 SGK Hình học 8 tập 2
10 p | 128 | 7
-
Đề cương ôn tập chương 1 Hình học lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 131 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập 2 – Trường hợp đồng dạng thứ ba SGK Hình học 8 tập 2
6 p | 113 | 6
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Hình học 8 tập 1
6 p | 374 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 90 trang 112 Hình học 8 tập 1
6 p | 122 | 3
-
Giải bài tập Hình vuông SGK Hình học 8 tập 1
7 p | 145 | 3
-
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 53: Ôn tập chương 3
7 p | 16 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 58 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn