intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG – 2025 KIỆT MÔN TOÁN LỚP 8 MÃ ĐỀ: 802 Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn đáp án đúng đó Câu 1: Cho hàm số: . Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ: A. B. C. D. Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x – 27 là: A. a = 3 B. a = -27 C. a = -3 D. a = 27 Câu 3: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào tạo với Ox góc nhọn: A. y = 3x + 2 B. y = -5x C. y = -x + 1 D. y = x Câu 4: Bảng nào sau đây biểu diễn một hàm số của đại lượng y theo đại lượng x? A. B. x 2 -3 4 2 x 3 2 4 3 y 2 4 5 -2 y -3 -5 1 2 C. D. x -2 -1 2 -2 x -2 -1 0 2 y -1 5 3 2 y 4 5 0 4 Câu 5: Trong các điểm sau, tìm điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x A. (0;0) B. (-5;1) C. (1;5) D. (1;-5) Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về đồ thị hàm số A. Đi qua điểm (3; -1) B. Đi qua điểm (-6; 2) C. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Tạo với trục hoành một góc nhọn Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất: A. y = 3x2 + 2 B. y = -5x C. y = 0x + 1 D. y = Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Giá trị f(4) là: A. 12 B. 0
  2. C. 14 D. 16 Câu 9: Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới đây. y 3 M 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 Tọa độ của điểm M là: A. M(3 ; 2) B. M(-3 ; 2) C. M(2 ; 3) D. M(2 ; -3) Câu 10: Cho tam giác ABC có MN//BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có đoạn MN là đường trung bình của tam giác ABC ? A A A A M M N M M B C B N C B N C B N C hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 Câu 12: Cho có AM là phân giác của (MBC). Chọn khẳng định đúng. A. B. C. D. Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
  3. Thí sinh trả lời câu 13 và câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S” Câu 13: Cho hàm số y = f(x) = -2x . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất b) Hệ số góc của hàm số bằng -2 c) f(1) = 1 d) Đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O (0; 0) Câu 14: Quan sát hình vẽ, biết PN//AC. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) DN là đường trung bình của tam giác ABC b) c) d) Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi câu hỏi: Câu 15: Cho hàm số y = f(x) = 3x2. Tính f(2) Trả lời ……………………………………… Câu 16: Em hãy cho biết một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng bao nhiêu? Trả lời ……………………………………… Câu 17: Cho hình vẽ, em hãy liệt kê tất cả đường trung bình của tam giác ABC Trả lời ……………………………………… Câu 18: Cho AB = 7cm, AC = 5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: Trả lời ……………………………………… B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = x + 1 Bài 2: (0,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = (m + 4)x – 3 và y = 2x + 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị của 2 hàm số đã cho là hai đường thẳng song song? Bài 3:(1,0 điểm) Cho tam giác ABC có MN//BC. AM= 3cm, AN = 2cm, BN = 4cm Tính độ dài đoạn thẳng AC Bài 4:(0,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Gọi N là trung điểm của BC, Qua điểm N vẽ đường thẳng song song với cạnh AB cắt cạnh AC tại Q. Tính độ dài đoạn thẳng NQ
  4. ………………………………….Hết……………………………….. Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP SỐ - THANG ĐIỂM – MÃ ĐỀ 802 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐS B A A D C D B C B D D D Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Câu 13. a) Đ b) Đ c) S d) Đ Câu 14. a) S b) Đ c) Đ d) Đ Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Câu 15. f(2) = 12 Câu 16. 0 Câu 17. MQ, PQ, MP Câu 18. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) - Lập bảng và vẽ mặt phẳng tọa độ đúng (0,5 điểm) - Vẽ đúng đồ thị (0,5 điểm) Bài 2. (0,5 điểm) Để đồ thị của 2 hàm số đã cho là hai đường thẳng song song thì : Bài 3. (1,0 điểm) Tam giác ABC có MN//BC nên: (Định lí Thales) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác ABC có N là trung điểm của AB và NQ//AB
  5. Q là trung điểm của AC NQ là đường trung bình của tam giác ABC (0,25 điểm) (0,25 điểm) PHÒNG GD VÀ ĐT CHÂU ĐỨC TỔ BỘ MÔN TOÁN 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận. Tổng Chủ TT đề/Chương Nội dung/đơn vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều “Đúng Trả lời lựa – Sai” ngắn chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu 1 Chươ - 1 ng 5: .Khái Hàm niệm số và hàm đồ thị số 1 1 1 2. Tọa độ của 1 điểm và đồ thị của hàm số 2 1 1 3. 2 2 1 Hàm số bậc nhất y
  6. = ax + b(a 0) 4. Hệ số góc 1 của đường thẳng 1 1 2 Chươ 5. ng 7: Định Định lý lí Thalès Thale trong s tam giác 1 1 1 1 6. Đường trung bình của tam giác 1 1 1 7. Tính chất đường phân giác trong tam giác 1 1 Tổng 7 5 5 3 2 2 4 bài số câu Tổng 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 số điểm Tỉ lệ 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 1 % 2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 8
  7. Số câ Chủ Nội Yêu u TT đề/Chư dung/đ cầu cần hỏ ơng ơn vị đạt iở kiến cá thưć c m ức độ đá nh gi á TNKQ Tự luận Nhiều “Đúng Trả lời lựa – Sai ngắn chọn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu 1 Chươ - 1- ng 5: .Khái Nhận Hàm niệm biết số và hàm số được 1 đồ thị khái niệm hàm số. -Tính được giá trị của hàm số. 1 1 -Nhận 2 1 2. Tọa biết đồ độ của thị 1 điểm hàm và đồ số, biết thị của viết hàm số toạ độ 1 1 điểm. -Xác định được tọa độ của 1 điểm
  8. trên mặt phẳng tọa độ. -Xác định được 1 điểm trên MPTĐ . 3. -Nhận 2 2 1 Hàm biết số bậc khái nhất y niệm = ax + hàm số b(a bậc 0) nhất. -Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax +b (a 0). -Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất: y = ax+ b (a 0) -Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải bài
  9. toán thực tế. 4. Hệ -Nhận số góc biết của được đường khái thẳng niệm hệ số góc của đường 1 thẳng: y = ax + b(a 0) -Sử dụng hệ số góc của đt để nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc song song. 1 1 2 Chươ 5. -Nhận 1 1 1 1 ng 7: Định lý biết Định Thalès được lí trong định lí Thales tam Thales. giác -Giải thích được định lí Thalès trong tam giác -Tính được độ dài đoạn thẳng, giải
  10. quyết được một số vấn đề thực tiễn. -ĐN, tính chất đường trung bình của tam giác. -Biết vận dụng tính chất đường trung bình để tính độ 6. dài Đường đoạn trung thẳng, bình giải của quyết tam vấn đề giác thực tế. 1 1 1 7. Tính -Nhận 1 1 chất biết đường được phân tính giác chất trong đường tam phân giác giác trong tam giác. -Giải thích được tính chất đường
  11. phân giác của tam giác. Tổng 7 5 5 3 2 2 số câu Tổng số điểm 3,0 2,0 Tỉ lệ % 30% 20% Lưu ý: Trong đề kiểm tra bao gồm: 1. Tổng số 24 câu trắc nghiệm chia làm 3 loại: + Loại 1: Nhiều lựa chọn 12 câu (mỗi câu 0,25đ) + Loại 2: Đúng – sai 8 câu (mỗi câu 0,25đ) + Loại 3: Trả lời ngắn 4 câu (mỗi câu 0,5đ) 2. Tổng số 4 câu tự luận có tổng số điểm là 3đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0