intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Uy Nỗ, Đông Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các em tự tin bước vào kỳ thi, mời tham khảo tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Uy Nỗ, Đông Anh”. Tài liệu cung cấp kiến thức trọng tâm, bài tập vận dụng và phương pháp làm bài hiệu quả, giúp các em tối ưu quá trình học tập. Chúc các em đạt thành tích tốt nhất!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Uy Nỗ, Đông Anh

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Phân Nhận biết: TN1,2 thức đại – Nhận biết được các khái số. Tính niệm cơ bản về phân thức đại chất cơ số: định nghĩa; điều kiện xác bản của định; giá trị của phân thức đại phân thức số; hai phân thức bằng nhau. đại số. TN Các phép 3,4 toán Thông hiểu: cộng, trừ, – Rút gọn phân thức đại số nhân, đơn giản. Biểu thức chia các -Giá trị của phân thức đại số 1 đại số phân thức đại số Vận dụng: TL C14 – Thực hiện được các phép C13 (a,b) tính: phép cộng, phép trừ, (a,b,c) phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. Vận dụng cao: 1 - Tìm giá trị lớn nhất/giá C17 trị nhỏ nhất của biểu thức Phương Nhận biết: TN 5 Phương 2 trình bậc -Nhận biết được PT bậc nhất trình nhất Thông hiểu: TN 11 TL – Mô tả được định nghĩa của C 16 Tam giác Tam giác hai tam giác đồng dạng, tỉ số (a) 3 đồng dạng đồng đồng dạng dạng – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
  2. Vận dụng: TN TL – Giải quyết được một số vấn 12 C 16 đề thực tiễn (đơn giản, quen (b,c) thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: TN – Nhận biết được hình đồng 7,8 dạng phối cảnh (hình vị tự), Hình hình đồng dạng qua các hình Hình đồng 4 đồng ảnh cụ thể. dạng dạng – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết TN 9 – Nhận biết được định lí Pythagore. Thông hiểu: TN 10 – Giải thích được định lí Pythagore. Định lí Định lí Vận dụng: TL 5 Pythagore Pythagore – Tính được độ dài cạnh trong C15 tam giác vuông bằng cách sử TL16a dụng định lí Pythagore. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian 90 phút TRẮC NGHIỆM 3,0 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7,0 ĐIỂM Mức độ đánh giá Tổng Nội (4-11) điểm T Chương/ dung/đơ Nhận Vận dụng % T Chủ đề n vị kiến Thông hiểu Vận dụng biết cao (12) (1) (2) thức TNK T TNK TNK TNK (3) TL TL TL Q L Q Q Q Phân 2 2 3 2 1 12câu thức đại 0,5đ 0,5đ 1,5đ 2đ 0,5 5đ số. Tính đ chất cơ bản của phân thức đại Biểu thức số. Các đại số 1 phép (Tiếp toán theo) cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số 2 Phương Định 2 2 câu trình bậc nghĩa 0,5đ 0,5đ nhất phương trình bậc nhất, cách giải PT bậc nhất 3 Tam 1 1 2 5 câu Tam giác giác 0,25đ 0,25đ 1,5đ 3đ đồng đồng dạng dạng 3 Hình Hình 2 2 đồng đồng 0,5đ 0,5đ dạng dạng 4 Định lí Định lí 2 1 1 4 Pythagor Pythagor 0,5đ 1đ 0,5đ 2đ e e
  4. Tổng 22 Điểm 1 Câu 8 3 4 1 5 0,5 10 đ 2đ 0,75đ 2,5đ 0,25đ 4,5đ đ 100 % Tỉ lệ % 100 20% 7,5% 25% 25% 45% 5% %
  5. UBND HUYỆN ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS UY NỖ NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 8 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Biểu thức nào là phân thức đại số? x 2 2x + x −y y x +8 4x + 2 A. B. 3 C. D. x 4 + xy x −1 2x − y y + xy xy x2 x2 − 2 Câu 2: Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức là x +1 A. x ≠ 0 B. x ≠ -1 C. x ≠ 1; x ≠ -1 D. x ≠ 1 Câu 3: Rút gọn phân thức x2 − 2 ta được phân thức nào sau đây? x −4 A. 1 1 B. C. x - 2 D. x+2 x−2 x+2 2x + 1 Câu 4: Giá trị của phân thức tại x = 2, y = 5 là y+5 A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 3 2 Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn. A. 2x – 3 = 0 B. 0x + 2 = 0 C. 2x 2 +1 = 0 D. (x + 1) (x – 2) = 0 Câu 6: Phương trình 2x + 4 = 0 có nghiệm là: A. x = 0 B. x = 2 C. x = -2 D. x = - 4 Câu 7: Trong các hình sau hình nào có 2 hình đồng dạng ? A B C D Câu 8: Trong các hình sau hình nào có 2 hình đồng dạng phối cảnh ? A B C D Câu 9: Trong một tam giác vuông,bình phương độ dài cạnh huyền bằng A. Hiệu hai cạnh góc vuông B. Bình phương của tổng hai cạnh góc vuông C. Tích hai cạnh góc vuông D. Tổng các bình phương hai cạnh góc vuông
  6. Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. AB2 + AC2 = BC2 C. BC2 + AC2 = AB2 B. AB2 - AC2 = BC2 D. AB2 + BC2 = AC2 2 Câu 11: Cho ABC ∽DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ∽ABC theo tỉ số đồng dạng 3 là: 2 3 2 4 A. B. C. − D. 3 2 3 9   BA DE Câu 12: Nếu tam giác ABC và tam giác DFE có B  D và  . Đáp án nào đúng? BC DF A. ABC ∽DEF . B. ABC ∽EDF . C. BCA ∽DEF . D. ABC ∽FDE . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: x−2 x 5 2 x − 11 5x 7y a) + b) − c) . 4x 4x x −3 3− x 42y 2 x  x-3 x 3  2x - 4 Câu 14: (2 điểm). Cho biểu thức A =  - + 2 : với x ≠ 0; x ≠ 3; x ≠ 2  x x - 3 x - 3x  x a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = −2 . B Câu 15: (0,5 điểm) Bác An dùng thang nhôm dài 2,5 m đặt cách chân tường 0,7 m để đóng đinh tại vị trí thang tiếp xúc với vách tường (như hình vẽ). Biết chân tường và sàn nhà vuông góc với nhau, khi đó vị trí dự định đóng đinh cách chân tường bao nhiêu mét? 2,5 m 0,7 m C A Câu 16: (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, có AH là đường cao và BD là đường phân giác. Gọi I là giao điểm của AH và BD . a) Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC ? b) Chứng minh ∆ABD đồng dạng ∆HBI . c) Chứng minh: IH .DC = IA2 Câu 17 (0,5 điểm): Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 ( y 2 + yz + z 2 ) + 3x 2 = 36 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z . -------------------Hết-------------------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 8 Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy điền đáp án đúng trong các câu hỏi phía dưới vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B C A C A B D A B B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm x − 2 x 2x − 2 x −1 a a) + = = 4x 4x 4x 2x 0,5 13 5 2 x − 11 5 2 x − 11 2 x − 6 2( x − 3) 0,5 b b) − = + = = =2 (1,5 đ) x −3 3− x x −3 x −3 ( x − 3) ( x − 3) 5x 7y 5x.7y 5 0,5 c c) . = = 42y x 42y .x 6y 2 2  x-3 x 3  2x - 4 A=  - + 2 : với x ≠ 0; x ≠ 3; x ≠ 2  x x - 3 x - 3x  x  (x - 3).(x - 3) - x.x + 3  x = . 0,5  x(x - 3)  2x - 4  x 2 - 6x + 9 − x 2 + 3  x 14 a = .  x(x - 3)  2(x - 2) (2 đ) =  -6x + 12  x -6(x - 2) x = = . . 0,5  x(x - 3)  2(x - 2) x(x - 3) 2(x - 2) -3 = 0,5 x-3 −3 3 b Thay x = -2 (TMĐK) vào biểu thức A ta có: A = = −2 − 3 5 0,5 Xét tam giác ABC vuông tai A ta có: BC 2 AB 2 + AC 2 (ĐL Pythagore) = 0,25 15 2,52 AB 2 + 0, 7 2 = (0,5đ) AB = = 2, 4m 5, 76 Vậy khoảng cách từ điểm đóng đinh đến chân tường là 2,4 m 0,25 B H 0,25 I 16 (2,5 đ) A C D a/ Áp dụng ghi đúng biểu thức định lí Pytago 0,25 a 0,25 Tính được AC= 8cm b b/ Xét ∆ABD và ∆HBI có:
  8. � = 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 ( do BD là phân giác góc B) và � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � 900 0,5 ⇒ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ∼ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 (g - g) 0,5 c/ BH HI ∆ABD đồng dạng ∆HBI (cmt) ⇒ =(1) Chứng minh 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ∼ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 (𝑔𝑔. 𝑔𝑔) ⇒ BA AD AB BH = (2) BC BA AB AD 0.25 Do BD là phân giác của góc B nên ta có: = (3) BC CD HI BH AB AD Từ (1); (2); (3) ⇒ = = = c AD AB BC CD 0.25 HI AD ⇒ = ⇒ IH .CD = AD 2 (4) AD CD 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ∼ 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 ⇒ � = 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � Lại có: � � mà 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐻𝐻 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴 ( đối đỉnh) ⇒   ⇒ ∆AID cân tại A ⇒ AI = (5) ADI AID = AD Từ (4), (5) ⇒ IH .DC = IA2 0.25 17 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2 ( y 2 + yz + z 2 ) + 3x 2 = 36 (0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z Giải Ta có : A2 = x + y + z ) = 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx ( 2 x A2 = 2 ( y 2 + z 2 + yz ) + 3 x 2 − ( x 2 − 2 xy + y 2 ) − ( x 2 − 2 xz + z 2 ) A2 = 36 − ( x − y ) − ( x − z ) ≤ 36 2 2 0,25 Suy ra max A = 6 tại x= y= z= 2 min A = −6 tại x = y = z = −2 0,25 * Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ------------------------------- Hết------------------------------
  9. Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2