-1
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Một nguyên t X 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tcủa đồng vị thứ nhất đồng vị thứ hai
tương ứng là 27:23. Hạt nhân nguyên tX 35 prôtôn. Trong nguyên tcủa đồng vị thứ nhất 44
tron. Số tron trong đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tkhối
trung bình của nguyên tố X là:
A. 80,1 B. 79,92 C. 80,5 D. 79,16
Câu 2. Cấu hình e của 4 nguyn t : (X: 1s22s22p5 ) ; ( Y : 1s22s22p63s1 ) ; ( Z: 1s22s22p63s23p1 ); ( T:
1s22s22p4).
Ion của 4 nguyn tố trn l:
A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X-, Y2+, Z3+, T+ C. X-, Y+, Z3+, T2-. D. X+, Y2+, Z3+, T-.
Câu 3. Hòa tan 10 gam hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. X phản ứng hoàn toàn
với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của Fe2(SO4)3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8%
Câu 4. Cho cân bằng hóa học sau đây: 2NO2 ( nâu)

N2O4 ( không màu). H = -58,04kj/mol.
Nhúng bình đựng hỗn hợp trên vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu ban đầu. B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần. D. Hỗn hợp chuyển sang m
àu xanh.
Câu 5. Để điều chế được 560 gam dung dịch CuSO4 16% phải cần x gam tinh thể CuSO4.5H2O y
gam dung dch CuSO4 8%. Giá tr của x và y lần lượt là:
A. x = 80 và y = 480 B. x = 60 và y = 500 C. x = 100 và y = 460 D. x = 120 và y = 440.
Câu 6. Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+; 0,2 mol Al3+ ; x mol Cl-; y mol SO42-. Khi cạn dung
dch và làm khan thu được chất rắn khối lượng 46,9 gam. x và y giá tr là:
A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,3 C. 0,25 0,3
D. 0,15 và 0,2.
Câu 7. Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7cùng s mol tác dụng hoàn toàn với dung
dch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất:
A. KClO3 B. MnO2 C. KMnO4 D. K2Cr2O7.
Câu 8. Đun ng một hỗn hợp gồm 2,97 gam Al 4,08 gam S trong môi tờng không không khí
được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % c chất trong hỗn hợp
A là:
A. 0,75 gam S và 6,375 gam Al2S3. B. 0,675 gam Al và 6,375 gam Al2S3.
C. 0,785 gam S và 6,265 gam Al2S3 D. 0,724 gam Al và 6,226 gam Al2S3.
Câu 9. Trn hai dung dịch AgNO3 0,44M với Pb(NO3)2 0,36M với thể tích bằng nhau thu được dung
dch A thể tích 100 ml. Thêm 0,828 gam bột Al vào dung dch A được chất rắn B và dung dch C.
Khi lượng của B là:
A. 6,21 gam B. 6,31 gam C. 6,45 gam D. 6,408 gam.
Câu 10. Điện phân 500 ml dung dịch gồm NaCl 3a mol/lít và CuSO4 a mol/lít cho đến khi H2O đin
phân hai điện cực thì dng lại. Thể tích khí thoát ra 2 đin cực là 2,24 t ( ddktc). Dung dịch sau
khi điện phân có thể hòa tan được tối đa m gam Al. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,15 và 4,05 B. 0,3 và 5,4 C. 0,1 và 1,35 D. 0,2 và 2,7
Câu 11: Dung dịch X chứa 4 loi ion Ca2+, Cl-, NO3-, Na+. Chia dung dịch X thành 4 phn theo t lệ thể
tích 1:2:3:4.
Phần 1: Cho Na2CO3 vào tạo được 4 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dch AgNO3 tạo được 17,22 gam kết tủa.
Phần 3: Cho một mẫu Cu và HCl dư vào đun nóng thì khi lưng Cu bị tan ra là 20,16 gam.
Phân 4: Đem cạn được m gam chất rắn khan.
Vậy m giá trị là:
A. 44,35 gam B. 177,4 gam C. 9,22 gam D. 36,88 gam.
Câu 12. Cho hỗn hợp gồm CO2 H2O hấp thụ hoàn toàn vào 1,8 t dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu
được kết tủa và khi lượng của dung dịch tăng 3.78 gam. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch thu được
kết tủa và tng khối lượng kết tủa của hai lần là 18.85 gam. Khi lượng của CO2 và H2O ln lượt là:
A. 6,18 gam và 2,24 gam B. 6,16 g và 1,62 g C. 4,26 g và 2,16 g D. 6,24g và 1,54 gam.
Câu 13. Khi cho x mol NaOH tác dụng với y mol CO2. Để tạo ra hai muối NaHCO3 Na2CO3 thì:
A. x = y/2 B. 0,5 < y/x < 1 C. y x D. 0,5 < x/y <
1
Câu 14. Cho 5 kim loi sau đây: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Chỉ dùng nước và mt hoá chất thể nhận biết tất
cả các kim loại trên. Hóa cht đó là:
A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. CuSO4. D. Fe(NO3)3.
Câu 15. Cho 9 gamhỗn hợp ( Mg, Al, Al2O3) tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 3,36 t H2 (đktc).
Nếu cho ng lượng hn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 7,84 t H2 (đktc). Vậy nếu
để phản ứng hết với hỗn hợp trên cần phải dùng bao nhiêu thể tích (ml) NaOH 2M.
-2
A. 61,2 B. 62,3 C. 64,7 D. 67,4
Câu 16. Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp(Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau pứ cạn dung dịch thu
được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:
A. 0,672 lit B. 0,224 lit C. 0,896 lit D. 0,448 lit
Câu 17. Cho isopren tác dụng với brôm theo tl 1:1 về số mol. Hỏi thể thu được tối đa mấy đồng
phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H8Br2.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Nung nóng hỗn hợp gồm mt hiđrôcacbon X mạch hở với H2 ( xúc tác Niken). Một thời gian
thu được khí B duy nhất cùng nhiệt độ , áp suất trong bình trước khi nung gấp 3 lần áp suất sau khi
đun nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. ng thức phân tử của X là:
A. C4H8 B. C2H2 C. C3H4 D. C4H6
Câu 19. Để phân biệt các chất etanol, propenol, etylenglicol, phenol thể dùng cặp chất nào :
A. Nước bm và NaOH. B. NaOH Cu(OH)2 C. KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước brôm và
Cu(OH)2.
Câu 20. Đun hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A,B với H2SO4 đặc ở 140oC,thu được 3,6 gam hhB gồm 3
ête có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước.Hai chất hữu cơ là:
A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH B. CH3OH C3H7OH
C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. CH3OH và C2H5OH
Câu 21. Khi đốt cháy 0,1 mol một dẫn xuất của benzen, khối lượng CO2 thu được nhỏ n 35,2 gam.
Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng với 1 mol NaOH. ng thức cấu to thu gọn của X là:
A. HO-CH2-C6H4COOH. B. C2H5C6H4OH. C. HO-C6H4-CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 22. Trung hoà 250 gam dung dịch 7,4% của mt axit đơn chức (X) cần 200 ml dung dịch NaOH
1,25M. CTCTcủa (X) là:
A. CH3-CH2-COOH B. HCOOH C. CH2=CH-COOH D. CH3COOH
Câu 23. 2,64 gam hn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ V ml dung dịch NaOH 1M thu
3,52g mui. Vậy V ml dung dịch là:
A. 40 ml B. 30 ml C. 20 ml D. 50 ml
Câu 24. Oxit hoá 4 gam rượu đơn chức X bằng O2(có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y
gồm anđehit, rượu dư nước.Tên của X và hiệu suất phản ứng là:
A. metanol; 75% B. Etanol;75% C. propanol-1; 80% D. Metanol;
80%
Câu 25. Cho chất hữu A chỉ chứa mt loại nhóm chức tác dụng với 1 t dung dịch NaOH 0,5M thu
được a gam muối 0,1 mol ancol. Lượng NaOH thể trung hòa hết 0,5 t dung dịch HCl
0,4M. Công thức tổng quát của A là:
A. RCOOR’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R(COOR’)3.
Câu 26. Điều nhận định nào sau đây là chưa chính xác.
A. Lipit lng là loại lipit thường có gốc axit béo là những axit không no.
B. Lipit rn là loi lipit thường có gốc axit béo là những axit no.
C. Để nhận biết dầu mỡ và dầu nhớt xe máy ta có thể dùng cung dch H2SO4 và Cu(OH)2.
D. Khi thủy phân lipit ta sẽ thu được Glixerol và các axit béo.
Câu 27. Cho sơ đồ phảnng hóa học sau: X

C6H6

Y

Anilin. X và Y tương ứng là:
A. Axetilen nitrobenzen. B. axetylen và tooluen.
C. Xiclo hexan và toluen D. Metan và nitrobenzen.
Câu 28. Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng ng thức phân tử C3H10O2N2 tác dụng với dung dịch kiềm
to NH3. mặc khác nếu tác dụng với axit thành mui amin bậc 1.
A. H2N-CH2-COOCH2NH2. B. CH3-NH-CH2COONH4.
C. H2N-CH2-CH2COONH4. D. (CH3)2N-COO-NH4.
Câu 29. 0,1 mol
-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo 16,8 gam muối.
Mặc khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,2M. Công thức cấu tạo phù hp của X là:
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2-CH2CH(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH.
Câu 30. Cho đồ sau đây: Z 2
( ) /Cu OH OH

Dung dịch xanh lam o
t

Kết tủa đỏ gạch. Vậy Z là
chất nào sau đây:
A. glucozơ. B. Saccaro C. Fructơzo. D. Tinh bột.
Câu 31. Để sản xuất ancol êtylic người ta dùng nguyên liệu mùn cưa và vỏ bào tgỗ chứa 50%
xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic với hiệu suất của quá trình là 70% thì khi lượng
nguyên liệu là bao nhiêu:
A. 5031 kg B. 5000 kg C. 5100 kg D. 6200 kg.
Câu 32. Trùng hợp etylen được polietylen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800 gam
CO2. Hệ s trùng hợp của quá trình trên là:
-3
A. 100 B. 150 C. 200 D. 300.
Câu 33: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3,ZnO,FeO, CaO tác dụng hết CO dư đun nóng thu được 28,7gam
hỗn hợp Y.Cho Y tác dụng với dd HCl dư thu được V lit H2(đktc). Thể tích H2 là:
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 6,72 lit D. 4,48 lit
Câu 34. Dung dch A chứa: Mg2+,Ba2+,Ca2+ 0,2 mol Cl-,0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dung dch
Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngng lại. Hỏi thể tích dd
Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?
A. 200 ml B. 150ml C. 250 ml D. 300 ml
Câu 35. Axit nào sau đây khi cho phảnng với glixêrol sẽ tạo ra lipit tristêrat . ( Stêrin)
A. C17H35COOH. B. C17H33COOH C. C15H31COOH D.
C5H11COOH.
Câu 36. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3 và c mol Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn gồm
2 kim loại và dung dch chứa 2 muối. Kết quả này cho thấy:
A. a = b/2 + c. B. a > b/2 + c C. b/2 < a < b/2 +c D. a = b/2.
Câu 37. Cho dung dch NH3 đến o dung dịch chứa CuCl2, FeCl3, Al2O3 thu được kết tủa A, nung
A được rắn B. Cho luồng khí H2 qua B và đun nóng sẽ thu được chất rắn là:
A. Cu, Fe, Al2O3. B. CuO, Fe, Al C. Fe và Al2O3 D. Al, Fe.
Câu 38. Cho hỗn hợp Y gồm 2,8g Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa 2 muối Cu(NO3)2
AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho E tác
dụng với dung dịch HCl thì được 0,672 lit H2 (đktc). Nồng đmol/l các muối trong dung dịch A lần
lượt là:
A. 0,1M; 0,2M B. 0,1M; 0,25M C. 0,15M; 0,2M D. 0,25M;
0,15M
Câu 39. Đốt cháy 14,6 gam mt axit no, đa chức, có mạch C không phân nhánh ta thu được 0,6 mol
CO2 và 0,5 mol H2O. CTCT của axit là:
A. HOOC-(CH2)4-COOH B. HOOC-(CH2)3-COOH
C. HCOO-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH
Câu 40: Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng. Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì th
tích H2 thoát raở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,36 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 2,24 lit
Câu 41. Cho buta 1 -3 dien + HBr ( t lệ 1:1). Sản phẩm chínhng thức cấu tạo nào sau đây:
A. CH3CH (Br)– CH = CH2 B. Br – CH2 CH2 CH = CH2
C. CH3 – CH = CH – CH2 – Br D. CH3 CH(Br) – CH(Br) – CH3.
Câu 42. Cơng thức no sau đy l của xenlulozơ:
A.[C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C.[C6H7O3(OH)3]n D.
[C6H8O2(OH)3]n
Cu 43: Đốt cháy mt hỗn hợp 2 anken A, B đồng đẳng kế tiếp và cho hấp thu hết sản phẩm cháy trong
dd Ca(OH)2 t khi lượng bình tăng lên 111.6g. Xác định CTPT và smol của A, B biết tổng số mol
của A, B là 0.5 mol
A. 0.2 mol C2H4, 0.3 C3H6 B. 0.3 mol C2H4, 0.3 mol C3H6
C. 0.2 mol C3H6, 0.3 mol C4H8 D. 0.3 mol C3H6, 0.2 mol C4H8
Câu 44. Cĩ 4 hợp chất (1): phenol; (2) anilin; (3) anđhit benzoic; (4) axit benzoic.
Cho cc chất trn tham gia pứ thế thì cht no sẽ định hướng vị trí meta:
A. 1,3,4 B. 1,2 C. 2,3,4 D. 3,4
Câu 45. Cho sắt phản ng với HNO3 rất loãng thu được NH4NO3, có phương trình ion thu gn là:
A. 8Fe + 30H+ + 6NO3-
8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
B. 8Fe + 30HNO3
8Fe3+ + 3NH4NO3 + 9H2O
C. 3Fe + 48H+ + 8NO3-
3Fe2+ + 8NH4+ + 24H2O
D. 8Fe + 30H+ + 3NO3-
8Fe3+ + 3NH4+ + 9H2O
Câu 46. 6,94 gam hỗn hợp FexOy Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 loãng1,8M thu được
0,672 lít khí H2 (đktc). Biết lượng axit đã ly dư 20% so với lượng cần thiết đã phản ứng. FexOy là:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Không xác định.
Câu 47. Điện phân dung dch chứa các muối: AgNO3, Ni(NO3)2, Cu(NO3)2,
Thứ tự khử các cation kim loi trên catot là:
A. Ag+ > Ni2+ > Cu2+ B. Ag+ > Cu2+ >Ni2+ C. Ni2+ > Cu2+ > Ag+ D. Cu2+ > Ni2+ > Ag+
-4
Câu 48. Đêhiđrat hoàn toàn hhợu X thu được hhY gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toàn hhX thu
được 1,76 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hhY, dẫn sản phẩm vào bình đựng ddCa(OH)2 dư. Khối
lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:
A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g
Câu 49. Hỗn hợp gồm a(mol) NaCl và b (mol) CuSO4 khi tiến hành điện phân sau khi điện phân trong
dung dịch có pH > 7. Hỏi điều kiện nào sau đây là đúng:
a. ( a < 2b) b. ( a > 2b) c. ( 2a < b) d. (2a>b)
Câu 50. Từ 5,75 lit dung dịch rượu etylic 6o đem lên men để điều chế giấm ăn, gisử phản ứng hoàn
toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml.Khi lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
A. 360 gam B. 270 gam C. 180 gam D. 450 gam