intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1

Chia sẻ: Đào Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:95

437
lượt xem
92
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1" giới thiệu tới người đọc 6 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận có hướng dẫn giải chi tiết để người đọc tiện tra cứu. Cuối tài liệu là các câu hỏi ôn tập cơ bản khái quát toàn bộ kiến thức chương 1. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I  ĐẠI SỐ ­ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1.  Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A.  0,91     ;                  B.  0,9     ;                      C. 0, 99   ;              D. 0,92 5 1� 1 Câu 2.  � � �   bằng: �3 � 3 5 6 5 1 �2 � �1 � �1 � A.  6    ;                      B.  � �  ;                         C.  � � ;                       D.  � �   3 �6 � �9 � �3 � 2 Câu 3. Kết quả của phép tính  ( − 3,5) .  bằng  :    7 A. 1 B.  ­1 C.  ­ 10 D. ­ 0,1 Câu 4. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 11 A.                           B.               C.                           D.  30 20 60 90 Câu 5. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? −5 1,2 −1 A.  B.   C.  0 3 2 D.  2 Câu 6.  25   bằng: A. 25    ;                       B. ­ 25       ;                    C. 5 và ­ 5       ;                   D. 5    II. TỰ LUẬN. Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9,48 – 3,42  ;     2 �1 � b) (­0,25): � � ;    �2 � 2 3 c) 15� 1 + � 15 5 5 292 d) 0,(123) + 333 Bài 2. Tìm x, biết:  a) 3:x = 6:5 b) x = 9,5 1 Bài 3. Tìm hai số.  Biết tỉ số của hai số đó là   và tổng của hai số đó bằng 12. 3 I. TRẮC NGHIỆM. 1 2 3 4 5 6 D A B B C D 1
  2. II. TỰ LUẬN. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) = 6,06 9,48ヨ3,42ヨヨ b) 2 1� 1 1 4 (­0,25): � � �= ­ 4 : 4 = − = −1 . �2 � 4 c) 2 3 �2 3� 1 + � 15� 1 + �= 15� 15 =  15� 2 = 30 . 5 5 � 5 5� d) 292 41 292 0,(123) +  =  +   = 1. 333 333 333 2 a) 35 3:x = 6:5  � x = = 2,5. 6 b) x = −9,5 x = 9,5 . x = 9,5 Vậy:  x = 9,5 hoặc  x = −9,5 3 Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài:  =   và x + y = 12. 1 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x + y 12 = = = = 3. 1 3 1+ 3 4 Suy ra: x  = 3; y = 9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 7 ĐỀ 1 Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính . 1 1 4 5 4 16              a)  ( )2 .   . 92                                                b)  1 +   ­   + 0,5  +  3 3 23 21 23 21 Bài 2: ( 1,5điểm )   Biết  chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 ; 5 ; 7.  Tính độ dài mỗi cạnh.               Bài 3: ( 1,0 điểm )    Vẽ đồ thị của hàm số  y = 2x .  Bài 4: ( 3,5điểm ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.   Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:  ∆ EAC =  ∆ EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 2 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 2 3 −4 1 3 6 a) + b) +1 + − 2 3 4 9 5 5 5 c) ( 23 ) :210 + (2 . 3)4 : 34 ( −5, 7 ) + 3,8� 4 d) −3,8 + � � � e) 62 − 25 − ( 0, 64 + ) 0,36 + 1 4 C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 1,6 - x − 0, 2 = 0 x y z b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : = = vµ x + 2y – 3z = -20 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a1 −1 a − 2 a3 − 3 a −9 = 2 = = ... = 9 vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90 9 8 7 1 C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 3x. C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a a) Hai gãc ®èi ®Ønh lµ g× ? b) Ph¸t biÓu vµ ghi gi¶ thiÕt, kÕt b luËn cho ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ bªn. c C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Tia ph©n gi¸c cña gãc B c¾t AC ë D. KÎ DE vu«ng gãc víi BC (D lµ ®iÓm thuéc BC). Chøng minh r»ng AB = BE. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I §Ò 3 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 2 �7� 1 1 3 6 a) � �− �− b) 2 − + 1 + 5 �8� 5 5 5 5 ( ) ( −5, 7 ) + 3,8� 4 c) 23 :210 + (2 . 3)4 : 34 d) −3,8 + � � � 3
  4. e) 81 − 62 − ( 0, 64 + ) 0,36 + 4 9 C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 2,5 − x = 1,3 x y z b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : = = vµ x - 2y + 2z = 40 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a1 −1 a − 2 a3 − 3 a −9 = 2 = = ... = 9 vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90 9 8 7 1 C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 2x. c a C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a) ThÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau ? b b) Ph¸t biÓu c¸c ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ bªn. C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC (AB ≠ AC), tia Ax ®i qua trung ®iÓm M cña BC. KÎ BE vµ CF vu«ng gãc víi Ax (E, F lµ c¸c ®iÓm thuéc Ax). So s¸nh c¸c ®é dµi BE vµ CF. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 4 C©u 1: (1,5 ®iÓm). a, Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ x ®îc x¸c ®Þnh nh thÕ nµo? 3 b, TÝnh x biÕt x = − 0,5; x = 1 . 7 C©u 2: (2 ®iÓm). TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: 3 1 1 1 a, 16 − − 13 − 5 3 5 3 5 14 12 2 11 b, + − + + 15 25 9 7 25 2 3 1 1 −1 c, − : −2 2 4 2 d, 121 − 0, 64 C©u 3: (2 ®iÓm). Mét ®éi cã 12 c«ng nh©n lµm xong mét c«ng viÖc hÕt 5 giê. NÕu sè c«ng nh©n t¨ng thªm 8 ng êi th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc gi¶m ®îc mÊy giê (n¨ng suÊt mçi c«ng nh©n nh nhau). C©u 4: (1,5 ®iÓm). VÏ h×nh; ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn cña ®Þnh lÝ: Mét ®êng th¼ng vu«ng gãc víi mét trong hai ®êng th¼ng song song th× nã còng vu«ng gãc víi ®êng th¼ng kia. C©u 5: (3 ®iÓm). Cho ∆ ABC biÕt AB < BC. Trªn tia BA lÊy ®iÓm D sao cho BC = BD, nèi C vµ D. Ph©n gi¸c gãc B c¾t c¸c c¹nh AC, DC lÇn lît ë E vµ I. a, Chøng minh ∆ BED = ∆ BEC vµ IC = ID. b, Tõ A vÏ AH  DC (H DC). Chøng minh AH // BI. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 5:              Câu 1: ( 1điểm)  4
  5.                a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?                 b)Áp dụng tính       ( −0,5 ) . ( −0,5 ) 3             Câu 2 : ( 1điểm )                  Thế nào là hai đường thẳng song song ?                 Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song.             Câu 3: (1điểm) 1           Thực hiện phép tính:         A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5                  21             Câu 4: (1,5điểm)              Tìm x biết:       a) x : 0,25 = 16 : x                   b)  x = 5             Câu 5: ( 2,5điểm)               Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi  thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ?             Câu 6: (3điểm)    Cho  ∆ ABC có Â  = 900. Tia phân giác  B   cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  =  BA. a. So sánh  AD  và  DE             b. Chứng minh:  ED   BC   c/ Chứng minh  : AE   BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 6: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(­0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 ,   C  = 750  , tính   B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laømtínhbaèngcaùchhôïp lí 2 21 9 26 4 5 2 5 2 3� 1 a) + + +     b) .18 .6            c)  3 : � �− �+ . 36 47 45 47 5 6 3 6 3 � 2� 9 Bài 2:  tìm x 12 1 4 2 3 a/  x 5 6      b/   x 13 13 5 5 5 Bài 3:    Soáhoïc sinhgioûi,khaù,trungbìnhcuûakhoái 7 laànlöôït tæleävôùi 2:3:5.Tínhsoáhoïc sinhgioûi, khaù,trungbình,bieáttoångsoáhoïc sinhkhaùvaøhoïc sinhtrungbìnhhônhoïc sinh gioûi laø 180em Bài 4: Cho tamgiaùcABC coù AB =AC Goïi M laø trungñieåmcuûaBC a)ChöùngminhraèngVΑΜΒ =VΑΜ C b)ChöùngminhraèngAM laø tia phaângiaùccuûagoùcBAC c)Ñöôøngthaúngñi quaB vuoânggoùcvôùi BA caétñöôøngthaúngAM taïi I.ChöùngminhraèngCI vuoânggoùcvôùi CA 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 7: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 1� 5 Áp dụng tính : � � �. 3 �3 � Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laømtính baèngcaùchhôïp lí 1 3 1 3 3 1 2 1 a/  3 .17 3 .3   b/  1 3 : 14 12 14 47 14 47 4 3 7 3 Bài 2:Tìm x biết: x 4 4 2 3 a.         b.  x 28 7 5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùygaëtluùacuønglaømvieäctreânmoätcaùnhñoàng Ñoäi I coù 12 maùy,ñoäi II coù 15 maùy,ñoäi III coù 17 maùy,bieátnaêngsuaátcuûamoãi maùynhönhauvaøñoäi III gaëtnhieàuhônñoäi II 10 ha.Tìm dieäntích luùamoãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm  D sao cho IB = ID  a. Chứng minh :   AIB =   CID b. Chứng minh : AD = BC và AD // BC  c. CM:  DC   AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 8 Lí thuyết:       Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? ( −3 ) 2 Áp dụng tính : a)  − 16             b)  Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh  3 5 3 −11 �−5 5 ��−10 � �−2 6 ��−10 �      a.  . − .             b. � + �� : �+ � + ��: � 4 7 4 7 �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3 1 4 a. x                           b. x : 1,2 = 5,4 :6 4 2 5  Bài 3 :     Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số  quyển sách của mỗi lớp   quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. 6
  7. Bài 4: Cho tam giác ABC ( ABn )                             (0,25điểm) m n m −n b)  ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625  (0,5điểm) 3 4 Câu 2( 1diểm) a) ĐN  (sgk/90)                     (0,5điểm) b) Tiên đề  ( sgk/92)               (0,5điểm) Câu 3: (1điểm) 1 A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5 21   ( 0,25điểm) 106 =� �( −5,85 + 8,5) + ( 41,3 + 5, 7 ) � � . 21 106 = ( −5 + 47 ) .                                 (0,25điểm) 21 106 =   42.                                        (0,25điểm)            21 = 2.106 = 212                                (0,25điểm)  Câu 4: ( 1,5điểm)  a) x : 0,25 = 16: x              b) |x| = 5       � x = 16.0, 25   (0,25điểm) 2                x=5; x=­5                (0,5điểm) � x = 4             (0,25điểm) 2 � x = 2   hoặc x = ­2             (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm)  Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 )     (0,5điểm) x y z Theo bài gia ta có: = =  và x + y + z = 1200                               (0,5điểm) 2 4 6 x y z x + y + z 1200 � = = = = = 100                                                       (0,5điểm) 2 4 6 2+4+6 12 7
  8. x � = 100 � x = 200                                                                              (0,25điểm) 2 y � = 100 � y = 400                                                                              (0,25điểm) 4 z � = 100 � z = 600                                                                               (0,25điểm) 6 Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3  , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 ,  thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3        (0,25điểm) Câu 6: (3điểm)  B A 2 E 0 1 12 C D Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm            a) Xét  ∆OADvà ∆OCB      Có OA = OC (gt) ˆ        Ochung                        � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)      (1điểm)       OD = OB ( gt )   b)  � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)  câu a)  � Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó  Aˆ 2 = Cˆ 2 � ∆EAB = ∆ECD( g .c.g )                                                                                                               (1điểm) c) Vì  ∆EAB = ∆ECD (theo b ) nên � EA = EC  Xét  ∆ΟΑΕ  và  ∆OCE   có EA = EC (cmt)                                         OE là cạnh chung                    � ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c)                                                             (0,5điểm) OA = OC (gt) � AOE = COE     OE là tia phân giác của góc xOy               (0,5điểm)   ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa  ) 8
  9. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU TỰ LUẬN       TỔNG Tập hợp Q các số  1câu 2câu 3câu hữu tỉ 0,5điểm 1điểm 1,5điểm Tỉ lệ thức 2câu 2câu 3,5điểm 3,5điểm Số thập phân  1câu 1câu             1điểm         1điểm ĐT vuông góc, ĐT  1câu 1câu song song 1điểm 1điểm Tam giác 3câu 3câu   3điểm 3điểm Tổng 2câu 3câu  5câu 10câu        1,5điểm             2điểm           6,5điểm 10điểm TRƯỜNG THCS NAM BÌNH          KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7:…………………..    MÔN : TOÁN lơp 7 ́ Ho va tên:……………….        ̣ ̀                                                Điểm Lời phê của giáo viên �1 �� 1 19 � ́ �2 + 0,5 �� Bài 1: (0,75 đ) Tinh:  : 4 − � �3 �� 6 6 � 5 15 18 8 1 Bai 2 ̀ : (0, 75 đ)Tinh nhanh:  ́ + + − + 23 7 23 7 2 Bài 3:  (0,5 đ) Lam tron cac sô sau đên sô thâp phân th ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ứ 2: 0, 347; 23, 7843 Bài 4:  (0, 75 đ) Cho ham sô y = f(x) = 3x – 2. Tinh f(0); f(2); f(­2) ̀ ́ ́ 9
  10. x y ̀ ́ = Bài 5:  (0,75 đ) Tim x, y biêt:   va x + y = 33  ̀ 4 7 Bài 6:  (0,75 đ) Cho đai l ̣ ượng y ti lê thuân v ̉ ̣ ̣ ơi đai l ́ ̣ ượng x. Khi x = 2 thi y = ­8, Tim hê sô ti lê ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ A Bài 7:  (0,75 đ) Cho hinh 2, tim sô đo x? ̀ ̀ ́ E D 20 x B C Hi nh 2 Bài 8: (1,0 đ) a) Ve đô thi ham sô y = ­ 2x. ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ b) Băng đô thi hay tinh gia tri cua y khi x = ­2 ̀ Bài 9: (1,0 đ ) Cho biêt 56 công nhân hoan thanh môt công viêc trong 21 ngay. Hoi cân bao nhiêu công ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀   ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ư nhau) nhân  đê hoan thanh công viêc trong 14 ngay (Năng suât cua cac công nhân la nh ̀ ̀ ̀ ́ c ̀ ́ ̀ A1 + A3 = 1200 . Tinh goc B Bài 10: (1,0 đ)Cho hinh 3, biêt a//b va  ́ ́ 2  a A 3 1 b 2 B Hi nh 3 Bài 11: (1,0đ) Cho goc xOy khac goc bet, Ot la tia phân giac cua goc xOy. Lây điêm A trên tia Ox, lây  ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ điêm B trên tia Oy sao cho OA  = OB. Lây điêm C trên tia Ot, ch ́ ưng minh CA = CB ́ A Bài 12:  (1,0 đ) Cho hinh ve, ch ̀ ̃ ưng minh :  ́ ∆ ABD =  ∆ ACD B C D MA TRÂN ̣ STT ̣ Nôi dung ̣ Nhân biêt ́ Thông hiêủ ̣ ̣ Vân dung ̉ Tông 1 1 2 1 Thực hiên phep tinh. ̣ ́ ́                      0,75                      0,75        1,5 1 1 2 ̉ ̣ ưc. Ti lê th ́                      0,75      0,75 1 1 3 Lam tron sô. ̀ ̀ ́                        0,5        0,5 10
  11. ̣ ượng ti lê thuân – Ti Đai l ̉ ̣ ̣ ̉  1 1 2 4 ̣ lê nghich ̣                      0,75                        1,0      1,75 1 1 2 5 ́ ̀ ̀ ̣ Ham sô va đô thi. ̀                      0,75                        1,0      1,75 1 1 6 ́ ́ ̉ Hai goc đôi đinh.                        0,5        0,5 7 Hai đương thăng song ̀ ̉   1 1 song.                        0,5        0,5 8 Hai tam giac băng nhau ́ ̀ 1 1 2                        1,0                        1,0        2,0 9 ̉ Tông sô đo cac goc trong ́ ́ ́   1 1 2 tam giać                        0,5                      0,25      0,75 ̉ Tông 5 5 4 14                        3,0                        4,0                        3,0      10,0 ĐÁP ÁN �1 �� 1 19 � �7 1 ��25 19 � 17 17 ́ �2 + 0,5 �� Bài 1: Tinh:  : 4 − � =  � + ��: − � =  :1  =                  (0,75 đ) �3 �� 6 6 � �3 2 ��6 6 � 6 6 5 15 18 8 1 �5 18 � � 15 8 � 1 ̀ :  + + − +  =  � + �+ � − �+                                                            (0, 25 đ) Bai 2 23 7 23 7 2 �23 23 � �7 7 � 2 1          = 1 + 1 +                       (0, 25 đ) 2 5          =  (0, 25 đ) 2 Bài 3: 0, 347  0, 35 ; 23, 7843 23, 78                                                                                  (0,5 đ) Bài 4:  Cho ham sô y = f(x) = 3x – 2.  ̀ ́  f(0) = 3 . 0 – 2 = ­2                                                                                                                  (0,25 đ)  f(2) = 3.2 – 2 = 4                                                                                                                     (0,25 đ)  f(­2) = 3.(­2) – 2 = ­8                                                                                                              (0,25 đ) x y ̀ ́ = Bài 5:  Tim x, y biêt:  va x + y = 33  ̀ 4 7 x y x + y 33 ́ = = Ta co:  = =3  (0,5 đ) 4 7 4 + 7 11 => x = 4 . 3 = 12 ;  x = 3 . 7 = 21                                                         (0,25 đ) Bai 6 ̣ ượng ti lê thuân nên: y = kx                                                       (0,25 đ) ̀  : Vi x va y la hai đai l ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ Thay x = 2 , y = ­8 vao y = kx ta co: ­8 = k.2 => k = ­4                                                         (0,5 đ) ̀ ́ Bài7:  Xet  ́ ∆ ABD co:  ́ ABD + A = 900 =>  A = 900 − ABD = 900 − 700 = 200                               (0,5 đ)             Xet  ́ ∆ ACE co:  ́ ACE + A = 900 => x = ACE = 200            (0, 25 đ) Bài 8:  11
  12. ̃ ược đô thi đ a) Ve đ ̀ ̣ ược : (0,5 đ) b) Khi x = ­2 thi y = 1,5                  ̀ (0,5 đ) Bài 9:  ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ Goi x la sô công nhân cân đê hoan thanh công viêc trong 14 ngay       ̀ (0,25 đ)           ́ ̉ Vi năng suât cua cac công nhân la nh ̀ ́ ̀ ư nhau nên sô công nhân va th ́ ̀ ời gian HTCV la hai đai l ̀ ̣ ượng ti lê ̉ ̣  ̣ nghich                                        ( 0,25 đ) 56 14 Theo đê ta co:  ̀ ́ = => x = 84                           ( 0,25 đ) x 21 ̣ ̉ Vây đê HTCV trong 14 ngay cân 84 công nhân                                                                     (0, 25 đ) ̀ ̀ Bài 10: ́ A1 + A3 = 1200 ma ̀ A1 = A3 (đôi đinh)                                                                                Ta co:  ́ ̉ (0, 5 đ) =>  A1 = A3 = 600                                                                                                                       (0, 25 đ) Vi a//b nên:  ̀ A = B  = 600     (so le trong)                                    (0,25 đ)           1 2 Bài 11:  x GT  xOy ́ ́ ̣  khac goc bet A Ot la tia phân giac cua  ̀  ́ ̉ xOy Ve hinh, ghi GT – KL  ̃ ̀              OA = OB (A  Ox; B  Oy); C  Ot O t (0, 25 đ) C KL CA = CB Chưng minh: ́ B y Xet  ́ ∆ OAC va ̀ ∆ OBC co:́ OA = OB (gt) AOC = BOC   (Ot la tia phân giac) ̀ ́ ̀ ̣ OC la canh chung. (0, 5 đ)   ∆ OAC =  ∆ OBC (c – g – c )  CA = CB (Hai canh t ̣ ương ưng)́ (0, 25 đ) Bài 12:  Xet  ́ ∆ ABD và∆ ACD co:́  =C B  = 900                                                                                                                  (0, 25 đ) ̀ ̣ AD la canh chung  (0, 25 đ)  BAD  = CAD (gt) (0, 25 đ) ̣ => ∆ ABD =  ∆ ACD(canh huyên – goc nhon) ̀ ́ ̣ (0, 25 đ) TRƯỜNG THCS PHÚ HỘI                                                                                        ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN  LỚP 7 12
  13. NĂM HỌC 2010 – 2011                                                   (Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)                                                                                                      A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN  (3 điểm)         Chọn đáp án theo yêu cầu. Câu 1: Cách viết nào sai trong các cách viết sau đây:  −2 a)  −3   b)  – 1       c)  2 R        d)   Q 3 Câu 2: Giá trị biểu thức  (– 5)0  + 53: 52  bằng a) 2 b) 1 c) 6       d) 7 x 2 Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức  = 10 5 a)  – 4 b) 4 c) 20 d) 10 Câu 4: Cho  y = f(x) = 2x – 1. Giá trị   f(–1)  bằng a)  1 b) –1 c) 3 d) –3 Câu 5: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a) hai góc so le trong bằng nhau b) hai góc đồng vị bù nhau c) hai góc trong cùng phía bằng nhau d) hai góc so le trong bù nhau. Câu 6: Cho  ∆ ABC =  ∆ MNP. Biết   A  =550; N  =350 . Số đo góc C là a) 800 b) 900 c) 1000 d) 1100 B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1.5đ)  Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 3 �2 � 5 49 4 19 5 5 1 5 1 a)   �� �− b)  + − + + 0, 25 c)  � 7 − � 3 4 �3 � 3 30 12 30 3 4 3 4 3 Bài 2: (1đ)  Tìm x, biết  1 5 a)  + 0, 75 x = b)  (x + 1)3 =  8 3 3 Bài 3: (1đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 36cm và độ dài các cạnh của tam  giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 4: (0.5đ) Vẽ đồ thị của hàm số  y = 2x. Bài 5: (0.5đ) Tìm x, để biểu thức sau có giá trị lớn nhất   B = 2010 –  x − 2011 Bài 6:(2.5đ) Cho  ∆ ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh  ∆ AHB =  ∆ AHC. b) Kẻ HM, HN lần lượt vuông góc với AB và AC(M AB, N AC). Chứng minh  HM = HN. c) Chứng minh AH ⊥ MN.                                     13
  14. ­ ­ ­ Hết ­ ­ ­ HƯỚNG DẤN CHẤM: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN  (3 điểm)   Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c b d a c B/ TỰ LUẬN  (7 điểm). Đáp án  Điểm  Bài 1: (1.5đ)  Thực hiện phép tính  2 3 �2 � 5 3 4 5 0.25  điểm    a)   �� �− = . − 4 �3 � 3 4 3.3 3 1 5 −4 0.25                               = − = 3 3 3 49 4 19 5 �49 19 � �4 5 � b)  + − + + 0, 25 = � − �+ � + �+ 0, 25 0.25 30 12 30 3 �30 30 � �12 3 �                                                 = 1 + 2 + 0, 25 = 3.25 0.25 5 1 5 1 5�1 1� 7 − c)  � 3 = � � 7 −3 � 4 3 4 3 4�3 3� 0.25 5                                  = .4 = 5 0.25 4 Bài 2: (1đ)  Tìm x, biết  1 5 5 1 a)  + 0, 75 x = � 0, 75 x = − 0.25 3 3 3 3 3 4 16 0.25                                           � x =   Vậy, x = 4 3 9           b)       (x + 1)3 = 8   (x + 1)3 = (2)3 0.25              x = 1    0.25 Bài 3: (1đ)  Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) 0.25 14
  15. a b c a+ b + c 36 0.5 Theo bài ra, ta có:  = = = = = 3  => . . .    3 4 5 3+ 4 + 5 12 Vậy a = 9 (cm), b = 12(cm), c = 15(cm) 0.25 Bài 4: (0.5đ)  Vẽ được hệ trục tọa độ và xác định đúng tọa độ của đồ thị .  0.25 Vẽ đúng đồ thị của hàm số  y = 2x. 0.25 Bài 5: (0.5đ)  Để biểu thức B = 2010 –  x − 2011  có giá trị lớn nhất  khi  x – 2011 = 0 0.25 0.25                      Vậy,  x = 2011 Bài 6:(2.5đ)  0.5 +) Vẽ hình, viết GT + KL đúng, đầy đủ  +) Lập luận chứng minh được:  ∆ AHB =  ∆ AHC(c.c.c) 0,75 +) Lập luận chứng minh được:  ∆ HMB =  ∆ HNC(c.h–gn) 0.75 +) Lập luận chứng minh được: AH ⊥ MN. 0.25 (Các cách làm khác nhưng đúng thì đạt điểm tối đa câu đó) Trường THCS ………………….. Kiểm tra môn Toán hk I ( thử) Họ và tên: Thời gian: 90 phút ……………………………… Lớp: 7/… Điểm Lời phê của thầy Đề bài  I.  TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)  2 1 Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ  x  và  y ta có: 3 2 A. x > y B. x 
  16. 23.25.2 Câu 5: (0,25đ)   Biểu thức   viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: 24      A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 6:  (0,25đ)  Nếu   x = 9  thì A .  x = 3 ; B .  x = −3 ; C .  x = −81                  D .  x = 81 ; Câu 7: ( 0,25 d ) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ   . Thì x tỉ lệ thuận với  y theo hệ số tỉ lệ:  A .    B.      C.       D.     Câu 8   : (0,25đ)   Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ ­3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ:  A.   ­3,5 B.     3,5 C.        D.        Câu 9: (0,25 đ ) tam giác ABC có các góc  Aˆ 45 ,  Bˆ 70 , khi đó  Cˆ ... 0 0 A.  Cˆ 75 0 B.   Cˆ 65 0 C.  Cˆ 55 0 D.  Cˆ 60 0 Câu 10: (0,25 đ )  hai tam giac bang nhau khi hai tam giác A. Có diện tích bằng nhau B. có chu vi bang nhau C. có ba cạnh của tam giac nay bằng ba cạnh cua tam giac kia D. có 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia Câu 11: ( 0,25 đ ) Qua một điểm nằm ngoài duo9ng2 thẳng cho trước,ta vẽ được mấy đường thẳng  song song với đường thẳng đó? A.   1 B.  2 C.  3 D. vô số x 1 Câu 12:   ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong ti lệ thức  là: 27 9 1 A.  3 B.   C.   36 D.   18 3 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2điểm)  Thực hiện phép tính: 27 5 4 6 1 a)   + − + + 23 21 23 21 2 b)  0,01.50 0.25. 4 Bài 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác  đó ABC. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy  điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận) b) ∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 16
  17. Đề 1:              Câu 1: ( 1điểm)                 a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?                 b)Áp dụng tính       ( −0,5 ) . ( −0,5 ) 3             Câu 2 : ( 1điểm )                  Thế nào là hai đường thẳng song song ?                 Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song.             Câu 3: (1điểm) 1           Thực hiện phép tính:         A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5                  21             Câu 4: (1,5điểm)              Tìm x biết:       a) x : 0,25 = 16 : x                   b)  x = 5             Câu 5: ( 2,5điểm)               Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi  thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ?             Câu 6: (3điểm)    Cho  ∆ ABC có Â  = 900. Tia phân giác  B   cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  =  BA. b. So sánh  AD  và  DE             b. Chứng minh:  ED   BC   c/ Chứng minh  : AE   BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 2: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(­0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 ,   C  = 750  , tính   B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laømtínhbaèngcaùchhôïp lí 2 21 9 26 4 5 2 5 2 3� 1 a) + + +     b) .18 .6            c)  3 : � �− �+ . 36 47 45 47 5 6 3 6 3 � 2� 9 Bài 2:  tìm x 12 1 4 2 3 a/  x 5 6      b/   x 13 13 5 5 5 Bài 3:    Soáhoïc sinhgioûi,khaù,trungbìnhcuûakhoái 7 laànlöôït tæleävôùi 2:3:5.Tínhsoáhoïc sinhgioûi, khaù,trungbình,bieáttoångsoáhoïc sinhkhaùvaøhoïc sinhtrungbìnhhônhoïc sinh gioûi laø 180em Bài 4: Cho tamgiaùcABC coù AB =AC Goïi M laø trungñieåmcuûaBC a)ChöùngminhraèngVΑΜΒ =VΑΜ C b)ChöùngminhraèngAM laø tia phaângiaùccuûagoùcBAC 17
  18. c)Ñöôøngthaúngñi quaB vuoânggoùcvôùi BA caétñöôøngthaúngAM taïi I.ChöùngminhraèngCI vuoânggoùcvôùi CA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 3: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 1� 5 Áp dụng tính : � � �. 3 �3 � Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laømtính baèngcaùchhôïp lí 1 3 1 3 3 1 2 1 a/  3 .17 3 .3   b/  1 3 : 14 12 14 47 14 47 4 3 7 3 Bài 2:Tìm x biết: x 4 4 2 3 a.         b.  x 28 7 5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùygaëtluùacuønglaømvieäctreânmoätcaùnhñoàng Ñoäi I coù 12 maùy,ñoäi II coù 15 maùy,ñoäi III coù 17 maùy,bieátnaêngsuaátcuûamoãi maùynhönhauvaøñoäi III gaëtnhieàuhônñoäi II 10 ha.Tìm dieäntích luùamoãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID d. Chứng minh : AIB = CID e. Chứng minh : AD = BC và AD // BC f. CM: DC AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 4: I. Lí thuyết:       Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? ( −3 ) 2 Áp dụng tính : a)  − 16             b)  Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh  3 5 3 −11 �−5 5 ��−10 � �−2 6 ��−10 �      a.  . − .             b. � + �� : �+ � + ��: � 4 7 4 7 �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3 1 4 a. x                           b. x : 1,2 = 5,4 :6 4 2 5 18
  19. Bài 3:   Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số  quyển sách của mỗi lớp   quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. Bài 4: Cho tam giác ABC ( ABn )                             (0,25điểm) m n m −n b)  ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625  (0,5điểm) 3 4 Câu 2( 1diểm) a) ĐN  (sgk/90)                     (0,5điểm) b) Tiên đề  ( sgk/92)               (0,5điểm) Câu 3: (1điểm) 1 A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5 21   ( 0,25điểm) 106 =� �( −5,85 + 8,5) + ( 41,3 + 5, 7 ) � � . 21 106 = ( −5 + 47 ) .                                 (0,25điểm) 21 106 =   42.                                        (0,25điểm)            21 = 2.106 = 212                                (0,25điểm)  Câu 4: ( 1,5điểm)  a) x : 0,25 = 16: x              b) |x| = 5       � x 2 = 16.0, 25   (0,25điểm)                x=5; x=­5                (0,5điểm) � x 2 = 4             (0,25điểm) � x = 2   hoặc x = ­2             (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm)  19
  20. Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 )     (0,5điểm) x y z Theo bài gia ta có: = =  và x + y + z = 1200                               (0,5điểm) 2 4 6 x y z x + y + z 1200 � = = = = = 100                                                       (0,5điểm) 2 4 6 2+4+6 12 x � = 100 � x = 200                                                                              (0,25điểm) 2 y � = 100 � y = 400                                                                              (0,25điểm) 4 z � = 100 � z = 600                                                                               (0,25điểm) 6 Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3  , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 ,  thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3        (0,25điểm) Câu 6: (3điểm)  B A 2 E 0 1 12 C D Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm            b) Xét  ∆OADvà ∆OCB      Có OA = OC (gt) ˆ        Ochung                        � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)      (1điểm)       OD = OB ( gt )   b)  � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c)  câu a)  � Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó  Aˆ 2 = Cˆ 2 � ∆EAB = ∆ECD( g .c.g )                                                                                                               (1điểm) c) Vì  ∆EAB = ∆ECD (theo b ) nên � EA = EC  Xét  ∆ΟΑΕ  và  ∆OCE   có EA = EC (cmt)                                         OE là cạnh chung                    � ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c)                                                             (0,5điểm) OA = OC (gt) � AOE = COE      OE là tia phân giác của góc xOy               (0,5điểm) ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa  ) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2