Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1
lượt xem 92
download
"Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1" giới thiệu tới người đọc 6 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận có hướng dẫn giải chi tiết để người đọc tiện tra cứu. Cuối tài liệu là các câu hỏi ôn tập cơ bản khái quát toàn bộ kiến thức chương 1. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn tập kiểm tra Đại số lớp 7 - Chương 1
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,91 ; B. 0,9 ; C. 0, 99 ; D. 0,92 5 1� 1 Câu 2. � � � bằng: �3 � 3 5 6 5 1 �2 � �1 � �1 � A. 6 ; B. � � ; C. � � ; D. � � 3 �6 � �9 � �3 � 2 Câu 3. Kết quả của phép tính ( − 3,5) . bằng : 7 A. 1 B. 1 C. 10 D. 0,1 Câu 4. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 11 11 11 A. B. C. D. 30 20 60 90 Câu 5. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ? −5 1,2 −1 A. B. C. 0 3 2 D. 2 Câu 6. 25 bằng: A. 25 ; B. 25 ; C. 5 và 5 ; D. 5 II. TỰ LUẬN. Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9,48 – 3,42 ; 2 �1 � b) (0,25): � � ; �2 � 2 3 c) 15� 1 + � 15 5 5 292 d) 0,(123) + 333 Bài 2. Tìm x, biết: a) 3:x = 6:5 b) x = 9,5 1 Bài 3. Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12. 3 I. TRẮC NGHIỆM. 1 2 3 4 5 6 D A B B C D 1
- II. TỰ LUẬN. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI NỘI DUNG 1 a) = 6,06 9,48ヨ3,42ヨヨ b) 2 1� 1 1 4 (0,25): � � �= 4 : 4 = − = −1 . �2 � 4 c) 2 3 �2 3� 1 + � 15� 1 + �= 15� 15 = 15� 2 = 30 . 5 5 � 5 5� d) 292 41 292 0,(123) + = + = 1. 333 333 333 2 a) 35 3:x = 6:5 � x = = 2,5. 6 b) x = −9,5 x = 9,5 . x = 9,5 Vậy: x = 9,5 hoặc x = −9,5 3 Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm x y Theo bài: = và x + y = 12. 1 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x + y 12 = = = = 3. 1 3 1+ 3 4 Suy ra: x = 3; y = 9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 7 ĐỀ 1 Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính . 1 1 4 5 4 16 a) ( )2 . . 92 b) 1 + + 0,5 + 3 3 23 21 23 21 Bài 2: ( 1,5điểm ) Biết chu vi của một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 ; 5 ; 7. Tính độ dài mỗi cạnh. Bài 3: ( 1,0 điểm ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x . Bài 4: ( 3,5điểm ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: ∆ EAC = ∆ EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. 2
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 2 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 2 3 −4 1 3 6 a) + b) +1 + − 2 3 4 9 5 5 5 c) ( 23 ) :210 + (2 . 3)4 : 34 ( −5, 7 ) + 3,8� 4 d) −3,8 + � � � e) 62 − 25 − ( 0, 64 + ) 0,36 + 1 4 C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 1,6 - x − 0, 2 = 0 x y z b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : = = vµ x + 2y – 3z = -20 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a1 −1 a − 2 a3 − 3 a −9 = 2 = = ... = 9 vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90 9 8 7 1 C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 3x. C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a a) Hai gãc ®èi ®Ønh lµ g× ? b) Ph¸t biÓu vµ ghi gi¶ thiÕt, kÕt b luËn cho ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ bªn. c C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Tia ph©n gi¸c cña gãc B c¾t AC ë D. KÎ DE vu«ng gãc víi BC (D lµ ®iÓm thuéc BC). Chøng minh r»ng AB = BE. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I §Ò 3 C©u 1 (2,5 ®iÓm) : TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau : 2 �7� 1 1 3 6 a) � �− �− b) 2 − + 1 + 5 �8� 5 5 5 5 ( ) ( −5, 7 ) + 3,8� 4 c) 23 :210 + (2 . 3)4 : 34 d) −3,8 + � � � 3
- e) 81 − 62 − ( 0, 64 + ) 0,36 + 4 9 C©u 2 (2,5 ®iÓm) : a) T×m x, biÕt : 2,5 − x = 1,3 x y z b) T×m c¸c sè x, y, z, biÕt r»ng : = = vµ x - 2y + 2z = 40 2 3 4 c) T×m c¸c sè a1, a2, a3, a4, a5, a6, a7, a8, a9, biÕt : a1 −1 a − 2 a3 − 3 a −9 = 2 = = ... = 9 vµ a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 + a7 + a8 + a9 = 90 9 8 7 1 C©u 3 (1,5 ®iÓm) : VÏ ®å thÞ hµm sè y = 2x. c a C©u 4 (1,5 ®iÓm) : a) ThÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau ? b b) Ph¸t biÓu c¸c ®Þnh lÝ ®îc diÔn t¶ bëi h×nh vÏ bªn. C©u 5 (2 ®iÓm) : Cho tam gi¸c ABC (AB ≠ AC), tia Ax ®i qua trung ®iÓm M cña BC. KÎ BE vµ CF vu«ng gãc víi Ax (E, F lµ c¸c ®iÓm thuéc Ax). So s¸nh c¸c ®é dµi BE vµ CF. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỀ 4 C©u 1: (1,5 ®iÓm). a, Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ x ®îc x¸c ®Þnh nh thÕ nµo? 3 b, TÝnh x biÕt x = − 0,5; x = 1 . 7 C©u 2: (2 ®iÓm). TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau: 3 1 1 1 a, 16 − − 13 − 5 3 5 3 5 14 12 2 11 b, + − + + 15 25 9 7 25 2 3 1 1 −1 c, − : −2 2 4 2 d, 121 − 0, 64 C©u 3: (2 ®iÓm). Mét ®éi cã 12 c«ng nh©n lµm xong mét c«ng viÖc hÕt 5 giê. NÕu sè c«ng nh©n t¨ng thªm 8 ng êi th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc gi¶m ®îc mÊy giê (n¨ng suÊt mçi c«ng nh©n nh nhau). C©u 4: (1,5 ®iÓm). VÏ h×nh; ghi gi¶ thiÕt, kÕt luËn cña ®Þnh lÝ: Mét ®êng th¼ng vu«ng gãc víi mét trong hai ®êng th¼ng song song th× nã còng vu«ng gãc víi ®êng th¼ng kia. C©u 5: (3 ®iÓm). Cho ∆ ABC biÕt AB < BC. Trªn tia BA lÊy ®iÓm D sao cho BC = BD, nèi C vµ D. Ph©n gi¸c gãc B c¾t c¸c c¹nh AC, DC lÇn lît ë E vµ I. a, Chøng minh ∆ BED = ∆ BEC vµ IC = ID. b, Tõ A vÏ AH DC (H DC). Chøng minh AH // BI. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 5: Câu 1: ( 1điểm) 4
- a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? b)Áp dụng tính ( −0,5 ) . ( −0,5 ) 3 Câu 2 : ( 1điểm ) Thế nào là hai đường thẳng song song ? Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song. Câu 3: (1điểm) 1 Thực hiện phép tính: A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5 21 Câu 4: (1,5điểm) Tìm x biết: a) x : 0,25 = 16 : x b) x = 5 Câu 5: ( 2,5điểm) Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ? Câu 6: (3điểm) Cho ∆ ABC có Â = 900. Tia phân giác B cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a. So sánh AD và DE b. Chứng minh: ED BC c/ Chứng minh : AE BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 6: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 , C = 750 , tính B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laømtínhbaèngcaùchhôïp lí 2 21 9 26 4 5 2 5 2 3� 1 a) + + + b) .18 .6 c) 3 : � �− �+ . 36 47 45 47 5 6 3 6 3 � 2� 9 Bài 2: tìm x 12 1 4 2 3 a/ x 5 6 b/ x 13 13 5 5 5 Bài 3: Soáhoïc sinhgioûi,khaù,trungbìnhcuûakhoái 7 laànlöôït tæleävôùi 2:3:5.Tínhsoáhoïc sinhgioûi, khaù,trungbình,bieáttoångsoáhoïc sinhkhaùvaøhoïc sinhtrungbìnhhônhoïc sinh gioûi laø 180em Bài 4: Cho tamgiaùcABC coù AB =AC Goïi M laø trungñieåmcuûaBC a)ChöùngminhraèngVΑΜΒ =VΑΜ C b)ChöùngminhraèngAM laø tia phaângiaùccuûagoùcBAC c)Ñöôøngthaúngñi quaB vuoânggoùcvôùi BA caétñöôøngthaúngAM taïi I.ChöùngminhraèngCI vuoânggoùcvôùi CA 5
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 7: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 1� 5 Áp dụng tính : � � �. 3 �3 � Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laømtính baèngcaùchhôïp lí 1 3 1 3 3 1 2 1 a/ 3 .17 3 .3 b/ 1 3 : 14 12 14 47 14 47 4 3 7 3 Bài 2:Tìm x biết: x 4 4 2 3 a. b. x 28 7 5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùygaëtluùacuønglaømvieäctreânmoätcaùnhñoàng Ñoäi I coù 12 maùy,ñoäi II coù 15 maùy,ñoäi III coù 17 maùy,bieátnaêngsuaátcuûamoãi maùynhönhauvaøñoäi III gaëtnhieàuhônñoäi II 10 ha.Tìm dieäntích luùamoãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID a. Chứng minh : AIB = CID b. Chứng minh : AD = BC và AD // BC c. CM: DC AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 8 Lí thuyết: Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? ( −3 ) 2 Áp dụng tính : a) − 16 b) Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh 3 5 3 −11 �−5 5 ��−10 � �−2 6 ��−10 � a. . − . b. � + �� : �+ � + ��: � 4 7 4 7 �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3 1 4 a. x b. x : 1,2 = 5,4 :6 4 2 5 Bài 3 : Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. 6
- Bài 4: Cho tam giác ABC ( ABn ) (0,25điểm) m n m −n b) ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625 (0,5điểm) 3 4 Câu 2( 1diểm) a) ĐN (sgk/90) (0,5điểm) b) Tiên đề ( sgk/92) (0,5điểm) Câu 3: (1điểm) 1 A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5 21 ( 0,25điểm) 106 =� �( −5,85 + 8,5) + ( 41,3 + 5, 7 ) � � . 21 106 = ( −5 + 47 ) . (0,25điểm) 21 106 = 42. (0,25điểm) 21 = 2.106 = 212 (0,25điểm) Câu 4: ( 1,5điểm) a) x : 0,25 = 16: x b) |x| = 5 � x = 16.0, 25 (0,25điểm) 2 x=5; x=5 (0,5điểm) � x = 4 (0,25điểm) 2 � x = 2 hoặc x = 2 (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm) Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,5điểm) x y z Theo bài gia ta có: = = và x + y + z = 1200 (0,5điểm) 2 4 6 x y z x + y + z 1200 � = = = = = 100 (0,5điểm) 2 4 6 2+4+6 12 7
- x � = 100 � x = 200 (0,25điểm) 2 y � = 100 � y = 400 (0,25điểm) 4 z � = 100 � z = 600 (0,25điểm) 6 Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3 (0,25điểm) Câu 6: (3điểm) B A 2 E 0 1 12 C D Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm a) Xét ∆OADvà ∆OCB Có OA = OC (gt) ˆ Ochung � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) (1điểm) OD = OB ( gt ) b) � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) câu a) � Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó Aˆ 2 = Cˆ 2 � ∆EAB = ∆ECD( g .c.g ) (1điểm) c) Vì ∆EAB = ∆ECD (theo b ) nên � EA = EC Xét ∆ΟΑΕ và ∆OCE có EA = EC (cmt) OE là cạnh chung � ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c) (0,5điểm) OA = OC (gt) � AOE = COE OE là tia phân giác của góc xOy (0,5điểm) ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) 8
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7 NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU TỰ LUẬN TỔNG Tập hợp Q các số 1câu 2câu 3câu hữu tỉ 0,5điểm 1điểm 1,5điểm Tỉ lệ thức 2câu 2câu 3,5điểm 3,5điểm Số thập phân 1câu 1câu 1điểm 1điểm ĐT vuông góc, ĐT 1câu 1câu song song 1điểm 1điểm Tam giác 3câu 3câu 3điểm 3điểm Tổng 2câu 3câu 5câu 10câu 1,5điểm 2điểm 6,5điểm 10điểm TRƯỜNG THCS NAM BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7:………………….. MÔN : TOÁN lơp 7 ́ Ho va tên:………………. ̣ ̀ Điểm Lời phê của giáo viên �1 �� 1 19 � ́ �2 + 0,5 �� Bài 1: (0,75 đ) Tinh: : 4 − � �3 �� 6 6 � 5 15 18 8 1 Bai 2 ̀ : (0, 75 đ)Tinh nhanh: ́ + + − + 23 7 23 7 2 Bài 3: (0,5 đ) Lam tron cac sô sau đên sô thâp phân th ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ứ 2: 0, 347; 23, 7843 Bài 4: (0, 75 đ) Cho ham sô y = f(x) = 3x – 2. Tinh f(0); f(2); f(2) ̀ ́ ́ 9
- x y ̀ ́ = Bài 5: (0,75 đ) Tim x, y biêt: va x + y = 33 ̀ 4 7 Bài 6: (0,75 đ) Cho đai l ̣ ượng y ti lê thuân v ̉ ̣ ̣ ơi đai l ́ ̣ ượng x. Khi x = 2 thi y = 8, Tim hê sô ti lê ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ A Bài 7: (0,75 đ) Cho hinh 2, tim sô đo x? ̀ ̀ ́ E D 20 x B C Hi nh 2 Bài 8: (1,0 đ) a) Ve đô thi ham sô y = 2x. ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ b) Băng đô thi hay tinh gia tri cua y khi x = 2 ̀ Bài 9: (1,0 đ ) Cho biêt 56 công nhân hoan thanh môt công viêc trong 21 ngay. Hoi cân bao nhiêu công ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ư nhau) nhân đê hoan thanh công viêc trong 14 ngay (Năng suât cua cac công nhân la nh ̀ ̀ ̀ ́ c ̀ ́ ̀ A1 + A3 = 1200 . Tinh goc B Bài 10: (1,0 đ)Cho hinh 3, biêt a//b va ́ ́ 2 a A 3 1 b 2 B Hi nh 3 Bài 11: (1,0đ) Cho goc xOy khac goc bet, Ot la tia phân giac cua goc xOy. Lây điêm A trên tia Ox, lây ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ điêm B trên tia Oy sao cho OA = OB. Lây điêm C trên tia Ot, ch ́ ưng minh CA = CB ́ A Bài 12: (1,0 đ) Cho hinh ve, ch ̀ ̃ ưng minh : ́ ∆ ABD = ∆ ACD B C D MA TRÂN ̣ STT ̣ Nôi dung ̣ Nhân biêt ́ Thông hiêủ ̣ ̣ Vân dung ̉ Tông 1 1 2 1 Thực hiên phep tinh. ̣ ́ ́ 0,75 0,75 1,5 1 1 2 ̉ ̣ ưc. Ti lê th ́ 0,75 0,75 1 1 3 Lam tron sô. ̀ ̀ ́ 0,5 0,5 10
- ̣ ượng ti lê thuân – Ti Đai l ̉ ̣ ̣ ̉ 1 1 2 4 ̣ lê nghich ̣ 0,75 1,0 1,75 1 1 2 5 ́ ̀ ̀ ̣ Ham sô va đô thi. ̀ 0,75 1,0 1,75 1 1 6 ́ ́ ̉ Hai goc đôi đinh. 0,5 0,5 7 Hai đương thăng song ̀ ̉ 1 1 song. 0,5 0,5 8 Hai tam giac băng nhau ́ ̀ 1 1 2 1,0 1,0 2,0 9 ̉ Tông sô đo cac goc trong ́ ́ ́ 1 1 2 tam giać 0,5 0,25 0,75 ̉ Tông 5 5 4 14 3,0 4,0 3,0 10,0 ĐÁP ÁN �1 �� 1 19 � �7 1 ��25 19 � 17 17 ́ �2 + 0,5 �� Bài 1: Tinh: : 4 − � = � + ��: − � = :1 = (0,75 đ) �3 �� 6 6 � �3 2 ��6 6 � 6 6 5 15 18 8 1 �5 18 � � 15 8 � 1 ̀ : + + − + = � + �+ � − �+ (0, 25 đ) Bai 2 23 7 23 7 2 �23 23 � �7 7 � 2 1 = 1 + 1 + (0, 25 đ) 2 5 = (0, 25 đ) 2 Bài 3: 0, 347 0, 35 ; 23, 7843 23, 78 (0,5 đ) Bài 4: Cho ham sô y = f(x) = 3x – 2. ̀ ́ f(0) = 3 . 0 – 2 = 2 (0,25 đ) f(2) = 3.2 – 2 = 4 (0,25 đ) f(2) = 3.(2) – 2 = 8 (0,25 đ) x y ̀ ́ = Bài 5: Tim x, y biêt: va x + y = 33 ̀ 4 7 x y x + y 33 ́ = = Ta co: = =3 (0,5 đ) 4 7 4 + 7 11 => x = 4 . 3 = 12 ; x = 3 . 7 = 21 (0,25 đ) Bai 6 ̣ ượng ti lê thuân nên: y = kx (0,25 đ) ̀ : Vi x va y la hai đai l ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ Thay x = 2 , y = 8 vao y = kx ta co: 8 = k.2 => k = 4 (0,5 đ) ̀ ́ Bài7: Xet ́ ∆ ABD co: ́ ABD + A = 900 => A = 900 − ABD = 900 − 700 = 200 (0,5 đ) Xet ́ ∆ ACE co: ́ ACE + A = 900 => x = ACE = 200 (0, 25 đ) Bài 8: 11
- ̃ ược đô thi đ a) Ve đ ̀ ̣ ược : (0,5 đ) b) Khi x = 2 thi y = 1,5 ̀ (0,5 đ) Bài 9: ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ Goi x la sô công nhân cân đê hoan thanh công viêc trong 14 ngay ̀ (0,25 đ) ́ ̉ Vi năng suât cua cac công nhân la nh ̀ ́ ̀ ư nhau nên sô công nhân va th ́ ̀ ời gian HTCV la hai đai l ̀ ̣ ượng ti lê ̉ ̣ ̣ nghich ( 0,25 đ) 56 14 Theo đê ta co: ̀ ́ = => x = 84 ( 0,25 đ) x 21 ̣ ̉ Vây đê HTCV trong 14 ngay cân 84 công nhân (0, 25 đ) ̀ ̀ Bài 10: ́ A1 + A3 = 1200 ma ̀ A1 = A3 (đôi đinh) Ta co: ́ ̉ (0, 5 đ) => A1 = A3 = 600 (0, 25 đ) Vi a//b nên: ̀ A = B = 600 (so le trong) (0,25 đ) 1 2 Bài 11: x GT xOy ́ ́ ̣ khac goc bet A Ot la tia phân giac cua ̀ ́ ̉ xOy Ve hinh, ghi GT – KL ̃ ̀ OA = OB (A Ox; B Oy); C Ot O t (0, 25 đ) C KL CA = CB Chưng minh: ́ B y Xet ́ ∆ OAC va ̀ ∆ OBC co:́ OA = OB (gt) AOC = BOC (Ot la tia phân giac) ̀ ́ ̀ ̣ OC la canh chung. (0, 5 đ) ∆ OAC = ∆ OBC (c – g – c ) CA = CB (Hai canh t ̣ ương ưng)́ (0, 25 đ) Bài 12: Xet ́ ∆ ABD và∆ ACD co:́ =C B = 900 (0, 25 đ) ̀ ̣ AD la canh chung (0, 25 đ) BAD = CAD (gt) (0, 25 đ) ̣ => ∆ ABD = ∆ ACD(canh huyên – goc nhon) ̀ ́ ̣ (0, 25 đ) TRƯỜNG THCS PHÚ HỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7 12
- NĂM HỌC 2010 – 2011 (Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn đáp án theo yêu cầu. Câu 1: Cách viết nào sai trong các cách viết sau đây: −2 a) −3 b) – 1 c) 2 R d) Q 3 Câu 2: Giá trị biểu thức (– 5)0 + 53: 52 bằng a) 2 b) 1 c) 6 d) 7 x 2 Câu 3: Giá trị x trong tỉ lệ thức = 10 5 a) – 4 b) 4 c) 20 d) 10 Câu 4: Cho y = f(x) = 2x – 1. Giá trị f(–1) bằng a) 1 b) –1 c) 3 d) –3 Câu 5: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a) hai góc so le trong bằng nhau b) hai góc đồng vị bù nhau c) hai góc trong cùng phía bằng nhau d) hai góc so le trong bù nhau. Câu 6: Cho ∆ ABC = ∆ MNP. Biết A =550; N =350 . Số đo góc C là a) 800 b) 900 c) 1000 d) 1100 B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 3 �2 � 5 49 4 19 5 5 1 5 1 a) �� �− b) + − + + 0, 25 c) � 7 − � 3 4 �3 � 3 30 12 30 3 4 3 4 3 Bài 2: (1đ) Tìm x, biết 1 5 a) + 0, 75 x = b) (x + 1)3 = 8 3 3 Bài 3: (1đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 36cm và độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Bài 4: (0.5đ) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. Bài 5: (0.5đ) Tìm x, để biểu thức sau có giá trị lớn nhất B = 2010 – x − 2011 Bài 6:(2.5đ) Cho ∆ ABC có AB = AC, gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh ∆ AHB = ∆ AHC. b) Kẻ HM, HN lần lượt vuông góc với AB và AC(M AB, N AC). Chứng minh HM = HN. c) Chứng minh AH ⊥ MN. 13
- Hết HƯỚNG DẤN CHẤM: A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c b d a c B/ TỰ LUẬN (7 điểm). Đáp án Điểm Bài 1: (1.5đ) Thực hiện phép tính 2 3 �2 � 5 3 4 5 0.25 điểm a) �� �− = . − 4 �3 � 3 4 3.3 3 1 5 −4 0.25 = − = 3 3 3 49 4 19 5 �49 19 � �4 5 � b) + − + + 0, 25 = � − �+ � + �+ 0, 25 0.25 30 12 30 3 �30 30 � �12 3 � = 1 + 2 + 0, 25 = 3.25 0.25 5 1 5 1 5�1 1� 7 − c) � 3 = � � 7 −3 � 4 3 4 3 4�3 3� 0.25 5 = .4 = 5 0.25 4 Bài 2: (1đ) Tìm x, biết 1 5 5 1 a) + 0, 75 x = � 0, 75 x = − 0.25 3 3 3 3 3 4 16 0.25 � x = Vậy, x = 4 3 9 b) (x + 1)3 = 8 (x + 1)3 = (2)3 0.25 x = 1 0.25 Bài 3: (1đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) 0.25 14
- a b c a+ b + c 36 0.5 Theo bài ra, ta có: = = = = = 3 => . . . 3 4 5 3+ 4 + 5 12 Vậy a = 9 (cm), b = 12(cm), c = 15(cm) 0.25 Bài 4: (0.5đ) Vẽ được hệ trục tọa độ và xác định đúng tọa độ của đồ thị . 0.25 Vẽ đúng đồ thị của hàm số y = 2x. 0.25 Bài 5: (0.5đ) Để biểu thức B = 2010 – x − 2011 có giá trị lớn nhất khi x – 2011 = 0 0.25 0.25 Vậy, x = 2011 Bài 6:(2.5đ) 0.5 +) Vẽ hình, viết GT + KL đúng, đầy đủ +) Lập luận chứng minh được: ∆ AHB = ∆ AHC(c.c.c) 0,75 +) Lập luận chứng minh được: ∆ HMB = ∆ HNC(c.h–gn) 0.75 +) Lập luận chứng minh được: AH ⊥ MN. 0.25 (Các cách làm khác nhưng đúng thì đạt điểm tối đa câu đó) Trường THCS ………………….. Kiểm tra môn Toán hk I ( thử) Họ và tên: Thời gian: 90 phút ……………………………… Lớp: 7/… Điểm Lời phê của thầy Đề bài I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 2 1 Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ x và y ta có: 3 2 A. x > y B. x
- 23.25.2 Câu 5: (0,25đ) Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: 24 A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 Câu 6: (0,25đ) Nếu x = 9 thì A . x = 3 ; B . x = −3 ; C . x = −81 D . x = 81 ; Câu 7: ( 0,25 d ) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ . Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A . B. C. D. Câu 8 : (0,25đ) Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: A. 3,5 B. 3,5 C. D. Câu 9: (0,25 đ ) tam giác ABC có các góc Aˆ 45 , Bˆ 70 , khi đó Cˆ ... 0 0 A. Cˆ 75 0 B. Cˆ 65 0 C. Cˆ 55 0 D. Cˆ 60 0 Câu 10: (0,25 đ ) hai tam giac bang nhau khi hai tam giác A. Có diện tích bằng nhau B. có chu vi bang nhau C. có ba cạnh của tam giac nay bằng ba cạnh cua tam giac kia D. có 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia Câu 11: ( 0,25 đ ) Qua một điểm nằm ngoài duo9ng2 thẳng cho trước,ta vẽ được mấy đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số x 1 Câu 12: ( 0,25 đ ) Giá trị của x trong ti lệ thức là: 27 9 1 A. 3 B. C. 36 D. 18 3 II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (2điểm) Thực hiện phép tính: 27 5 4 6 1 a) + − + + 23 21 23 21 2 b) 0,01.50 0.25. 4 Bài 2: ( 2 điểm) Tam giác ABC có các góc tĩ lệ với các số 2;3;4. Hãy tính số đo các góc của tam giác đó ABC. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Tên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a) vẽ hình, viết GT/ KL ( giả thiết / kết luận) b) ∆ MAB = ∆MEC c) AB // CE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 16
- Đề 1: Câu 1: ( 1điểm) a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? b)Áp dụng tính ( −0,5 ) . ( −0,5 ) 3 Câu 2 : ( 1điểm ) Thế nào là hai đường thẳng song song ? Phát biểu tiên đề ơclit về hai đường thẳng song song. Câu 3: (1điểm) 1 Thực hiện phép tính: A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 0,85 ) .5 21 Câu 4: (1,5điểm) Tìm x biết: a) x : 0,25 = 16 : x b) x = 5 Câu 5: ( 2,5điểm) Ba thanh kim loại đồng chất có khối lượng lần lượt là 2; 4; 6 gam . Hỏi thể tích của mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu , biết rằng tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3 ? Câu 6: (3điểm) Cho ∆ ABC có Â = 900. Tia phân giác B cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. b. So sánh AD và DE b. Chứng minh: ED BC c/ Chứng minh : AE BD ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 2: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1: Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa Áp dụng : Viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : [(0.2)3]4 Câu 2: Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác . Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 500 , C = 750 , tính B . II/ Bài toán: 8 đ Baøi 1 :Laømtínhbaèngcaùchhôïp lí 2 21 9 26 4 5 2 5 2 3� 1 a) + + + b) .18 .6 c) 3 : � �− �+ . 36 47 45 47 5 6 3 6 3 � 2� 9 Bài 2: tìm x 12 1 4 2 3 a/ x 5 6 b/ x 13 13 5 5 5 Bài 3: Soáhoïc sinhgioûi,khaù,trungbìnhcuûakhoái 7 laànlöôït tæleävôùi 2:3:5.Tínhsoáhoïc sinhgioûi, khaù,trungbình,bieáttoångsoáhoïc sinhkhaùvaøhoïc sinhtrungbìnhhônhoïc sinh gioûi laø 180em Bài 4: Cho tamgiaùcABC coù AB =AC Goïi M laø trungñieåmcuûaBC a)ChöùngminhraèngVΑΜΒ =VΑΜ C b)ChöùngminhraèngAM laø tia phaângiaùccuûagoùcBAC 17
- c)Ñöôøngthaúngñi quaB vuoânggoùcvôùi BA caétñöôøngthaúngAM taïi I.ChöùngminhraèngCI vuoânggoùcvôùi CA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 3: I. Lí thuyết: 2đ Câu 1:Viết công thức tính lũy thừa của một tích . 5 1� 5 Áp dụng tính : � � �. 3 �3 � Câu 2:Thế nào là hai đường thẳng vuông góc ? Vẽ hình minh họa . II. Bài tập: 8 đ Bài 1: Laømtính baèngcaùchhôïp lí 1 3 1 3 3 1 2 1 a/ 3 .17 3 .3 b/ 1 3 : 14 12 14 47 14 47 4 3 7 3 Bài 2:Tìm x biết: x 4 4 2 3 a. b. x 28 7 5 5 5 Bài 3: Ba ñoäi maùygaëtluùacuønglaømvieäctreânmoätcaùnhñoàng Ñoäi I coù 12 maùy,ñoäi II coù 15 maùy,ñoäi III coù 17 maùy,bieátnaêngsuaátcuûamoãi maùynhönhauvaøñoäi III gaëtnhieàuhônñoäi II 10 ha.Tìm dieäntích luùamoãi ñoäi gaët? Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tai A. Gọi I la trung điểm của AC . Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho IB = ID d. Chứng minh : AIB = CID e. Chứng minh : AD = BC và AD // BC f. CM: DC AC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Đề 4: I. Lí thuyết: Câu 1: Thế nào là căn bậc hai của số a không âm ? ( −3 ) 2 Áp dụng tính : a) − 16 b) Câu 2: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? Vẽ hình minh họa . II.Bài toán: Bài 1:Thùc hiÖn phÐp tÝnh 3 5 3 −11 �−5 5 ��−10 � �−2 6 ��−10 � a. . − . b. � + �� : �+ � + ��: � 4 7 4 7 �7 11 �� 3 � �7 11 �� 3 � Bài 2 : Tìm x biết 3 1 4 a. x b. x : 1,2 = 5,4 :6 4 2 5 18
- Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp sách cũ được 156 quyển. Tìm số quyển sách của mỗi lớp quyên góp được biết rằng số sách mỗi lớp quyên góp tỉ lệ với 2;3;7. Bài 4: Cho tam giác ABC ( ABn ) (0,25điểm) m n m −n b) ( −0,5 ) . ( −0,5 ) = ( −0,5 ) = 0, 625 (0,5điểm) 3 4 Câu 2( 1diểm) a) ĐN (sgk/90) (0,5điểm) b) Tiên đề ( sgk/92) (0,5điểm) Câu 3: (1điểm) 1 A = ( −5,85 + 41,3 + 5, 7 + 8,5 ) .5 21 ( 0,25điểm) 106 =� �( −5,85 + 8,5) + ( 41,3 + 5, 7 ) � � . 21 106 = ( −5 + 47 ) . (0,25điểm) 21 106 = 42. (0,25điểm) 21 = 2.106 = 212 (0,25điểm) Câu 4: ( 1,5điểm) a) x : 0,25 = 16: x b) |x| = 5 � x 2 = 16.0, 25 (0,25điểm) x=5; x=5 (0,5điểm) � x 2 = 4 (0,25điểm) � x = 2 hoặc x = 2 (0,25điểm) Câu 5: (2,5điểm) 19
- Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,5điểm) x y z Theo bài gia ta có: = = và x + y + z = 1200 (0,5điểm) 2 4 6 x y z x + y + z 1200 � = = = = = 100 (0,5điểm) 2 4 6 2+4+6 12 x � = 100 � x = 200 (0,25điểm) 2 y � = 100 � y = 400 (0,25điểm) 4 z � = 100 � z = 600 (0,25điểm) 6 Vậy thể tích của thanh kim loại thứ hất là 200 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 2 là 400 cm3 , thể tích của thanh kim loại thứ 3là 600 cm3 (0,25điểm) Câu 6: (3điểm) B A 2 E 0 1 12 C D Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng được 0,5 điểm b) Xét ∆OADvà ∆OCB Có OA = OC (gt) ˆ Ochung � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) (1điểm) OD = OB ( gt ) b) � ∆AOD = ∆OCB(c.g.c) câu a) � Dˆ = Bˆ , Aˆ1 = Cˆ1. Do đó Aˆ 2 = Cˆ 2 � ∆EAB = ∆ECD( g .c.g ) (1điểm) c) Vì ∆EAB = ∆ECD (theo b ) nên � EA = EC Xét ∆ΟΑΕ và ∆OCE có EA = EC (cmt) OE là cạnh chung � ∆ΟΑΕ = ∆ΟCΕ(c.c.c) (0,5điểm) OA = OC (gt) � AOE = COE OE là tia phân giác của góc xOy (0,5điểm) ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 p | 562 | 51
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
4 p | 493 | 48
-
Đề ôn tập kiểm tra chương 1: Đại số - Lớp 7 (Có lời giải)
3 p | 541 | 42
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
3 p | 857 | 33
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 307 | 30
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Sơn Thủy
6 p | 655 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ứng Hòa A
4 p | 348 | 27
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
2 p | 499 | 21
-
Đề ôn tập kiểm tra chương I môn Đại số lớp 7
3 p | 135 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lai Châu
2 p | 147 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
6 p | 150 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương
8 p | 256 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
7 p | 148 | 10
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 9 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thủy An
5 p | 148 | 9
-
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Trần Cao Vân
3 p | 119 | 3
-
8 đề ôn tập kiểm tra môn Đại số lớp 10 có đáp án - GV. Nguyễn Bảo Vương
22 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn