ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TOÁN, khi A
Thi gian làm bài 180 phút, không kthi gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 đim)Cho hàm s
113 23 xmmxxy (1), m là tham s thực.
1. Khảo sát s biến thiên và vẽ đồ th của hàm s (1) khi m = -1.
2. Tìm các giá tr của m để tiếp tuyến của đồ th hàm s (1) tại đim hoành độ x = -1 đi
qua điểm A(1;2)
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình tgx = cotgx + 4cos2 2x.
2. Giải phương trình 12 x + x23=
2
)12( 2
x (x
R).
Câu III (2 điểm) Trong không gian với h ta độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
d1:
1
3
2
3
2
3
zyx và d 2:
.0766
013665
zyx
zyx
1. Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau.
2. Gi I giao điểm của d1 và d 2. Tìm tọa độ các điểm A,B ln lượt thuc d1, d2 sao cho
tam giác IAB cân ti I và có din tích bng
42
41 .
Câu IV (2 đim) 1.Tính tích phân I =
3
2
13.
22x
xdx
2. Gii phương trình )
4
sin(
x
e=tgx.
PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Cho tp hp E =
.7,5,4,3,2,1,0 Hỏi có bao nhiêu stnhiên chn gm 4 chsố khác
nhau được lp từ các chsố của E?
2. Trong mt phng vi hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC các đường cao kẻ từ đỉnh B và
đường phân giác trong của góc A ln lượt có phương trình là 3x + 4y + 10=0 và x - y +
1=0; điểm M(0;2) thuộc đường thẳng AB đồng thi ch điểm C mt khoảng bng 2.
Tìm tọa độ các đỉnh cuả tam giác ABC.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Gii bất phương trình log
3
1.0
1
32
log2
x
x
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đnh B, BA = BC = 2a, hình
chiếu vuông góc của S trên mt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a.
Gọi I, J ln lượt là trung điểm của EC, SC; M là điểm di động trên tia đối của tia BA sao
cho góc E MC
ˆ
=
(
<900) và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC. Tính thể tích
của khi tdin EHIJ theo a,
và tìm
để thể tích đó ln nht.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIM
Môn thi: TOÁN, khi A
Câu Ni dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sbiến thiên vẽ đồ thị của hàm s(1,00 điểm)
Vi m = -1 hàm s trở thành y = x3 – 3x2 + 1
• Tp xác định: R
• Sbiến thiên: y’ = 3x2 – 6x; y’ = 0
2 x
0 x
0,25
y = y(0) = 1, yCT = y(2) = -3 0,25
Bảng biến thiên:
x -
0 2 +
y’ + 0 - 0 +
y 1 +
-
-
3
0,25
Đồ thị:
0,25
2 Tìm các giá tr của tham s m …(1,00 điểm)
Gọi M là điểm thuộc đồ thị m s(1) có hoành độ x = -1, suy ra M(-1; 2m - 1) 0,25
Ta có y’ = 3x2 + 6mx + (m+1); y’(-1) = 4 – 5m. Tiếp tuyến d của đồ thịm s
đã cho tại M(-1; 2m – 1) có phương trình là: y = ( 4 -5m)(x + 1) + 2m1 0,5
Tiếp tuyến d đi qua A(1, 2) khi và chỉ khi 2 = (4 – 5m)2 + 2m – 1
m =
8
5 0,25
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác(1,00 điểm)
Điều kin: sin x. cos x
0.
Phương trình đã cho tương đương với
tgx – cotgx = 4cos2 2x
sin x
xcos
x
cos
sin x = 4cos2 2x
2x
sin
2x 2cos + 4cos2 2x = 0
-3
2
1
O
x
y
cos 2x
2x 2cos
2xsin
1 = 0
cos 2x(1 + sin 4x) = 0
.
2
4
02cos
kxx
.
2
8
14sin
kxx
Đối chiếu điều kin suy ra nghim của phương tnh đã cho
2
8
2
4
kxvakx vi Zk
0,50
2 Giải phương trình …(1,00 điểm)
Điều kin:
2
3
;
2
1
x.
Ta có
2231242312242312 2 xxxxxx (1).
0,50
Mt khác,
( ) ( )
2
22 1
2 2 1 2 2 1 4 2
2
x
x x -
- £ - £ Þ - £ Þ £
(2). 0,25
T(1) và (2) suy ra phương trình đã cho tương đương với
2
1
412
22312
2
x
x
xx hoc .
2
3
x
Đối chiếu điều kiện ta được nghim của phương trình
2
1
x
2
3
x
0,25
III 2,00
1 Chng minh d1 ct d2 (1,00 điểm)
Tọa độ giao điểm I của d1 d2 thỏa mãn h
0766
013665 1
3
2
3
2
3
zyx
zyx
zyx
0,50
Giải hệ ta được I(1; 1; 2). 0,50
2 Tìm tọa độ…(1,00 điểm)
ctơ chỉ phương của d1 1
u
= (2; 2; 1).
Ta có
61
65
;
16
56
;
66
66 = (-72; -36; -24).
Suy ra 2
u
= (6; 3; 2) là một vectơ chỉ phương của d2
0,25
Gọi α là góc gia d1 và d2 ta có cosα =
21
21
u.u
u.u
=
21
20
sin α =
21
41 . 0,25
Ta có S IAB=
2
1IA2 sin α =
2
1IA2 sin α =
42
41 IA2 =
42
41
IA = IB = 1.
Vì A thuc d1 nên tọa độ của A(1 + 2t; 1 + 2t; 2 + t)
IA = 3|t| = 1
t =
3
1
0,25
A
3
7
,
3
5
,
3
5 hoc A
3
5
,
3
1
,
3
1
Vì B thuc d2 nên tọa độ của B(1 + 6k; 1 + 3k; 2 + 2k)
IB = 7|k| = 1
t =
7
1
B
7
16
,
7
10
,
7
13 hoc A
7
12
,
7
4
,
7
1
0,25
IV 2,00
1 Tính tích phân…(1,00 điểm)
I =
3
2
132 2x
xdx
Đặt t = 32 2x
x =
2
2t3
dx =
2
dtt3 2
x = -
2
1
t = 1; x = 3
t = 2
0,50
Suy ra I =
2
1
4
2
1
23
t2t
4
3
t2
dtt3
.
2
2t
dt =
4
3
1
2
t
5
t2
5
=
5
12
0,50
2 Giải phương trình…(1,00 điểm)
Điều kin: cosx≠0.
Dthy sinx=0 không thỏa n phương trình
Phương trình đã cho tương đương với
x
e
x
e
x
x
e
xx
xx
cos
sin
cos
sin 2
cos2
2
sin2
2
cossin2
(1).
Đặt
xv
xu
cos
sin . Ta
0.;1;1, vuvu .
T (1) ta có phương trình
v
e
u
e
vu
2
2
2
2
.
0,50
Xét hàm s
x
e
xfy
x
2
2
)( , vi
1;00;1 x.
0
2
22
1
2
2
2
2
2
2
2
2
'
x
ex
x
e
x
y
x
x
suy ra hàm s nghịch biến trên các
khoảng (-1;0) và (0;1).
Ta thy u,v cùng du nên u, v cùng thuc mt khoảng (-1;0) hoc (0;1).
Từ githiết f(u) = f(v)
u = v
tgx = 1
kx
4
.
Đối chiếu với điều kiện ta được nghim của phương trình đã cho
kx
4
vi Zk
.
0,50
V.a 2,00
1 Có bao nhiêu stnhiên…(1,00 điểm)
Stnhiên chn gm 4 chs khác nhau của E có dạng: abcd , trong đó
4,2,0,0 da .
Xét d=0. Khi đó c s3 chs abc bng 120
3
6A.
Xét d = 2 (hoc d = 4), khi đó a có 5 cách chọn, ng vi mi cách chọn a ta có 5
cách chọn b, ng vi mich chọn hai chsa, b ta có 4 cách chn chs c.
Vy có tt cả 5.5.4 = 100 s.
Vy có 120 + 100.2 = 320 s.
0,50
2 Tìm tọa độ các đỉnh…(1,00 điểm)
Gọi d1 ,d2 ln lượt là đường cao kẻ từ đỉnh B đường phân giác trong của góc A
Gọi M’(a; b) là điểm đi xng của M qua d2 và I là trung điểm của MM’.
Ta có
2
2
;
2
,2;
'ba
IbaMM . Vectơ chỉ phương của d2 là
1;1u.
Ta có h:
1
1
01
2
2
2
02
0.
2
'
b
a
ba
ba
dI
uMM
0,25
Khi đó M’(1 ; 1) thuộc đường thng AC. Mt khác vectơ chỉ phương
3;4 v
của đường cao d1 chính là vectơ pháp tuyến của đường thng AC. Do đó phương
tnh đường thng AC là 4(x - 1) – 3(y - 1) = 0
4x – 3y – 1 = 0.
ACdA 2xác định bi h 1 0
4
5
4 3 1 0
x y x
y
x y
- + =ì ì
=
ï ï
ï ï
Û
í í
=
- - =
ï ï
ïï îî .Vy
( )
4;5
A
0,25
Phương trình đường thng AB:
.0843
3
2
4
2
5
2
0
4
0
yx
yxyx
ABdB 1c định bi h
3
3 4 10 0
1
.
3 4 8 0
4
x
x y
x y y
= -ì
ï
ì + + = ï
ï
ï ï
Û
í í
- + = = -
ï ï
ï
îï
ï
î
Vy
1
( 3; )
4
B- -
0,25
Đường thng AC: 4x – 3y – 1 = 0, do đó .
3
14
;
c
cC
.
25
33
;
25
31
1;1
25
31
1
22
3
14
2
2
12
2
C
C
c
c
c
cMC
Ta nhn thy 1
AC 2
AC cùng chiu.
Kết lun:
.1;1,
4
1
;3,5;4 CBA
Hoc
.
25
33
,
25
31
,
4
1
;3,5;4
CBA
0,25
V.b
1 Giải bất phương trình logarit …(1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
1
32
11
1
32
log0 2
x
x
x
x
0,50