Trang 1
Đ ÔN TÂP S 2
MÔN : VẬT
Thời gian : 60 phút (không k phát đề)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng :
Điều kiện để hai sóng cơ học giao thoa nhau là hai sóng đó phải:
a.cùng biên độ và cùng pha.
b.cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
c.cùng pha khác nhau về tn số.
d.cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng :
Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng
a.từ 16Hz đến 20000Hz. b.từ 16Hz đến 20MHz.
c. từ 16Hz đến 2000Hz. d.từ 16Hz đến 2 MHz.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng :
Một sóng truyền trên mặt biển có bưc sóng =4m. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ng mt phương
truyền sóng dao đng ngược pha nhau là:
a.0,5m b.2m c.1m d.1,5m
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng :
Tăng khối lượng vật dao động của con lắc lò xo lên hai lần thì chu kì dao động :
a.tăng 2 lần. b.giảm
2
lần. c.tăng
2
lần. d.giảm 2 lần.
Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng :
Một vt dao động điều hoà có biên độ 5cm và chu kì 0,5s. quãng đường vật đi được trong thời gian 10s là:
a.1m b. 0,5m c. 0,1m d. 0,2m
Câu 6: Chọn câu SAI :
Hợp lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật :
a.Biến thiên điều hoà theo thời gian. b.Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
c.Có độ lớn không đổi theo thời gian. d.Có độ lớn cực đại khi vật vị trí biên.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng :
Một vt dao động điều hoà có phương trình x=5sin(2t + /2)cm. Tại thời điểm ban đầu vt
a.vị trí cân bằng chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.
b.vị trí có li độ x= -A.
c.vị trí cân bằng chuyển động theo cùng chiều dương của trục tođộ.
d. vị trí có li độ x= A.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng :
Dao động tổng hợp đạt cực đại khi hai dao động thành phần:
a.cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
b.cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
c.cùng phương, cùng tần số và vng pha.
d.vuông phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng :
Cơ năng dao động điều hoà của con lắc lò xo được tính theo công thức:
a. W= 2K/A2 b.W= KA2/2 c. W= 2A2/K d. W=2/KA2
Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng :
Hiêu điện thế hai đầu linh kiện điện tử nhanh pha /2 so với dòng điện trong linh kiện đó , linh kiện đó là :
a. Tụ điện b. Cuộn dây thuần cảm c. Đin tr d.Mt linh kiện khác.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng :
Nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều dựa trên hin tượng :
a. Cảm ng điện t b.Tự cảm c. Cộng hưởng điện d. Bức xạ
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng :
Nếu tăng tần số dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì :
a.Dung kháng giảm b. Cảm kháng không đổi. c. Dung kháng tăng. d.Dung kháng không đổi.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng :
Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện :
a. Cuộn cảm b. T điện c. Cái chỉnh lưu d. Điện trở
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng :
Một máy biến thế gồm có cuộn sơ cấp 300vòng cun thứ cấp 1500vòng .Mắc cun sơ cấp vào hiệu điến thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là :
a.1000V b. 1500V c.100V. d.150V
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng :
Một cuộn dây có điện trở thuần r=15, độ tụ cảm L=1/5 (H) và một biến trở mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu
mch u=80sin100t (V). Công suất toả nhiệt trên R đạt giá trị cực đại khi R điều chỉnh R đạt giá trị :
a.35 b. 25 c.50 d.15
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng :
Chu kì dao động trong mạch dao động có biểu thức :
TRƯ
ỜNG THPT ĐẠ TẺH
TỔ VẬT LÝ
R
L,r
GV: Hà Xuân Xuất
2
a. T = 2
L
C
. b.T = 2
LC
. c. T = 2
LC
. d. T =
L
C
.
Câu 17 : Chn câu trả lời đúng :
S hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do :
a. Hiện tượng từ hoá. c Hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Hiện tượng cộng hưởng. d Hiện tượng tự cảm.
Câu 18 : Chn câu trả lời đúng :
Anh của một vật cho bởi gương phẳng :
a. Đối xứng với vật qua gương. c.Anh thật bằng và cùng chiều với vật.
b. Anh ảo bằng và ngược chiều với vt d.Nh hơn vật.
Câu 19 : Chn câu trả lời đúng : Anh của vật qua gương cầu lõm ảnh ảo nếu :
a. Vt thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến tâm gương.
b. Vt thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến đỉnh gương.
c. Vt thật đặt tim ơng.
d. Vt thật đặt trong khoảng tvô ng đến tâm gương.
Câu 20 : Chn câu trả lời đúng :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
a. Nếu môi tờng 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì v1 < v2
b. Nếu môi trường 1 kém chiết quang hơn i trường 2 thì v2 < v1.
c. Nếu môi tờng 2 chiết quang hơn môi trường 1 thì góc r > góc i.
d. C A C đều đúng. ( v1 , v2 vận tốc ánh sáng trong 2 môi trường )
Câu 21 : Chn câu trả lời đúng :
Anh của một vật cho bởi một thấu kính hội tụ :
a. Cùng chiều vật khi vật và ảnh có cùng bản chất ngược chiều vật khi chúng có bản chất khác nhau.
b. Luôn luôn ngược chiều vật.
c. Ln luôn cùng chiều vật.
d. Cùng chiều vật khi vật và ảnh ở cùng một bên thấu kính và ngược chiều vật khi chúng ở hai bên thấu kính.
Câu 22 : Chn câu trả lời đúng :
Mt thấu kính n = 1,6 khi đặt trong không khí có độ tụ D, khi đặt trong nước có chiết suất n’ = 4/3 thì có độ tụ D’ là
: a. D’ = D/3. b.D’ = -3D. c.D’ = -D/3. d.D’ = 3D.
Câu 23 : Chn câu trả lời đúng :
Mt vật sáng AB cao 9cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có f = -60cm. Ti một điểm cách gương
20cm tđộ cao của ảnh A’B’ là :
a. 4cm. b.6cm. c.12cm. d.Một kết quả khác.
Câu 24 : Chn câu trả lời đúng :
Mt bị tật viễn thị :
a. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
b. Nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết.
c. Có điểm cực cận nằm xa mắt.
d. Có điểm cực viễn ở vô cực.
Câu 25 : Chn câu trả lời đúng :
Võng mạc của con mắtvai trò :
a. Như một vật kính. c Như một màn ảnh.
b. Như một cửa sập M của máy ảnh. d.Như một màn chắn.
Câu 26 : Chn câu trả lời đúng :
Khi quan sát vật qua kính lúp , đặt mắt ở vị trí nào sau đây thì độ bội giác kng phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
a. Đặt mắt sát kính lúp l=0.
b. Đặt mắt cách kính lúp một khoảng l=f.
c. Đặt mắt trong khoảng từ kính lúp đến tiêu điểm ảnh của kính 0<l<f
d. Đắt mắt cách kính một khoảng l>f.
Câu 27 : Chn câu trả lời đúng :
Mt người cận thị muốn nhìn rõ vt ở vô cực thì phải đeo kính (sát mắt) có tiêu c :
a. Kính hội tụ có f = OCv. c Kính hội tụ có f = OCc.
b. Kính phân kì có f = -OCv. d Kính phân kì có f = OCc.
Câu 28 : Chn câu SAI :
Quang phổ liên tục :
a. Chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
b. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
c. Là mt dải sáng có màu biến đổi liên tục.
d. Do các chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn phát ra.
Câu 29 : Chn câu trả lời đúng :
Tác dụng của lăng kính trong máy quang phổ là :
a. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc khác nhau thành ánh sáng trắng.
b. Phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng đơn sắc.
c. Quan t quang phổ.
d. C a,b,c đều đúng.
Câu 30 : Chn câu trả lời đúng :
GV: Hà Xuân Xut
3
Công thức nào sau đây tính khoảng vân :
a.i=D/a b. i=a/D c. i=D/2a d. Công thức khác
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng :
Định luật phóng xạ được thể hiện bởi biểu thức :
a.N=N0.e-t b. N=N0.et c.H=H0 et d. H=H0 e-t
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng :
Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ b.Ap sut c. Ngoại lực. d. C a,b,c đều sai.
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng :
a. Khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng của hạt prôtôn và hạt nơtron.
b..Ht nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn .
c. Lực hạt nhân là lực liên kết giữa các prôtôn.
d. Lực hạt nhân là lực liên kết giữa các nơtron.
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng :
Khi bắn prôtôn vào hạt nhân Li đứng yên (37Li).Phản ng to ra hai hạt nhân X giống hệt nhau. Hạt nhân X là :
a.Prôtôn. b. Dơtêri c .Nơtrôn. d. Hạt .
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng:
Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m.Bước sóng của ánh sáng nào sau đây gây ra hiện tượng quang điện:
a. 0,4m b. 0,51m c. 0,6m d.0.75m
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng :
Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy :
a.Dãy Laiman. b. Dãy Banme. c. Dãy Pasen. d. Mt dãy khác.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng :
Vận tốc ban đầu cực đại của electron bức ra khỏi kim loại phụ thuộc vào :
a. Khối lượng electron. b. Cường độ chùm sáng kích thích .
c. Bước sóng áng sáng kích thích d. Cường độ dòng quang điện .
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng :
Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu ánh có bước sóng thích hợp vào kim loại thì sẽ làm bức ra :
a. Các phôtôn. b. các nơtron. c. các electron. d. các ion dương.
Câu 39: Chọn câu trả lời đúng :
Cho h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại 0=0,6m.Công thoát của kim loại đó là
:
a. 3,31.10-19J b. 3,31.10-18J c. 3,31.10-17J d. 3,31.10-20J
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng :
Cho h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s ,Công suất của nguồn sáng P=2,5W. Nguồn sáng phát ra ánh sáng bước sóng
=0.3m. S phôtôn chiếu tới catốt trong mt giây là :
a. 38.1017 b .58.1017 c. 68.1017 d .48.1017
----Hết ---