1
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: TN, khi D
Thi gian làm bài 180 phút, không kthi gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm s 3 2
3 2
y x x mx
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm các giá tr của m để hàm s(1) đồng biến trên khoảng (0; 2).
Câu II (2 đim) 1. Giải phương trình 2
2
2
sin .
1 2 4
tg x tgx x
tg x
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
42 4 1
đúng
mt nghim thực.
Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đim A(5; 5; 0) và đường thẳng
117
: .
2 3 4
x y z
d
1. Tìm ta độ điểm Ađối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
2. Tìm ta độ các điểm B, C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông tại C và BC =
29
.
Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân 12
0
( 1) x
I x x e dx
.
2. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 2
36 60 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
x y x y
y z y z
z x z x
PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b
Câu V.a Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau mà mi số đều lớn hơn 2500.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm ta độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng
đường thẳng AB, đường cao kẻ từ A và đường trung tuyến kẻ từ B ln lượt có phương
tnh là x + 4y – 2 = 0, 2x – 3y + 7 = 0 và 2x + 3y9 = 0.
Câu V.b Theo chương trình phân ban (2 đim)
1. Giải phương trình
5 1 2 5 1 3.2 .
x x
x
2. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần
lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ din SAHK.
2
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Môn: TOÁN (đề số 2), khối D
Câu
Nội dung Điểm
I 2,00
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m = 0 hàm số trở thành 3 2
3 2.
y x x
Tập xác định :
.
Sự biến thiên: ' 2 '
3 6 ; 0 0
y x x y x
hoặc
2
x
.
0,25
yCT = y(0) = -2, y = y(2) = 2. 0,25
Bảng biến thiên:
0,25
Đồ thị:
0,25
2
Tìm các giá trị của m…(1,00 đim)
Ta có
' 2
3 6 .
y x x m
Hàm sđồng biến trên (0; 2) khi và chỉ khi '
0 (0;2)
y x
2
3 6 (0;2).
m x x x
0,50
Xét hàm s 2
( ) 3 6
g x x x
với x (0; 2). Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra các giá tr cn tìm là m ≥ 0.
0,50
x
g
(x)
0
+
0
2
0
1
0
3
g(x)
x
'
y
y


+


2
0
2
0
0
2
-2
0
2
y
1
2 x
3
II 2,00
1
Giải phương trình lượng giác (1,00 đim)
Điều kiện : cosx 0.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2
2( )
sin cos
1
tg x tgx
x x
tg x
2 2 2
2cos ( ) sin cos 2sin 2sin cos sin cos
x tg x tgx x x x x x x x
(sin cos )(2sin 1) 0.
x x x
0,50
sin cos 0 1 .
4
x x tgx x k
1 5
2sin 1 0 sin 2 2 .
2 6 6
x x x k hay x k
Đối chiếu với điều kiện ta được nghim của phương trình là
5
2 2 .
4 6 6
x k x k x k k
Z
0,50
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m…(1,00 điểm)
Đặt
1 0
t x
, phương trình đã cho tr thành 44
3 (*).
t t m
Ta thấyng với mi nghiệm không âm của phương trình (*) đúng một
nghiệm của phương trình đã cho, do đó phương trình đã cho đúng mt
nghiệm khi và ch khi phương trình (*) đúng một nghiệm.
0,50
Xét hàm s 44
( ) 3
f t t t
với t ≥ 0, ta có
3
/
3
4
4
( ) 1 0
3
t
f t
t
.
Mà f(0) = 4
3
lim ( ) 0.
xf t

Nên ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra các giá tr cần tìm của m là 4
0 3
m .
0,50
III
1
Tìm ta đđim A đối xứng với điểm A qua d…(1,00 đim)
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương
(2;3; 4)
u
. Mt phẳng (P) đi qua A
vuông góc với d nhận
u
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
(P): 2(x – 5) + 3(y – 5) – 4(z – 0) = 0 2x + 3y4z – 25 = 0.
0,50
Gọi H là trung điểm của AA (cũng là hình chiếu vuống góc của A trên d). Khi
đó H là giao điểm của AA và (P) nên tọa độ xác định bởi
h
1 1 7
:
2 3 4
2 3 4 25 0.
x y z
d
x y z
Giải hệ trên ta được H(3; 5; - 1), suy ra A(1; 5; -2).
0,50
2
Tìmđiểm B, C thuộc d… (1,00 điểm)
Vì C d và AC d nên C H(3; 5; -1) (hình chiếu vuông góc của A trên d).
0,25
t
f
(t)
0
4
3

f(t)
0
4
B d nên B(-1 + 2t; -1 + 3t; 7 – 4t).
2 2 2
2
29 (2 4) (3 6) (8 4 ) 29
4 3 0 1 3
BC t t t
t t t t
Do đó B {(1; 2; 3), (5; 8; -5)}.
0,50
Kết luận: C(3; 5; -1), B {(1; 2; 3), (5; 8; -5)}. 0,25
IV
1
Tính tích phân (1,00 điểm)
Đặt
21
(2 1) ,
x
u x x
du x dx
dv e dx
chọn
x
v e
1 1
2
0 0
1
( 1) (2 1) 3 1 (2 1) .
0
x x x
I x x e x e d x e x e dx
0,50
Tính 1
0
(2 1) .
x
J x e dx
Đặt 2 1
2 ,
x
u x
du dx
dv e dx
chọn
x
v e
1
0
1
(2 1) 2 3 1 2 2 1
0
x x
J x e e dx e e e
Do đó I = 2e – 2 .
0,50
2
Giải hệ phương trình
Hệ phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
.
36 25
x
yx
y
zy
z
xz
Từ hệ suy ra x, y, z không âm.
Nhận thấy nếu x = 0 thì y = z = 0, suy ra (0; 0; 0) là một nghim của hệ.
0,50
Nếu x > 0 thì y > 0, z > 0. Xét hàm s
2
2
60
( ) , 0.
36 25
t
f t t
t
Ta có
'2
2
3000
( ) 0, 0.
36 25
t
f t t
t
Do đó f(t) đồng biến trên khoảng
(0; +∞).Hệ được viết lại
( )
( )
( ).
y f x
z f y
x f z
Từ tính đồng biến của f(t) suy ra x = y = z. ( Giả sử x > y
( ) ( ) ( ) ( )
f z f x z x f y f z y z
. Vậy x >y >z > x :vô lý)
Thay o hệ ta được
5
6
x y z
.Tập nghiệm là
555
(0;0;0), ; ;
666
.
0,50
V.a 2,00
1
bao nhiêu số tự nhiên… (1,00 đim)
Gọi số thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng
.
abcd
Nếu a > 2, ta có 7 cách chọn a,
3
9
A
cách chọn b, c, d nên có 7
3
9
A
= 3528 cách
chọn
.
abcd
0,50
5
Nếu a = 2, ta có 5 cách chọn b,
2
8
A
cách chn c, d nên có 5
2
8
A
= 280 cách chọn
.
abcd
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3528 + 280 = 3808 số.
0,50
2
Tìm ta đcác đỉnh của tam giác ABC (1,00 điểm)
Tọa độ đỉnh A là nghiệm của hệ phương trình 4 2 0
( 2;1)
2 3 7 0
x y A
x y
Tọa độ đỉnh B là nghim của hệ phương trình 4 2 0
(6; 1)
2 3 9 0
x y B
x y
0,50
Đường thẳng BC qua B và vuông góc với đường cao kẻ từ A nên có phương
tnh là: 3(x – 6) + 2(y + 1) = 0 3x + 2y – 16 = 0.
Trung đim AC thuộc đường trung tuyến kẻ từ B nên tọa độ điểm C là nghiệm
h phương trình 3 2 16 0
(2;5)
2 1
2 3 9 0
2 2
x y
C
x y
.
Kết luận: A( - 2 ; 1), B(6; -1), C(2; 5).
0,50
V.b 2,00
1
Giải phương trình…(1,00 đim)
Phương trình đã cho tương đương với 5 1 5 1
2 3 0
2 2
x x
.
Đặt
5 1 5 1 1
0
2 2
x x
t
t
.
Phương trình trở thành 2
2
3 0 3 2 0 1 2.
t t t t hay t
t
0,50
Với t = 1 ta được 5 1
1 0
2
x
x
.
Với t = 2 ta được 5 1
2
5 1
2 log 2.
2
x
x
Tập nghiệm của pơng trình 5 1
2
0,log 2
0,50
2
Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK…(1,00 điểm)
Vì SA (ABC) nên SA BC. Mà AB BC, do đó BC (SAB). Suy ra AH
BC. Mặt khác AH SC nên AH (SBC). Suy ra AH SB và AH HK.
0,50