TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 THÁNG 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM Môn thi: TOÁN 12 HÀ NỘI – AMSTERDAM Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề. Tổ Toán – Tin học Thời gian làm bài: 120 phút.. Tổ Toán – Tin học
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề gốc
Đề thi gồm có 04 trang
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………Lớp:…………..
A – TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. ( ; 4) B. [2; 4) C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Bất phương trình có số nghiệm nguyên dương là :
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm S = [a; b]. Khi đó tích a.b bằng:
A. 1 B.2 C.12 D.
Câu 5: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi số thực x.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 6: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi x thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba véctơ ,
, véctơ
có tọa độ là:
A. (6; 0; 6) – B. ( 6; 6; 0) C. 6; 6; 0) – – ( D. 0; 6; 6) – (
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1; –2; 2), B(–5; 6; 4), C(0; 1; –2). Độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
= 10
= 3
= 12
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; –5), B(2; 1; –3) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng (Oyz). Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
= 1
D. A. Tmax B. Tmax C. Tmax Tmax
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(3; 4; –1), B(2; 0; 3), C(–3; 5; 4). Diện tích tam giác ABC là:
A. 7 C. D. B.
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh thuộc các trục tọa độ và nhận điểm G(1; 2; –1) làm trọng tâm tam giác. Khi đó thể tích khối tứ diện OABC là:
A. 12 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 12: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Giá trị biểu thức F (e) – F (1) là:
A. B. C. 1 D. e
Câu 13: F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số F (x) là:
B. A.
D. C.
Câu 14: Nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện f (x) = 2x – 3cosx; là:
B. A.
D. C.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây không là một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
B – TỰ LUẬN.
Câu 1.
1. Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
2. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
nghiệm đúng với mọi x > 1. a)
nghiệm đúng với mọi . b)
Câu 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số f(x) sau:
a) f(x) = cos5x.cosx
b) f(x) =
c) f(x) = (x2 + 1) sin2x
Câu 3.
1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiếu của lên mặt phẳng là
trung điểm của . Tính thể tích khối chóp biết , , .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua ba điểm A(0; 8; 0), B(4; 6; 2), C(0; 12; 4). Tìm tọa độ tâm I mặt cầu (S) biết I thuộc mặt phẳng (Oyz).
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM Tổ Toán – Tin học
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 3 THÁNG 2 NĂM 2020 Năm học 2019 – 2020 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 150 phút Ngày 17/02/2020
Câu 1. Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.
a)
nghiệm đúng với mọi
.
b)
Câu 3. Tìm các nguyên hàm sau:
a)
b)
c)
d)
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
.
.
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm b) Tìm tọa độ các đỉnh của hình hộp dựng trên ba cạnh
Hãy tìm thể tích của hình
hộp đó.
c) Tìm tọa độ điểm
đối xứng với điểm
qua đường thẳng
.
d) Xác định tọa độ điểm
thuộc trục
sao cho vectơ
có độ dài
ngắn nhất.
Câu 5. Cho hình chóp
, có đáy
là hình bình tâm
độ dài các cạnh
Biết diện tích tam giác
bằng
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
góc giữa cạnh
và mặt phẳng
bằng
theo a.
a) Tính thể tích khối chóp b) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
------------------ Hết ------------------
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 4 THÁNG 2 NĂM 2020 Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày 24/02/2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM Tổ Toán - Tin học
Câu 1.
1. Giải các bất phương trình sau:
a) ( √ )
( √ )
( √ )
b) √
2. Tìm giá trị thực của tham số để bất phương trình:
a) có nghiệm thực b) nghiệm đúng với mọi
Câu 2. Tìm các nguyên hàm sau:
a) ∫
√ √