ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 18
Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
Câu 2. Điện trường xoáy là điện trường:
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của ttrường biến thiên
C. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 3. Trong một thí nghiệm I - âng với bức xạ có bước sóng m64,0
, người ta đo được khoảng vân i là
0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ '
thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng '
có giá tr là:
A. 0,647
m
B. 0,525
m
D. 0,702
m
D. 0,587
m
Câu 4. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bướcng m100
1 , thay tC1 bằng t
C2 thì mạch thu được sóng m75
2 . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có
bước sóng là:
A. 60 m B. 40 m C. 80 m D. 120 m
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khii về năng lượng của hệ dao động điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát
C. Cơ năng t lệ với bình phương biên độ dao động
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 22Am
2
1
W
Câu 6. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. ch phụ thuộc vào cường độ âm
B. ch phụ thuộc vào biên độ D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm
Câu 7. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mt nước, hai nguồn kết hợp AB dao động với tần số f =
20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B nhng khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s
Câu 8. Trong đoạn mch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng đin. Tăng dần tần số dòng đin, các thông số
khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ đin tăng C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. cường độ hiệu dụng của dòng đin tăng D. điện áp hiệu dụng trên cun cảm tăng
Câu 9. Hin tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của mt chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của mt kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trcủa mt chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyn dẫn ánh sáng theo mt sợi quang
Câu 10. Một sóng cơ có tốc đ truyền ng là 240 m/s và có bước sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz B. 90 Hz C. 100 Hz D. 85 Hz
Câu 11. Trong mạch LC tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0 thì năng lượng trong cuộn cảm và
trong tụ đin lại bằng nhau. Chu k dao động riêng của mạch là:
A. T = t0/2 B. T = 2t0 C. T = t0/4 D. T = 4t0
Câu 12. nh chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với các bức xạ khác(không kể tia gamma) là:
A. tác dụng mnh lên kính ảnh C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ... D. khả năng ion hoá không khí
Câu 13. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương trình: )cm(t10cos34x1
)cm(t10sin4x1 . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu?
A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s
Câu 14. Một động cơ không đồng b ba pha mc theo kiểu hình sao vào mng điện ba pha đin áp pha là 220
V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng đin qua mi cuộn dây của động
cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
Câu 15. Một sợiy đàn hi độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà
với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai
nút sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây là:
A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s
Câu 16. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển t
qu đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang qu đạo dừng có năng lượng En = - 13,6 eV thì nguyên tbức
x điện từ có bước sóng:
A. 0,4860
m
B. 0,4340
m
C. 0,0974
m
D. 0,6563
m
Câu 17. nh chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều có bản chất là sóng đin t
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang đin ngoài
C. là các bức xạ không nhìn thấy
D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 18. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ
yếu hiện nay là:
A. tăng đin áp trước khi truyn tải C. giảm công suất truyn tải
B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết din dây
Câu 19. Hiệu điện thế cực đại gia hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có
thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10-8 m B. 9,9375.10-9 m C. 9,9375. 10-11 m D. 9,9375.10-10 m
Câu 20. Tốc độ truyn sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường C. kích thước của môi trường
B. biên động D. cường độ sóng
Câu 21. Chọn phát biểu đúng:
A ch dòng đin ba pha mới tạo được từ trường quay
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường quay
C. từ trường quay của động cơ không đồng b ln thay đổi cả về hướng và độ lớn.
D. tc độ góc của động cơ không đồng bphụ thuộc vào tốc độ quay của ttrường và momen cản
Câu 22. Sóng đin từ
A. là sóng dọc C. truyn đi với cùng mt tốc đ trong mi môi trường
B. mang năng lượng D. không b phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường
Câu 23. Một đèn có công suất bức x3,03 W phát ra bức xạ bước sóng m410,0
,chiếu ng catôt của tế
o quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,0025 B. 0,02 C. 0,002 D. 0,0015
Câu 24. Kim loi dùng làm catôt của mt tế bào quang điện có công thoát electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt
mt bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt
Catôt một hiệu đin thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước sóng bức xạ kích thích là:
A. m602,0,m565,0
0 C. m478,0,m65,0
0
B. m478,0,m565,0
0 D. m565,0,m478,0
0
Câu 25. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh t năng lưng
A. của mt phôtôn bng mt lượng tử năng lượng C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
B. của mọi phôn là như nhau D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 26. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha
ban đầu là 6/5
. Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,375s C. 1503,25s D. 1504,25s
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi i về dao động tắt dần:
A. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. Cơ năng của dao động gim dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm
Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m5,0
1 m6,0
2 o
hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa
hai v t trùng nhau đó là:
A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 3 mm
Câu 29. Tại mt nơi xác định, mt con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần thì
chu kì con lắc:
A. không đổi B. tăng 2 ln C. tăng 4 ln D. tăng 16 lần
Câu 30. Trong cấu tạo của máy biến áp thì:
A. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn đin, cuộn thứ cấp ni tải tiêu th
B. không thể chỉ một cuộn y duy nhất.
C. hai cun dây số vòng như nhau
D. svòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp
Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau mt đoạn S1S2 =
9phát ra dao động cùng pha nhau.
Trên đoạn S1S2, số đim có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 6 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 32. Quang phvạch được phát ra khi nung nóng:
A. một chất rắn, lng hoặc khí
B. mt chất lng hoặc khí
C. mt chất khí hay i kim loại ở áp suất rất thấp
D. một chất khí ở điều kin tiêu chuẩn
Câu 33. Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm
gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 34. Một chất điểm khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f =
5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 10
2 . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm
tại thời điểm t = 1/12 s có độ ln là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
Câu 35. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có
40r , độ tự cảm H
5
1
L
, tụ có điện dung F
5
10
C3
, điện áp
hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A.
40 B.
50 C.
60 D.
70
Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tcó điện dung F5
dao động đin từ tự do với điện áp cực đại
hai bản tụ đin là 6 V. Khi điện áp tức thời ở hai bản tụ là 4 V t năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10-5 J B. 9.10-5 J C. 4.10-5 J D. 5.10-5 J
Câu 37. Trong mạch điện xoay chiều, đin năng tiêu thụ trung bình trong mt chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f C. hệ số công suất
B. điện áp hiệu dụng D. tt cả các yếu tố trên
Câu 38. Hin tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. ch với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách gia hai môi trường chiết quang khác nhau
D. mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lng với chân không
Câu 39. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao đng điều hoà với tần số f = 2 Hz (ly )10
2 . Độ cứng
của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6 N/m C. 26 N/m D. 36 N/m
Câu 40. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến tr, điện áp hai đầu mạch )V(t100cos210u . Khi điều
chỉnh biến trở có giá trị R1 =
9 R2 =
16 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 4W B. 24,0 W C. 0,8 W D. 8 W
Câu 41. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vàomột lực không đổi theo thời gian B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn D. cho hệ dao động vi biên độ nh để gim ma sát
Câu 42. ở mt thời điểm, vận tốc của vật dao đng điều hoà bằng 20 % vận tc cực đại, t số giữa động năng và
thế năng của vật là:
A. 24 B.
24
1 C. 5 D. 0,2
Câu 43. Trong sóng dừng, khoảng cách gia mt nút và mt bụng kề nhau là:
A. một phần tư bước sóng C. mt bước sóng
B. nửa bước sóng D. hai bước sóng
Câu 44. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Hing độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 104 B. 102 C. 10 D. 103
Câu 45. Một đoạn mạch gồm tụ có đin dung )F(
312
10
C3
ghép nối tiếp với điện trở R = 100
, mắc đoạn
mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng đin i lệch pha
3
so với điện áp u thì giá tr của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 350 Hz
Câu 46. Một mạch LC có đin trở không đáng kể, dao động đin từ tdo trong mạch có chu k 2.10-4s. Năng
lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu k là:
A. 4,0.10-4 s B. 1,0.10-4 s C. 2,0.10-4 s D. 0,5.10-4 s
Câu 47. Catôt của tế bào quang đin làm bằng Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10-19 J.
Giới hạn quang đin của Vonfram là:
A. 0,475
m
B. 0,425
m
C. 0,375
m
D. 0,276
m
Câu 48. Trong quang phvạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron
chuyển tquỹ đạo bên ngoài về qu đạo nào sau đây?
A. K B. L C. M D. N
Câu 49.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách thai khe đến
màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân không là
. Khi đặt thí nghiệm trong chất lng có chiết suất n thì
khoảng vân i có công thức là:
A.
a
Dn
i
B.
aD
i C.
na
D
i
D.
nD
a
i
Câu 50. Chiếu mt chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau C. Tia màu lam không b lệch
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất D. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất