1
ĐỀ ÔN THI ĐH NĂM 2011
MÔN: VẬT
Đề 4.1 H và tên:…………………………….
Câu 1: Chọn phát biểu sai
Trong dao động điều hoà ca con lắc lò so.
A. cơ năng t l với bình phương của biên độ dao động.
B. cơ năng biến thiên điều hoà cùng tần số với ly độ.
C. liên tục có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng.
D. cơ năng t lệ với bình phương của tần số dao động.
Câu 2: Mt lò xo dao đng điều hoà dọc theo trục 0x theo phương trình x = Asin(25t +ð/4)cm, trong
đó t là thời gian tính bằng giây. Thời gian ngắn nhất mà m chuyn động từ điểm có toạ độ x = - A/2
đến điểm có toạ độ x = A/2 là.
A. 1/75s; B. ð/75s; C. ð/100s; D. kết quả khác .
u 3: Hai con lc đơn có chiều dài tương ứng là l1 = 64cm và l2 = 81cm dao động điều hoà trong hai
mt phẳng song song. c ban đầu t = 0, hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều. Sau
thi gian t chúng lại cùng qua vị trí n bằng và cùng chiều một ln nữa. Ly g = 10m/s2. Giá trcủa t
A. t 20s; B. t ≈ 12s; C. t ≈ 14,4s ; D. kết quả khác
u 4: Chọn phát biểu sai
A. Chu k dao động của con lắc đơn ng khi nhit đ tăng.
B. Chu k dao động của con lắc đơn tăng khi nhit đ giảm.
C. Chu k dao động của con lắc đơn tăng khi độ cao tăng.
D. Chu k dao động của con lắc đơn giảm khi nhiệt độ giảm.
Cõu 5: trong các dao động tắt dần sau, dao động nào lợi
A. Qu lắc đồng h.
B. Khung xe ô tô khi qua chố đường gp ghềnh.
C. Con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do trong phòng thí nghiệm.
D. Cả ba trường hợp trên.
u 6: Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k là T. Nếu cắt lò xo làm
đôi rồi ghép với vật để đưc một con lắc gồm hai lò xo ghép song song thì chu kì dao động của nó là:
A. 4T. B. 2T. C. T. D. T/2.
u 7 Mt lò xo có đcứng k = 40 (N/m). Khi treo lần lượt các vật m1, m2 ri kích thích cho
chúng dao động thì thy: Trong cùng 1 khoảng thời gian, m1 thực hiện 20 dao động, còn m2 thực hin
10 dao động ; khi treo cả 2 vật vào lò xo thì chu kỳ là T= /2 (s). Tìm m1, m2.
A. m1= 0,5kg; m 2= 2kg; B. m1= 2kg; m 2= 0,5kg; C. m1= 5kg; m2= 2kg; D. kết qukhác
u 8: Tìm phát biểu sai:
A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
B. Sóng âm có tần s trong khoảng 20Hz đến 16000Hz.
C. Sóng âm không th truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhit đ.
u 9: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần sf =
13Hz ng pha ban đu. Tại điểm M cách A và B những khoảng tương ứng d1 = 19cm và d2 =
21cm, ng biên đ cực đại, đồng thời giữa M đường trung trực của AB không một cực đại
nào khác. Vn tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v= 46cm/s; B. v= 26cm/s; C. v = 28cm/s; D. kết quả khác
u 10: Chọn phát biểu đúng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Khi sóng truyn đi trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương
quãng đường truyn sóng.
C. Khi sóng truyn đi từ một nguồn điểm trong không gian tnăng lượng ng giảm tỉ lệ
với quãng đường truyn sóng.
D. Khing truyền đi thì năng lượng sóng không truyền đi vì nóđại lượng bảo toàn.
u 11: Chn cõu sai
A. Nguyn tắc tạo ra dũng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dũng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
2
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết gi trị hiệu dụng của dũng điện xoay chiều.
D. Gi trị hiu dụng của ng điện xoay chiều bằng giá trị trung bỡnh của dũng điện xoay
chiều.
u 12: Các cuộn y trong máy phát điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng được
A. Mắc nối tiếp với nhau ; B. Mắc song song với nhau.
C. Mắc theo hình sao ; D. Mắc theo hình tam giác.
u 13: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam gc. Mạch
điện dùng để chy động này phải dùng my dây dẫn:
A. 2 dây; B. 3 dây; C. 4 dây ; D. Cả ba phương án trên đều có thể xảy ra.
u 14 : Một y tăng thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn thcấp cấp là 2. Biết cường độ và
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1 = 4A, U1 = 110V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2A; 55 V; B. 2A; 220 V; C. 8A; 55 V; D. 8A; 220 V.
u 15: Chn câu trả lời đúng.
Hiệu đin thế giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L =
1H có biểu
thức u = 200 2sin (sin100t +
3
) (V).
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 2 2 sin (100t +
6
5
) (A); B. i = 2 2 sin (100t +
6
) (A)
C. i = 2 2 sin (100t -
6
) (A); D. i = 2sin (100t -
6
) (A)
Cõu 16: Khi mắc vào hai đầu mạch LCR nối tiếp một nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
10V thì hiệu điện thế hiệu dụng trờn cuộn cảm và tơng ứng là 18V 12V. Hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở là bao nhiêu?
A. 6V; B. 8V; C.10V; D. 12V
Cõu 17: Khi mắc lần lượt R, L, C vào mt hiệu điện thế xoay chiều ổn định thỡ cường độ dũng điện
hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế
trên th cường độ dũng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A; B. 1,20A; C. 3
2
A; D. 6A.
u 18: : Mạch dao động ở lối vào ca mt máy thu vô tuyến điện gồm một tụ xoay mắc nối tiếp với cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4H. T xoay có điện dung biến thiên liên tục t C1 = 10pF đến C2 = 490pF
khi c quay ca bản tụ biến thiên t 00 đến 1800. Để bắt được sóng = 25 m thì phi xoay bản tụ mt góc
bao nhiêu (k từ vị tng với C1).
A. 12045; B. 10045; C. ≈ 20015; D. kết qu khác
Cõu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ có thể truyn trong mi môi trường kể cả chân không;
B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên;
C. Vận tốc của sóng điện từ phụ thuc vào môi trường truyn sóng;
D. Sóng điện từ có tần số càng ln thì truyền càng nhanh.
Cõu 20: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc là sai?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đi
với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau.
B. Trong hiện tượng n sc của ánh sáng trắng qua lăng kính thchiết suất của lăng kớnh
đối với tia đỏ nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng n sc của ánh sáng trắng qua lăng kính thchiết suất của lăng kớnh
đối với tia tớm nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 21 Vật nào sau đây pt ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Đầu củi đang cháy đ
3
B. Dây tóc bóng đèn đang nung nóng
C. Bóng đèn nêon trong bút thử điện
D. Ngọn lửa đèn dầu
u 22: Tia tử ngoại bị hấp thụ mạnh bởi
A. thủy tinh; B. giấy; C. gỗ; D. kim loại.
Cõu 23: Thực hin giao thoa ỏnh sỏng nhờ khe I âng với a = 1,2mm, D = 1,8m. Nguồn S pt đồng
thi hai bức xạ 1 = 0,66m và 2 mà 0,46m < 2 < 0,54m. Trờn màn quan sỏt thy võn sáng bậc ba
của 1 trựng với một võn sỏng của 2. Giá trị của 2
A. 2 = 0,480m; B. 2 = 0,485m; C. 2 = 0,495m; D. 2 = 0,520m.
u 24 Trong thí nghiệm v giao thoa ánh sáng của I âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm; khoảng
cách tmàn quan sát đến hai khe 2,4m; ánh ng đơn sắc chiếu o hai khe bước sóng =
0,64m. Bề rộng của vựng giao thoa trờn màn là 4,8cm. Số võn sỏng trờn màn là
A. 23; B. 24; C. 25; D. 26.
u 25 : Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, vtrí A có vân sáng khi
A. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến A bằng số nguyên lần nửa c
sóng
B. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến A bằng số lẻ ln nửa bước sóng.
C. hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến A bằng số nguyên lần bưc sóng.
D. hiu đường đi ca hai sóng ánhng từ hai nguồn kết hp đến A bng số nguyên ln mt phần bước.
u 26: : Chn pt biểu sai.
A. ánhng có bước sóng càng lớn thì năng ợng của phôton càng nhỏ.
B. Trong hiện tượng quang điện ngoài, các êlectron bứt ra có vận tốc ban đầu khác nhau.
C. Trong hiện tượng quang điện ngoài mỗi phôton đập vào catốt sẽ làm bứt ra một êlectron.
D. Trong hiện tượng quang điện ngoài, sêlectron bứt ra khỏi catốt trong một đơn vị thời gian t
l thuận với số phôton đến catốt cũng trong thời gian ấy.
Câu 27: Chọn đáp số đúng
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng ở = 0,2àm công suất P = 3mW vào catt của một
tếo quang điện. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s) và hằng số plăng h =
6,625.10-34(Js). Số phôton đến catốt trong một gy là
A. np ≈ 3.1017
B. np 2,8.1013
C. np 3.1015
D. Mt giá trị khác
u 28 Chọn đáp số đúng
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng ở = 0,185àmo catt của một tế bào quang điện
vi giới hạn quang điện ở0 = 0,275àm . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s), hng
s plăng h = 6,625.10-34(Js) và e =1,6.10-19C. Hiu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là
A. UAK - 2,2V; B. UAK 2,2V; C. UAK - 0,45V; D. Mt giá trị khác
u 29: Chn phát biểu đúng
A. Pin quang điện là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng .
B. Pin quang điện hoạt động da vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. Pin quang điện là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng.
D. Pin quang điện là một loại nguồn điện.
u 30: Mt ống tạo tia Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt U= 2.104V.Bỏ qua động năng
ban đầu của các electron khi bắn ra khỏi catôt. Cho h= 6,625.10-34js và e =1,6.10-19C. Bước sóng nhỏ
nhất của chùm tia Rơnghen phát ra
A. 0,621.10-11m; B. 6,21.10-11m; C. 6,21.10-11
m
; D. kết quả khác
u 31: Chn kết quả đúng.
Khi nguyên tử hyđro được kích thích chuyển lên mức năng lượng E4 thì nó có th phát ra
A. ba vạch quang phổ
B. bốn vạch quang phổ
C. vô số vạch quang phổ
D. sáu vch quang phổ.
u 32: Chn phát biểu sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia Rơnghen
A. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ
4
B.Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều không nhìn thy bằng mắt thưng
D. Tia hng ngoại và tia Rơnghen đều có tác dụng lên kính nh
u 33 Xác định hạt x trong phản ứng hạt nhân sau: 12Mg25 + x 11Na22 +
A. 2He4. B. 3Li7. C. 1H1. D. n.
u 34: Tính năng lượng liên kết đơtơri D (1H2). Biết mD = 2,0136u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u
1u = 931MeV/c2.
A. 3,2MeV. B. 2,2MeV. C. 1,8MeV. D. 4,1MeV.
u 35: Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ
A. λt
0emm
; B. λt
0emm
. C. λt
0emm . D. λt
0em
2
1
m
.
u 36: Chọn phát biểu sai.
A. Độ phóng xạ ch ý nghĩa vi một lượng chất phóng xạ xác định
B. Độ phóng xạ là số phân rã trong mt gy.
C. Đơn vị của đ phóng xạ có thể ding là beccơren hoặc curi.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất giảm t lệ với thời gian.
u 37: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân uran 92
235 U năng lượng trung bình to ra khi 1 hạt nhân
phân hạch là 200 MeV. Năng lượng toả khi 1kg Uran phân hạch hết là
A. W1≈ 8,2.1013(J); B. W1≈ 7,2.1011(J); C. W1≈ 5,2.1015(J); D. kết quả khác
u 38: Chọn phát biểu sai
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng kém bền vng.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết ứng vi một nucleon.
D. Năng lượng liên kết t lệ với độ hụt khối.
u 39: Đồng vị Natri 11
24 Na chất phóng xạ . Sau 105 h đphóng xạ của nó giảm đi 128 lần.
Tìm chu k bán rã.
A. 17,5h; B. 15h; C. 13,125h; D. kết quả khác
u 40: Pôlôni 84
210 P0 là chất phóng xạ . Hạt nhân của nó phóng ra hạt và biến thành hạt nhân con
X vi chu k n rã T = 138 ngày. nh t sgiữa khối lượng Pôlôni và khối lượng chất X trong mẫu
chất trên sau 4 chu k bán rã.
A. 14,5; B. 0,68; C. 0,068; D. kết quả khác
Phn tự chọn
Phần I (dùng cho thí sinh không chuyên ban)
Cõu 1a: Chọn phát biểusai
A. Tia phản xạ, tia khúc xạ và tia tới là đồng phẳng
B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phân ch tại điểm tới
C. Tia phản xạ và tia tới lập với mặt phn xạ những góc bằng nhau
D. Góc khúc xạ luôn luôn bé hơn góc phản xạ
Cõu 2a: Chọn phát biểusai
Đối với gương cầu lồi thì
A. Tia tới đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng qua trục chính
B. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương
C. Tia hưng tới tâm gương sau khi phn xạ sẽ quay ngược trở lại
D. Tia tới gương theo phương đi qua tiêu điểm cho tia phản xạ song song với trục chính
Cõu 3a: Chn phát biểu đúng
A. Vật thật nằm ngoài tiêu điểm của thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh thật lớn hơn vật
B. Vật thật nằm ngoài tiêu điểm của thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh thật bé hơn vật
C. Vật thật nằm trong tiêu điểm của thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật
D. Vật thật nằm trong tiêu điểm của thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh ảo ngược chiều với vật
Cõu 4a: Đặt một chiếc tc thẳng, dài 70cm theo phương thẳng đứng và vuông góc vi đáy một b
nước rộng nm ngang sao cho một đầu thước chạm đáy bể. Chiều cao của lớp nước trong bể là 40cm
5
và chiết suất của nước là
3
4. Nếu các tia sáng mặt trời tới mặt nước dưới một c tới i (sini = 0,8) thì
bóng thước l dưới đáy bể là bao nhiêu.
A. l = 60cm; B. l = 50cm; C. l =70cm; D. kết quả khác
Cõu 5a: Một thấu kính hội tụ hai mặt lồi làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,6 có tiêu cf = 15cm khi
đặt trong không khí. Tiêu cthấu kính bằng bao nhiêu nếu đưc đặt trong một môi trường trong suốt
chiết suất n' = 1,5?
A. 90cm. B. 100cm. C. 135cm. D. kết quả khác
Cõu 6aVật sáng AB cao 4cm được đặt vuông c với trục chính của một thấu kính phân k
cho một ảnh cao 2cm và cách vật 40cm. Tính khoảng cách d và d’ t vật và nh đến thấu kính
A. d = 80cm, d’ = -40cm; B. d = 40cm, d’ = -80cm;
C. d = -80cm, d’ = -40cm; D. d = -80cm, d’ = 40cm
Cõu 7a: Tỡm phỏt biểu sai khi so sánh kính hiển vi (KHV) và kính thn văn (KTV)
A. KHV và KTV đều có vật kính và thkính là các thấu kính hội tụ đặt đồng trục.
B. KHV và KTV đều cho ảnh của vật cần quan sát là ảnh ảo và ngược chiều với vật.
C. Vật kớnh của hai loại kớnh đều cho ảnh ngược chiều vật, cũn thknh đóng vai trũ như kính lúp.
D. Khong cách giữa vật kính và thị kính của KHV thay đổi được, cũn của KTV thỡ khụng.
Cõu 8a: Một người soi mặt bằng ơng phẳng và mun thấy rừ mặt mỡnh nhất thỡ phải đặt gương
cách mắt 25cm. Muốn đọc ch bỡnh thường (sách cách mắt 25cm), người này phải đeo t mắt một
kính có độ t bằng
A. 2 dp. B. -2dp. C. 4dp. D. -4dp.
Cõu 9a: Một người cận thđeo sát mắt một kính có độ tD = - 4dp thì nhìn được rõ vật cách mắt
gn nhất 25cm và vt xa không điều tiết. Khoảng cách từ điểm cực cận và cực viễn đến mắt
tương ứng là
A. 25cm và 50cm; B. 12,5cm và 25cm; C. 12,5cm và 50cm; D. kết quả khác
Cõu 10a: Tỡm phỏt biểu đúng khi chữa mắt viễn thị
A. mắt viễn thị phải đeo kính phân k để nhìn rõ vật ở xa mà không điều tiết như mắt thường.
B. mắt viễn thị phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa mà không điều tiết như mắt thường.
C. mắt viễn thị phải đeo kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần nhất như mắt thường
D. mắt viễn thị phải đeo kính hội tụ để nhìn rõ vt ở gần nhất như mắt thưng
Phần II (dùng cho thí sinh chuyên ban)
Cõu 1b: Chn phát biểu đúng
Trong chuyn động của vận đng viên nhy cầu sau khi nhảy thì đại lượng không đổi là
A. động năng
B. thế năng.
C. mô men đng lượng đối với khối tâm;
D. mô men quán tính.
Cõu 2b: Chn phát biểu sai
A. Hòn bi nằm yên trên mặt phng nằm ngang ở trạng thái cân bằng bền.
B. Nghsĩ xiếc đi trên dây ở trạng thái cân bằng không bền.
C. Con lật đật đứng yên trạng thái cân bằng bn.
D. Con lc lò so khi cân bằng là trạng thái cân bằng bền
Cõu 3b: Trong chuyển động quay ca vật rắn đại lượng vai trò như khối lượng trong
chuyển động của chất điểm là
A. mô men động lượng; B. mô men lực; C. mô men quán tính; D. trọng tâm
i 4b: Trong chuyển động quay của vật rắn đại lượng vai trò như lực trong chuyển đng
của chất điểm là
A. gia tốc góc; B. trọng lực; C. mô men lực; D. khi tâm
Cõu 5b: Khi men lực tác dng vào vt rắn có trục quay cố định không đi thì đại lượng
không đổi là