Khóa hc Luyện đ thi đại hc môn Hóa hc
Đề thi t luyn s 06
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc t Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
ĐỀ T LUYỆN THI ĐI HC S 06
MÔN: HÓA HC
Thi gian làm bài: 90 phút
(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,
Cs=133, Mg= 24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)
I. PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH (40 câu, câu 1 - 40)
Câu 1: Cho các cht sau: Na2SO4, K2S, NH4NO3, NH4HSO4, BaCl2, AlCl3, ZnO, Cu(OH)2, Na2O
S chất khi tan trong nước được dung dịch môi trường trung tính
A. 3. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 2: Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh,… kim cương là chất cứng nhất (độ
cứng là 10). Có được tính chất này là do kimơng có cấu trúc tinh thể
A. ion. B. kim loi. C. nguyên t. D. phân t.
Câu 3: Nung hỗn hợp Cu, Al, Zn, Fe trong ng khí oxi dư, thu được hỗn hợp X. Thổi luồng H2 qua
X, được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al2O3, Cu, Zn, Fe. B. Al2O3, Cu, ZnO, Fe3O4.
C. Al, Cu, Zn, Fe. D. Al2O3, Cu, ZnO, Fe.
Câu 4: Phản ứng trực tiếp tạo ra polime nào dưới đây bản chất là phản ứng cộng?
A. Poli(vinylancol). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Tơ clorin. D. polistiren.
Câu 5: Những chất nào sau đây vừa mất màu dung dịch brom, vừa làm mất màu dung dịch thuốc tím
(nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng): pentan, xiclopropan, butađien, toluen, ancol alylic, anđehit axetic.
A. xiclopropan, butađien, toluen. B. butađien, ancol alylic, anđehit axetic.
C. xiclopropan, butađien, ancol alylic. D. butađien, toluen, ancol alylic.
Câu 6: Cho 500 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1,6M thu được dung dịch
pH = 13. Giá trị của V
A. 0,30. B. 0,71. C. 0,61. D. 0,70.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X Y Z
ST
 


Các cht X, Y, Z, T, S phù hp với sơ đồ trên ln lượt
A. Ca3(PO4)2, H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4, NaH2PO4 .
B. H3PO4, Ca3(PO4)2, Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4.
C. Ca3(PO4)2, Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4, H3PO4 .
D. NaH2PO4, Na2HPO4, H3PO4, Ca3(PO4)2, Na3PO4.
Câu 8: Hoà tan hết 4,44 gam hỗn hợp Fe Al cần ng 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M H2SO4
0,3M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dch sau phản ứng là
A. 15,39 gam B. 15,21 gam C. 13,08 gam D. 15,27 gam
Câu 9: Đốt cháy 11 gam hỗn hợp CH4, C3H6 C4H4 ri dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước i
trong dư thấy tạo thành 80 gam kết tủa trắng. Lc b kết tủa được dung dch X. So với dung dịch nước vôi
trong ban đầu khi lượng dung dch X tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. gim 32,2 gam. B. tăng 11 gam. C. tăng 47,8 gam. D. gim 44,8 gam.
Khóa hc Luyện đ thi đại hc môn Hóa hc
Đề thi t luyn s 06
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Câu 10: Từ AlCl3 có thể điều chế Al bằng cách:
A. cho tác dng vi Ag. B. cn ri điện phân
nóng chy.
C. đin phân dung dch. D. dùng Na nóng chy đẩy
Al ra khi mui AlCl3 khan.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Na, Al vào nước dư, thu được 2 t H2. ng m gam hỗn hợp trên tác dụng
với NaOH dư, thu được 3,5 t H2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng Na trong m gam hỗn hợp
A. 29,87%. B. 46%. C. 23%. D. 42,2%.
Câu 12: Sự hình thành nhũ đá trong các hang động đá vôi là do xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O D. CaCO3
o
t
CaO + CO2
Câu 13: S oxi hoá của Cu, Al, S, N trong các chất (ion) sau: Cu, Al3+, H2SO4, NO2 lần lượt
A. 0, +3, 6, +3. B. 0, 0, +6, 3. C. 0, +3, +6, +3. D. 0, +3, 6, 3.
Câu 14: Điện phân 500 ml hỗn hợp gồm FeCl3 0,2 M CuCl2 0,4M. Khi anot thoát ra 5,824 lít khí
(đktc) thì ở catot thoát ra bao nhiêu gam kim loại ?
A. 27,84 gam. B. 14,2 gam. C. 13,36 gam. D. 12,64 gam.
Câu 15: Cho pirit sắt (FeS2) phản ng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) được khí NO2 dung dịch X.
Dung dịch X phản ứng với BaCl2 cho kết tủa trắng. Số mol electron mà mi mol FeS2 đó nhường
A. 15. B. 16. C. 11. D. 9.
Câu 16: Phân tA2B có tng số hạt là 102 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
18 hạt. Trong bảng tuần hoàn, A đứng sau B cách nhau 2 nguyên tố. Kiểu liên kết hóa học trong
phân tA2B là
A. ion. B. cho nhn. C. cng hóa tr phân cc. D. kim loi.
Câu 17: Cho 18 gam hỗn hợp gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với V ml dung
dịch H2SO4 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,52 gam muối. Giá trị của V
A. 12 ml. B. 240 ml. C. 24 ml. D. 120ml.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các dung dch glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đu có kh năng tạo phc vi Cu(OH)2.
B. Dung dch saccarozơ có phản ng tráng bcn dung dch mantozơ thì không.
C. Sn phm thu phân của xenlulozơ và tinh bột đều là glucozơ.
D. Glucozơ và mantozơ có thể làm mt màu dung dịch brom n fructozơ thì không.
Câu 19: Cho mt số nguyên tử sau: X số hiệu là 18, Y có số khối là 35 và số nơtron là 18, Z có số đơn
vị điện tích hạt nhân 18, T số khối là 40 22 hạt không mang đin, R tổng số hạt mang điện là 18.
Trong số nhng nguyên tử trên, nhng nguyên tlà đồng vị của cùng mt nguyên tố hoá học
A. X, Y, Z. B. Y, Z, R. C. X, Z, T. D. Y, X, R.
Câu 20: Cho các dung dịch sau đây HCl, NaBr, KOH, Mg(NO3)2, Na2CO3, NaCl, NH4Cl. Chỉ dùng tm
quì tím thể nhận ra bao nhiêu dung dịch ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 21: Etanol và phenol cùng phản ứng được với cặp chất nào dưới đây ?
A. Na, NaOH. B. Na và CH3COOH. C. Na (CH3CO)2O. D. HCl và NaOH.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol mt este cần 0,9 mol oxi. Thủy phân cũng lượng este đó cần 200 ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức phân t của este đó
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C5H10O2.
http://aotrangtb.com
Khóa hc Luyện đ thi đại hc môn Hóa hc
Đề thi t luyn s 06
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc t Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Câu 23: Một hn hợp X gồm 5,6 gam Fe 6,96 gam Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần a mol
HNO3 thấy sinh ra b mol k NO duy nhất. Giá tr của a và b lần lượt
A. 0,65 và 0,33. B. 0,68 và 0,10. C. 0,65 và 0,33. D. 0,68 và 0,11.
Câu 24: Mật ong để lâu ngày thường thấy những hạt rắn xuất hin ở đáy chai. Hiện tượng đó được gọi
A. s động t. B. s kết ta. C. s ngưng t. D. s kết tinh.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm metanol 1 đồng đẳng của (A). Cho 7,6 gam X tác dụng với Na thu
được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phm
tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2CH2OH. C. (CH3)2CHOH. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 26: Xeton không no, mạch hở, hai chức, chứa mt liên kết ba có công thức phân tử dạng
A. CnH2n2O2. B. CnH2n4O2. C. CnH2n6O2. D. CnH2n8O2.
Câu 27: Cho 10 gam một hỗn hợp các axit cacboxylic đơn chức là đồng phân của nhau phản ứng với 260
ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phảnng cô cạn dung dịch thu được 13,4 gam chất rắn. CTPT của các axit
đó
A. C5H10O2. B. C5H8O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2.
Câu 28: Cặp chất nào sau đây tn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường?
A. Dung dch H2S và HNO3. B. Dung dch H2SO4 và Na2CO3.
C. khí SO2 và O2. D. khí NH3 và H2S.
Câu 29: Hin tượng nào dưới đây không đúng?
A. Cho Na2CO3 dung dch FeCl3, xut hin kết tủa đỏ và si bt khí.
B. Nh dung dch NH3 vào AgCl, thy AgCl tan thành dung dch trong sut.
C. Thi t t CO2 vào dung dch Ba(OH)2 cho tới dư thấy xut hin kết tủa sau đó kết ta tan.
D. Nh dung dch HCl dư vào dung dch KCrO2, xut hin kết ta trng.
Câu 30: Cho các hợp chất: C6H5NH2 (X), H2NCH2COOH (Y), CH3COONH4 (Z), H2NCH2CH2
COOCH3 (T), CH3COOC2H5 (M). Dãy gồm các hợp chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng HCl
A. X, T, Z. B. Y, Z, T. C. Y, Z, T, M. D. X, Z, M.
Câu 31: m hiđrocacbon A, B, D, E, F đều công thức phân tC4H8. Cho từng chất vào dung dịch
Br2 (trong CCl4 không chiếu sáng) thấy A, B và D phản ng rất nhanh, E phản ng chậm n, còn F
không phản ứng. B đng phân nh học. Khi cho tác dụng với H2 (xt Ni) thì A, B cho cùng một sản
phẩm G. Tên gọi của năm hiđrocacbon A, B, C, D, E, F ln lượt
A. A (but-1-en), B (isobutilen), D (but-2-en), E (xiclobutan), F (metylxiclopropan).
B. A (but-1-en), B (but-2-en), D (isobutilen), E (metylxiclopropan), F (xiclobutan).
C. A (but-2-en), B (but-1-en), D (isobutilen), E (xiclobutan), F (metylxiclopropan).
D. A (isobutilen), B (but-2-en), D (but-1-en), , E (metylxiclopropan), F (xiclobutan).
Câu 32: Cho khí oxi đi qua hn hợp bột gm 0,05 mol Al 1,2 gam mt kim loi M nung nóng, được
chất rắn khối lượng tăng so với hỗn hợp kim loại ban đầu 0,8 gam. Hòa tan toàn bộ chất rắn trong
HNO3 dư, thu được 336 ml k N2 là sản phm khử duy nhất (đo ở đktc). Vậy kim loi M
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 33: Hoà tan 1,44 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu trong dung dch H2SO4 đặc nóng thu được 0,784 lít
SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch X phản ng với dung dịch NaOH dư, lc lấy kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
A. 2,00 gam. B. 2,56 gam. C. 1,88 gam. D. 3,00 gam.
Câu 34: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo glixerol ?
A. Du vng (mè). B. Du lc. C. Du da. D. Du luyn.
Khóa hc Luyện đ thi đại hc môn Hóa hc
Đề thi t luyn s 06
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc t Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường axit hoc bazơ, anbumin b đông tụ li.
B. Protein hòa tan Cu(OH)2 trong môi tng kim thành dung dch màu tím.
C. thy phân các protein ch cho các
-amino axit.
D. Nhiu protein có th tan trong nước thành dung dch keo.
Câu 36: Amino axit Z phản ứng với NaOH theo t lệ 1 : 2 và với HCl theo tỉ lệ 1 : 1. Khối lượng mol phân
t của Z là 147 gam. CTPT của Z
A. C5H9O4N. B. C6H10O2N2. C. C8H5ON2. D. C4H7O4N.
Câu 37: Hòa tan m gam FeSO4.5H2O vào nước được 100 ml dung dịch X. Lấy 20 ml dung dch X rồi thêm
o đó 10 ml dung dich H2SO4 loãng và tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,02M thấy hết 10 ml.
Giá trị của m
A. 6,050 gam. B. 0,152 gam. C. 1,815 gam. D. 1,210 gam.
Câu 38: Để điều chế được 1 tấn cao su buna cần dùng bao nhiêu lít (đktc) butan ? Giả sử hiệu suất của
quá trình điều chế là 95%.
A. 414,8.103t. B. 436,6.103t. C. 394,1.103t. D. 421,1.103 lít.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,36 gam mt hỗn hợp Y gồm ancol etylic, axit cacboxylic đơn chức Z
este của Z và ancol etylic thu được 10,528 t kcacbonic (đktc) và 7,92 gam H2O. ng cho 10,36 gam
hỗn hợp Y phản ứng vừa hết với 900 ml dung dịch NaOH 0,1M sinh ra 4,6 gam ancol và x gam muối. Giá
trị của x
A. 8,46 gam. B. 8,64 gam. C. 9,49 gam. D. 9,36 gam.
Câu 40: Để phân biệt các dung dịch axit metacrylic, axit fomic, anđehit oxalic, metylaxetat có thể dùng
các thuốc thử
A. Na Cu(OH)2. B. Na và Ag[(NH3)2]OH.
C. Na2CO3 và dung dch brom. D. CaCO3 Ag[(NH3)2]OH.
II. PHN RIÊNG (10 câu): Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình chun
Câu 41: Cho phn ứng sau: 2NO2 (k) N2O4 (k) ; H < 0
Cân bng s dch chuyn theo chiu t phi sang trái (chiu nghch) nếu
A. tăng áp suất chung ca h. B. gim nhiệt độ.
C. tăng nồng độ khí nitơ đioxit. D. tăng thểch bình phn ng.
Câu 42: Cho các kim loi K, Zn, Ni, Cu, Ag, Au. Số kim loại phản ứng được với dung dịch FeCl3
FeCl2 lần lượt
A. 4 và 3. B. 4 2. C. 3 và 2. D. 3 và 3.
Câu 43: CO2 là chất không duy t sự cháy của nhiều chất nên được dùng để chữa cháy. Tuy nhiên CO2
không được dùng để chữa cháy cho các đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy xăng dầu. B. Đám cháy các kim loi mạnh như Mg, Al.
C. Đám cháy khí ga. D. Đám cháy nhà ca.
Câu 44: Hợp chất hữu X công thức phân tC4H8O2. X làm mất màu dung dịch nước brom. Cứ 1
mol X phản ứng hết với Na cho 0,5 mol H2. Oxi hóa X bằng CuO cho sản phẩm Y. Cho 8,6 gam Y tác
dụng với dung dịch [Ag(NH3)2]OH được 21,6 gam Ag. Đun X với H2SO4 (đặc/170oC) cho 2 sản phẩm
Z, T là đồng phân cấu tạo của nhau. CTCT của X
A. CH3CH2CH(OH)CHO. B. CH3CH(OH)CH2CHO.
C. (CH3)2C(OH)CHO. D. CH2OHCH(CH3)CHO.
Khóa hc Luyện đ thi đại hc môn Hóa hc
Đề thi t luyn s 06
Hocmai.vn Ngôi trường chung ca hc trò Vit
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -
Câu 45: bao nhiêu dẫn xuất clo công thức phân tC5H11Cl ? Biết khi cho mi chất tác dụng với
KOH trong ancol đều được anken duy nhất.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46: Cho các chất: amoniac (X), đimetyl amin (Y), anilin (Z), m-nitroanilin (T). Thứ ttăng dần tính
bazơ
A. Z < T < Y < X. B. Z < T < Y < X. C. Y < X < T < Z. D. T < Z < X < Y.
Câu 47: Nguyên tố Cu nằm ở ô thứ 29 của bng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cu2+
A. 1s22s22p63s23p63d9. B. 1s22s22p63s23p64s23d6.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s2 p63s23p63d94s2.
Câu 48: Thuỷ phân 200 gam dung dịch saccarotrong dung dch axit cơ loãng được dung dịch X
chứa glucozơ fructo, trung hoà X đến môi trường kiềm ri đem thực hiện phản ứng tráng bc thấy
sinh ra 43,2 gam Ag. Nng độ phần trăm của dung dịch saccarozơ ban đầu là
A. 34,2%. B. 17,1%. C. 36,0%. D. 8,55%.
Câu 49: Nhúng hai thanh Zn như nhau vào hai dung dịch Pb(NO3)2 AgNO3 ng thể tích và nồng
độ, sau mt thời gian lấy hai thanh Zn ra, trong các dung dch chỉ n lại mt muối duy nhất; rửa nhẹ, sấy
khô rồi đemn thấy khối lượng thanh Zn thứ nhất tăng 3,55 gam t khối lượng thanh Zn thứ 2 tăng
A. 1,8875 gam. B. 5,400 gam. C. 3,775 gam. D. 3,704 gam.
Câu 50: Đốt cháy a mol axit cacboxylic mạch hở (X) cho b mol CO2 d mol nước, trong đó a = b d.
Cho a mol X phản ứng với CaCO3 ng cho a mol khí cacbonic. Vậy X là
A. axit đơn chức, không no mt nối đôi. B. axit đơn chức, không no có mt ni ba.
C. axit no, hai chc. D. axit hai chc, không no cha 1 ni đôi.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 51: Cho phản ứng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ;
0
298
H 198
kJ
Khi tăng áp suất và gim nhiệt độ thì
A. cân bng chuyn dch theo chiu thun. B. cân bng không chuyn dch.
C. cân bng chuyn dch theo chiu nghch. D. phn ng dng li.
Câu 52: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ no mạch hởcông thức phân tử là C4H6O2?
A. 3. B. 2. C. 9. D. 5.
Câu 53: Chất nào dưới đây có tính axit mạnh nhất ?
A. Cl3CCOOH. B. (CH3)3CCOOH. C. CH3COOH. D. (C6H5)3COH.
Câu 54: Cho các điện cực H2/2H+, Fe/Fe2+, Al/Al3+, Pb/Pb2+, Ni/Ni2+, Zn/Zn2+, Ag/Ag+ (nng độ các dung
dịch muối đều 1M). Ghép từng cặp điện cực với nhau thì được bao nhiêu pin điện trong đó điện cực Fe
là anot ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 55: Nhúng một tấm nhôm nặng 30 gam (đã được đánh sạch bề mặt) vào dung dch hỗn hợp gồm
CuCl2, CuSO4 và Cu(NO3)2. Sau mt thời gian lấy thanh nhôm ra, rửa nhẹ, sấy khô rồi đem cân được khối
lượng là 31,38 gam. Khi lượng kim loại Cu đã bám vào tấm nhôm
A. 1,38 gam. B. 1,92 gam. C. 2,39 gam. D. 1,28 gam.
Câu 56. Ribulomt saccarit đơn giản công thức phân tử C5H10O5, có mạch cacbon không phân
nhánh và chỉ chứa hai loại nhóm chức. Ribulozơ phản ứng tráng ơng trong môi trường kiềm nhưng
không làm mất màu dung dịch Br2. Ribulozơ hoà tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
thẫm. Công thức cấu tạo của ribulozơ
A. CH2OH(CHOH)3CHO. B. CH2OH(CHOH)2COCH2OH.
C. CH2OHCHOHCOCHOHCH2OH. D. CH2OH(CHOH)2COCHO.
http://aotrangtb.com