
BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 73
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT GÒ CÔNG ĐÔNG
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2022 2023zi= −
có tọa độ là
A.
( )
2022;2023−
. B.
( )
2022; 2023−
. C.
( )
2023;2022
. D.
( )
2023; 2022−
.
Câu 2: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số 5
logyx=
là
A.
1
yx
′=
. B.
1
ln 5
yx
′=
. C.
ln 5
yx
′=
. D.
1
ln 5
yx
′= −
.
Câu 3: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
3
yx=
là
A.
31
3yx
−
′=
. B.
31
yx
−
′=
. C.
31
1
3
yx
−
′=
. D.
3
3yx
′=
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3x>
là
A.
(
]
;8−∞
. B.
( )
8; +∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
( )
;8−∞
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
12u=
và công sai
3d=
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
162
. B.
10−
. C.
11
. D.
14
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3
:2
4
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1;1;1a= −
. B.
( )
1;1; 1a= −
. C.
( )
1;1;1a=
. D.
( )
1; 1;1a= −
.
Câu 7: Cho hàm số
ax b
ycx d
+
=+
có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục
tung là
A.
( )
0; 2−
. B.
( )
2;0
.
C.
( )
2;0−
. D.
( )
0; 2
.
Câu 8: Nếu
( )
4
1
d 2023fx x
−
=
∫
và
( )
4
1
d 2022gx x
−
=
∫
thì
( ) ( )
4
1
df x gx x
−
−
∫
bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D.
1−
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
32yx x=−+
. B.
3
1
x
yx
−
=−
.
C.
241yx x=−+
. D.
335yx x=−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
2 22
2460xyz x yz++−+ −=
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt
cầu
( )
S
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 74
A.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−=
. B.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−− =
.
C.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−− =
. D.
( )
1; 2; 3 ; 14IR−=
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
: 11 0Pxyz+−− =
và
( )
:2 2 2 7 0Qxyz+ − +=
bằng
A.
0°
. B.
90°
. C.
180°
. D.
45°
.
Câu 12: Cho số phức
3 4.zi
Phần thực của số phức
wz z
là
A.
8
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 13: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
33
. Thể tích khối lập phương đã cho bằng
A.
9
. B.
12
. C.
27
. D.
18
.
Câu 14: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,3AB a BC a= =
,
SA
vuông góc với
đáy và
2SA a=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
. C.
33
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 15: Cho mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
;S OR
theo giao tuyến là đường tròn
( )
;OR
. Gọi
d
là
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d=
.
Câu 16: Phần thực của số phức
23zi= −
là
A.
3−
. B.
2−
. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy bằng độ dài đường sinh
l
. Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng:
A.
2rl
π
. B.
2
1
2l
π
. C.
2
r
π
. D.
2
2
3rl
π
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:2 12
xy z
d−−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây
không là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
4; 2; 4a= −−
. B.
( )
1; 2; 3b= −
. C.
( )
2;1; 2c= −
. D.
( )
2;1;2d= −−
.
Câu 19: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Giá trị cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
1, 1xx=−=
. B.
0x=
.
C.
2y=
. D.
1y=
.
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
31
x
yx
+
=−
là đường thẳng có phương trình
A.
1
3
x=
. B.
2
3
x= −
. C.
1
3
x= −
. D.
2
3
y=
Câu 21: Giải bất phương trình
( )
2
log 3 1 3x−>
.
A.
3x>
B.
13
3x<<
C.
3x<
D.
10
3
x>
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
34
học sinh?

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 75
A.
34
2
. B.
2
34
A
. C.
2
34
. D.
2
34
C
.
Câu 23: Hàm số
( )
2
x
Fx e=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
( )
2x
fx e=
. B.
( )
2
2.1
x
f x xe= −
. C.
( )
2
2x
f x xe=
. D.
( )
2
2
x
e
fx x
=
.
Câu 24: Nếu
( )
5
1
d6fx x
−
=
∫
thì
( )
1
5
d
3
fx x
−
∫
bằng
A. 18. B.
49
8
. C. 2. D.
2−
.
Câu 25: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x=
.
A.
( )
d cos2fxx xC= +
∫
. B.
( )
1
d cos2
2
fxx xC=−+
∫
.
C.
( )
d cos2
fxx xC=−+
∫
. D.
( )
1
d cos2
2
fxx xC= +
∫
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0−
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;1
.
Câu 27: Cho hàm số bậc ba 𝑦𝑦=𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số nghịch biến trong khoảng:
A.
(2; 3)
. B.
( 1; 3)−
. C.
(0; 2)
. D.
( 1; 2)−
.
Câu 28: Với 𝑎𝑎,b là hai số thực dương tùy ý,
ln(3ab) ln(2ab)−
bằng:
A.
ln ab
. B.
2
ln 3
. C.
ln(6)
. D.
3
ln 2
.
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
4yx x= −
và
0y=
quanh trục
Ox
là:
A.
4
2
0
( 4)x x dx
π
−⋅
∫
B.
4
22
0
(4 )x x dx
π
−⋅
∫
C.
2
22
2
( 4)x x dx
π
−
−⋅
∫
D.
4
22
0
( 4)x x dx−⋅
∫

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 76
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông
góc với đáy và
SA AB=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
60 .°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
2. fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
3
. B.
7
.
C.
10
. D.
8
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
22
29fx x x
′=−−
với mọi
x∈
. Hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Bạn Bình có
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
, Bình chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ. Tính xác suất
để trong
10
tấm thẻ lấy ra có
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm thẻ mang số chẵn và chỉ có một tấm
thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
8
11
. B.
99
667
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 34: Tính tổng các nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 1 9xx− +=−
bằng
A.
3−
. B.
9
. C.
9
10−
. D.
3
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
có mô đun lớn nhất thỏa mãn:
43 5zi+− =
. Tọa độ của điểm
M
là
A.
( )
6;8M−
. B.
( )
8; 6M−
. C.
( )
8; 6M
. D.
( )
8; 6M−
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A−−
;
( )
1; 4;1B−
và đường thẳng
223
:1 12
xyz
d+−+
= =
−
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn
AB
và song song với
d
?
A.
11
11 2
xy z−+
= =
. B.
11
112
xy z−+
= =
−
.
C.
111
1 12
xyz−−+
= =
−
. D.
22
112
xy z−+
= =
−
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4;1;3)A−
. Điểm đối xứng với
A
qua mặt phẳng
()Oxy
có
tọa độ là
A.
(4;1; 3)
. B.
(4; 1;3)−
. C.
( 4;1; 3)−−
. D.
( 4; 1; 3)−−−
.

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG
Trang 77
Câu 38: Một hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′′
có đáy
ABC
là tam giác
vuông tại
, , 2.B AB a AA a
′
= =
(tham khảo hình bên). Khoảng
cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
′
là:
A.
25a
. B.
25
5
a
.
C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên
m
để tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 3 3logxm x+>
chứa đúng
2
số nguyên?
A.
18
. B.
15
. C.
17
. D.
16
.
Câu 40: Hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
có
( )
02f=
và
( ) ( )
3
4 4 2, .f x fx x x x− = + ∀∈
Tích phân
( )
1
0
I f x dx=
∫
bằng
A.
148
63
. B.
146
63
. C.
149
63
. D.
145
63
.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
652 4
5 18 15 3 2 1y x mx m m x= + + −+ +
chỉ có điểm cực
tiểu mà không có điểm cực đại?
A.
28
. B.
27
. C.
25
. D.
26
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
1
1
iz
w
z
+
=
+
là một đường tròn có
bán kính bằng
2
. Môđun của
z
thuộc tập nào dưới đây?
A.
1;2
2
. B.
1;2
2
. C.
{ }
2;2
. D.
1;2
2
.
Câu 43: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′′
có đáy là tam giác đều, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
′′′
và
( )
BCC B
′′
bằng
60°
, hình chiếu vuông góc của
B′
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm
tam giác
ABC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′
và
BC
′′
bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A.
3
83a
. B.
3
83
3
a
. C.
3
86
3
a
. D.
3
86a
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
23
46
f=
và
( ) ( )
1
1fx x f x
x
′
=+−
,
0x∀>
. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
()g x xf x=
, trục hoành, đường thẳng
1; 4xx= =
bằng
A.
1283
30
. B.
743
30
. C.
157
30
. D.
563
30
.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( )
2
2 1 12 8 0z mzm+ + + −=
(
m
là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
12
11zz+= +
?
A.
7
. B.
12
. C.
8
. D.
9
.

