Đề số 24
y
3 x
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
4
23 x
.
Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số:
23 x m
có 3 nghiệm phân biệt.
0
2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm m để phương trình 3 x Câu II: (3,0 điểm)
x
x
1) Giải phương trình:
2
x ) 8
. 1
log 2
sin2
dx
x
x 2 1 cos
2) Tính tích phân: I =
log ( 4 2 0
x2
2
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x . Câu 3: (1 điểm) Cho khối chóp S.ABC có hai mặt ABC, SBC là các tam giác đều cạnh a và SA
a 3 2
= . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
x
1
A. Theo chương trình Chuẩn: II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
2
y 1 1
z 2 2
x t 1 2 y t 2 z t 1 2
, 1: 2:
z
1) Chứng minh rằng hai đường thẳng 1 và 2 song song với nhau. 2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 và 2.
i 3 2 i 2
Câu 5a: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức:
x
y
2
1
B. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng:
2
1
z 1 3
x t y t 2 z t 1 2
2
2 y
x
z
y
z
S x ( ) :
–
2 2 –
4
2 0
.
6
– và mặt cầu 1) Chứng minh rằng hai đường thẳng 1 , 2 chéo nhau và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó. 2) Viết phương trình mặt phẳng () song song với hai đường thẳng 1, 2 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 8.
z
, 1: 2:
i z + i ) 2 8
. 0
Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 2 2 1 – (
-------------------------------- Đáp số: Câu 1: 2) 0 < m < 4
f x ( )
2
Câu 2: 1) x = 4 2) I = ln2 3)
, 2
x f x ( ) 2
max ; 2 2
min ; 2
V
|
|
5
3 3 a 16
65 5
17
x
y
z
–
–
5
3
Câu 3: Câu 4a: 2) d Câu 5a: z
– 2 0
35
Câu 4b: 1) d 2) Câu 5b: z1 = 2 ; z2 = 4i

