Đề ôn thi vật lý 6 có đáp án
lượt xem 108
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi vật lý 6 có đáp án để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi vật lý 6 có đáp án
- Câu 0: Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu dưới đây: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1cm, để đo chiều rộng lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng? A. 5m. B. 50dm. C. 500cm. D. 500,0cm. Câu1: Chiều dài một chiếc bàn học sinh 2 chỗ ngồi là bao nhiêu? A. 50m. B. 10cm. C. 5km. D. 1,2m. Câu2: Chiều rộng của một cuốn sách vật lý Lớp 6 là? A. 1m. B. 2cm. C. 17,0cm. D. 0,5cm. Câu3: Chọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi đo độ dài cần đặt sao cho một đầu của vật……………………… vạch số 0 của thước. A. Ngang bằng với. B. Vuông góc với. C. Thụt vào so với. D. Lệch với. Câu4: Chọn đáp án đúng nhất: Khi đo độ dài cần đặt thước……………………… độ dài cần đo. A. Góc tù. B. Xiên góc. C. Dọc theo. D. Vuông góc. Câu5: ĐCNN của thước là? A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên thước. C. Giá trị ghi cuối cùng trên thước. D. Cả ba đáp án trên. Câu6: Khi đo độ dài người ta cần dụng cụ gì? A. Bình chia đô. B. Thước đo độ dài. C. Nhiệt kế. D. Cân. Câu7: 1cm bằng bao nhiêu mm? A. 1000mm. B. 10mm. C. 100mm. D. 1/10mm. Câu8: 5m bằng bao nhiêu cm? A. 50cm. B. 1/5cm. C. 1/50cm. D. 500cm. Câu9: Khi đo độ dài người ta cần chọn thước có ………………..thích hợp A. Độ chia nhỏ nhất. B. Độ chia. C. Vạch chia. D. Độ dài. Câu10: Trong các số liệu sau đây, số liệu nào cho biết khối lượng của hàng hóa? A. Trên thành một chiếc ca có ghi 2lít. B. Trên vỏ của một hộp thuốc tây có ghi 500 mg. C. Trên vỏ của lon nước ngọt có ghi 250ml. D. Trên vỏ của một cái thước cuộn có ghi 30m. Câu11: Hai lực như thế nào được gọi là cân bằng? A. Hai lực đó cùng phương, ngược chiều. B. Hai lực đó mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều. C. Chỉ có hai lực đó tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên. D. Hai lực đó mạnh bằng nhau. Câu12: Muốn đo khối lượng riêng của một hòn bi kim loại ta cần dùng những dụng cụ gì? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái lực kế. C. Chỉ cần dùng một bình chia độ. D. Cần dùng một cái cân và một bình chia độ.
- Câu13: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng một lực nào trong số các lực sau đây? A. F
- Câu25: Một hòn gạch “2 lỗ” có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích 1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích là 180cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của gạch. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu26: Biết 10 lít cát nặng 15kg. a/ Tính thể tích 1 tấn cát b/ Tính trọng lượng của mốt đống cát 3m3. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu27: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điến vào chỗ trống các câu sau: a/. Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực ………………….. trọng lượng của vật (lớn hơn/ nhỏ hơn/ bằng) b/. Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ……….………………….. (càng tăng/ càng giảm/ không đổi) c/ Mặt phẳng nghiêng ………………………………… thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng càng tăng (càng dốc thoai thoải/ càng dốc đứng) Câu28: Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: a. Dụng cụ đo độ dài là …………………. Đơn vị đo độ dài là ………… viết tắt là…………… b. Dụng cụ đo khối lượng là …………………. Đơn vị đo khối lượng là ………… viết tắt là…………… b. Dụng cụ đo lực là …………………. Đơn vị đo lực là ………… viết tắt là…………… d. Dụng cụ chính để đo khối lượng riêng của một chất là …………………. Đơn vị đo khối lượng riêng là …………. Viết tắt là……………. e. Dụng cụ chính để đo trọng lượng riêng của một chất là …………………. Đơn vị đo trọng lượng riêng là …………. Viết tắt là……………. a/ thước-mét-m b/ cân-kilogam-kg c/ lực kế-niu tơn-N d/ cân, bình chia độ-kilogam trên mét khối e/ lực kế, bình chia độ-Niu tơn trên mét khối-N/m3
- Câu29: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: O0c là nhiệt độ của nước đá …………………… Nhiệt độ này ứng với ………………….. trong nhiệt giai Farenhai. Đang tan-32 0F Câu: Chọn đáp án có từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Đòn bẩy luôn có……………………… và có…………….. tác dụng nào đó. b. Khi khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của người lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của vật cần nâng thì dùng đòn bẩy này được lợi ………………… a/ điểm tựa-các lực b/ về lực Câu30: Em hãy kể tên những dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó thường được dùng ở đâu?
- PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 ñ) Câu 1: Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng? A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo. Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng? A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Lỏng, khí, rắn. Câu 3: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 0C. A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế y tế. D. Cả 3 nhiệt kế trên. Câu 4: Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của hòn bi tăng. B. Khối lượng của hòn bi giảm. C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng. D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm. Câu 5: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi. C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít. Câu 6: Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt. Phải mở nút bằng cách nào dưới đây? A. Làm nóng nút. B. Làm nóng cổ lọ. C. Làm lạnh cổ lọ. D. Làm lạnh đáy lọ. PHẦN B: TỰ LUẬN (7ñ) Câu 1(3ñ): a) Vaøo muøa heø , ñöôøng daây ñieän thoaïi thöôøng bò voõng xuoáng , vaøo muøa ñoâng hieän töôïng naøy khoâng xaõy ra . Haõy giaûi thích ? (1.5ñ) b) Haõy giaûi thích tại sao quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ? (1.5ñ) Câu 2(1.5ñ): Neâu nhöõng keát luaän veà söï nôû vì nhieät cuûa chaát loûng? Câu 3(2.5ñ): Hãy tính: a) Hãy tính 30oC ứng với bao nhiêu oF? (1ñ) o o b) Hãy tính 70 C ứng với bao nhiêu F? (1ñ) o o c) Hãy tính 86 F ứng với bao nhiêu C? (0.5ñ) BÀI GIẢI: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn cương ôn tập Vật lý lớp 6: Đo độ dài và thể tích
2 p | 1992 | 562
-
Đề cương ôn tập vật lý lớp 6 học kì 2
3 p | 3094 | 457
-
Đề cương ôn tập kiểm tra HK2 Vật Lý 6 (2012-2013)
52 p | 1230 | 351
-
Đáp án đề cương ôn tập vật lý lớp 6 học kì 1 cô Nguyễn Thị Hải Yến trường THCS Hải Đình
4 p | 1625 | 297
-
Đề cương ôn thi vật lý lớp 12 chương 5,6,7
5 p | 1406 | 248
-
Tổng hợp đề cương ôn tập Vật Lý lớp 6
7 p | 618 | 101
-
Đề cương bài tập ôn tập vật lý lớp 6 học kì 2
4 p | 632 | 76
-
Đề kiểm tra Vật Lý lớp 6 học kì 2 2013 – 2014
14 p | 283 | 41
-
Tuyển chọn các đề ôn luyện thi ĐH môn vật lý lớp 12 - phần 6
17 p | 136 | 27
-
Bộ đề thi học kỳ 1 môn: Vật lý 6 - Trường THCS Phong Hòa
4 p | 129 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 6 môn: Vật lý - Đề số 1
4 p | 81 | 20
-
Bộ trắc nghiệm Vật lý 6 (Có đáp án)
13 p | 177 | 20
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Vật lý 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa (Năm học 2015-2016)
2 p | 89 | 14
-
Bộ 2 đề ôn thi học kì môn vật lý lớp 6
3 p | 139 | 12
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 6 - Đề số 2
4 p | 85 | 10
-
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn MÔN VẬT LÝ -ĐỀ SỐ 6
15 p | 81 | 6
-
Ôn tập thi học kì 2 môn vật lý 6
1 p | 98 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn