intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông

  1. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 3 (Bài kiểm tra có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ 02 Họ và tên: …….............................................................. Họ, tên, chữ kí người coi: Lớp:............................................................................... 1........................................................... Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ.................................. 2. ......................................................... Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….............................. Họ, tên, chữ kí người chấm: ........................................................................................... 1........................................................... ........................................................................................... 2........................................................... BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau Câu 1. (0,5 điểm) Số liền trước của số 299 là số: A. 300 B. 298 C. 297 D. 301 Câu 2. (0,5 điểm) …… x 8 = 132 + 324 Số cần điền vào chỗ chấm là? A. 87 B. 58 C. 57 D. 68 Câu 3. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 574; 745; 547; 754 là: A . 574 B. 745 C. 547 D. 754 Câu 4. (0,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 5cm B. 4 cm C. 6cm D. 7cm Câu 5. (0,5 điểm) Cửa hàng có 234 kg gạo, sau đó cửa hàng nhập thêm về 132 kg gạo nữa. Hỏi khi đó cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?  A. 366 kg  B. 346 kg  C. 102 kg   D. 122 kg Câu 6. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a. N là trung điểm của đoạn thẳng MP
  2. b. Có tất cả 6 góc không vuông c. Có 3 hình tam giác d. Có 2 góc vuông e. Có 2 hình tam giác Câu 7. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 163 x 3 + 455 : 7 A. 489 B. 455 C. 555 D. 554 Câu 8. (0,5 điểm) Sau khi sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ tại một thời điểm trong ngày, bạn Nam nêu nhận xét: “Nhiệt độ tại thời điểm đo từ 25 0 C đến 27 0 C” Số đo nào sau đây không thể là kết quả mà bạn Nam đã đo được A. 25 0 C B. 26 0 C C. 24 0 C D. 27 0 C Câu 9. (0,5 điểm) Nối phép tính với số thích hợp: B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,5 điểm) Câu 10. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 205 + 467 b) 426 - 78 c) 135 × 6 d) 450 : 6 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………… ……………….. ………………. Câu 11. (2 điểm) Trong ngày hội trồng cây, Nam trồng được 8 cây. Số cây Rô-bốt trồng được gấp 4 lần số cây của Nam. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Câu 12: (1,5 điểm) Trong phép chia, có số bị chia là 63. Số chia là số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số. Tính thương của hai số đó?
  3. ------------------HẾT------------------ UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Hướng dẫn chấm có 2 trang) NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề 02 Môn Toán - Lớp 3 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được chấm điểm theo thang điểm 10 kết hợp sửa lỗi, nhận xét ưu điểm và góp ý hạn chế. - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm: 1. Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D B A a. Đ; b.S D C c. D; d. D, e: S Biểu 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm (Mỗi ý 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm đúng được 0,1 điểm điểm điểm) Câu 9. (0,5 điểm)
  4. Câu Nội dung Điểm a. 205 b. 426 c. 135 d. 450 6 Đặt tính đúng Câu 10 (2 + - x 30 75 (Mỗi phép tính điểm) 467 78 6 00 đúng được 0,5 672 348 810 điểm) Bài giải Số cây Rô-bốt trồng được là: (0,25 điểm) Câu 11 (2 8 x 4 = 32 (cây) (0,5 điểm) điểm) Cả hai bạn trồng được số cây là: (0,25 điểm) 8 + 32 = 40 (cây) (0,5 điểm) Đáp số: 40 cây (0,5 điểm) Số bé nhất có 2 chữ số là số 10, số liền trước số 10 là số 9. Vậy số cần (0,5 điểm) Câu 12 (1,5 tìm là: 63 : 9 = 7 (0,75 điểm) điểm) Đáp số: 7 (0,25 điểm) * Lưu ý: HS nêu cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ------------------HẾT------------------ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 3 NĂM HỌC 2024-2025 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến Nhận biết Hiểu Vận dụng thức, kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số và phép tính: Số Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3 tự nhiên; Các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1000 Số điểm 1,5 2,0 0,5 2,0 0,5 1,5 2,5 5,5 2. Hình học và Đo lường: Điểm ở giữa, Số câu 3 1 4 trung điểm của đoạn Số điểm 1,5 0,5 2,0 thẳng; Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn; Góc, góc vuông, góc không vuông; Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông; Khối lập phương, khối hộp chữ nhật; Các đơn vị đo: mm; gam; ml; nhiệt độ, đơn vị đo
  5. nhiệt độ (độ C) Số câu 6 1 2 1 1 1 9 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 2,0 0,5 1,5 4,5 5,5 - Khi ra đề, GV có thể tách câu 1 điểm thành các ý a, b cho phù hợp đối tượng học sinh lớp, trường mình đang giảng dạy. ----------------------HẾT----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1