
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Nưa, Điện Biên
lượt xem 0
download

Kỳ thi đang đến gần, hãy chuẩn bị thật tốt với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Nưa, Điện Biên”. Đây sẽ là trợ thủ đắc lực giúp các em ôn tập có hệ thống, rèn luyện kỹ năng giải bài và làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các em học tốt và đạt điểm cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Xã Thanh Nưa, Điện Biên
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 2 Đề chính thức Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) (Có 02 trang) Mã đề 01 Họ và tên học sinh:.................................................. Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........ Trường: ................................................... 1. ………………............................ Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:............................ 2. ………………............................ Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:.............................. Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................. 1. ………………........................… ................................................................................. 2. .………………........................… . BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 99 là: A. 90 B. 99 C. 98 D. 100 Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm 5 chục 3 đơn vị và được viết là: A. 55 B. 53 C. 35 D. 50 Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả phép tính 11 + 24 là: A. 32 B. 24 C. 48 D. 35 Câu 4: (0,5 điểm) 4 giờ chiều còn được gọi là mấy giờ ? A. 16 giờ B. 24 giờ C. 18 giờ D. 13 giờ Câu 5: (0,5điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 B. 10 C. 100 D. 9 Câu 6: (0,5 điểm): Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm 17 + .... = 24 - 3 là: A. 24 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 7: ( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 72kg – 47kg = ……. A. 25 B. 25kg C. 15kg D. 15 Câu 8: (0,5 điểm): Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng? A. 7 đoạn thẳng B. 8 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng C. 9 đoạn thẳng
- Câu 9: (1 điểm): Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số chắn lớn nhất có một chữ số là: A.10 B.16 C. 17 D. 18 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 10: (2 điểm) Đặt tính và tính. 23 + 55 36 + 36 54 - 43 80 - 45 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. . ............................... ............................... .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. . .............................. Câu 11: (2 điểm): An có 32 viên bi, Bình có nhiều hơn An 15 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 12: (1,0 điểm): Hiệu của hai số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là.
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Đề chính thức NĂM HỌC 2024 - 2025 (Có 01 trang) MÔN TOÁN- LỚP 2 Mã đề 01 Hướng dẫn chấm: Bài làm được tính theo thang điểm 10, điểm bài làm nếu là điểm thập phân, phần thập phân dưới 0,5 làm tròn xuống VD 9,25 làm tròn 9, nếu phần thập phân từ 0,5 trở lên làm tròn lên VD 9,5, 9,75 làm tròn 10. Bài làm của HS được chấm nhận xét, sửa lỗi sai bằng bút đỏ, ghi điểm và nhận xét vào phần đánh giá trong bài thi. Câu Đáp án Điểm 1 C. 98 0,5 điểm 2 B. 53 0,5 điểm 3 D. 35 0,5 điểm 4 A. 16 giờ 0,5 điểm 5 A. 99 0,5 điểm 6 C. 4 0,5 điểm 7 B. 25kg 0,5 điểm 8 B. 8 đoạn thẳng 0,5 điểm 9 C. 17 1 điểm 10 23 36 54 80 Mỗi phép + + − − 55 36 43 45 tính đúng 78 72 11 35 được 0,5 điểm 12 Bình có số viên bi là: 0,5 điểm 32 + 15 = 47 (viên bi) 1 điểm Đáp số: 47 viên bi 0,5 điểm Lưu ý: HS có câu lời giải khác đúng yêu cầu vẫn ghi điểm tối đa cho câu lời giải 13 Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 0,3 điểm Số lẻ bé nhất có 2 chữ số là.11 0,3 điểm 98 – 11 = 87 0,4 điểm Lưu ý; HS có cách giải khác …ra kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa ...Hết…
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 2 Đề chính thức Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 02 (Có 02 trang) Họ và tên học sinh:...................................................... Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp:........ Trường: .......................................................... 1. ………………........................ Điểm: Bằng số:...........Bằng chữ:.................................... 2.……………........................… Lời nhận xét của thầy (cô) giáo:.................................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ........................................................................................ 1. ………………........................ . 2. .………………........................ ........................................................................................ . BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 98 là: A. 90 B. 99 C. 97 D. 100 Câu 2: (0,5 điểm) Số gồm 7 chục 2 đơn vị và được viết là: A. 77 B. 72 C. 27 D. 70 Câu 3: (0,5 điểm) Hiệu của 78 và 21 là: A. 57 B. 99 C. 75 D. 77 Câu 4: (0,5 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 7 giờ B. 9 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ Câu 5: (0,5điểm) Trong phép tính biết hiệu là 12, số trừ là 8 vậy số bị trừ là bao nhiều: A. 4 B. 12 C. 8 D. 20 Câu 6: (0,5 điểm): Điền dấu >;
- A. = B. > C. < Câu 7: (0,5 điểm) Trong thùng có 27 lít nước, vậy cần đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa để thùng có 40 lít nước A. 40 lít nước B. 15 lít nước C. 3 lít nước D. 13 lít nước Câu 8: (0,5 điểm): Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ? A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác Câu 9: (1 điểm): Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là: A. 9 + 1 = 10 B. 8 + 2 = 10 C. 9 + 0 = 9 D. 7 + 3 = 10 II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 10: (2 điểm) Tính. 42 + 37 28 + 53 79 - 55 80 - 27 .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. . ............................... ............................... .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. . .............................. Câu 11: (2 điểm): Mẹ mang 65 quả trứng đi chợ bán, mẹ đã bán được 3 chục quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? Bài giải
- Câu12: (1 điểm). Hiệu của hai số bằng 52. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 15 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH XÃ THANH NƯA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Đề chính thức Mã đề 02 MÔN TOÁN- LỚP 2 Hướng dẫn chấm: Bài làm được tính theo thang điểm 10, điểm bài làm nếu là điểm thập phân, phần thập phân dưới 0,5 làm tròn xuống VD 9,25 làm tròn 9, nếu phần thập phân từ 0,5 trở lên làm tròn lên VD 9,5, 9,75 làm tròn 10. Bài làm của HS được chấm nhận xét, sửa lỗi sai bằng bút đỏ, ghi điểm và nhận xét vào phần đánh giá trong bài thi. Câu Đáp án Điểm 1 C. 97 0,5 điểm 2 B. 72 0,5 điểm 3 A. 57 0,5 điểm 4 C. 8 giờ 0,5 điểm 5 D. 20 0,5 điểm 6 B. > 0,5 điểm 7 D. 13 lít nước 0,5 điểm 8 B. 3 hình tam giác 0,5 điểm 9 A. 9 + 1 = 10 1 điểm 10 42 28 79 80 Mỗi phép − tính đúng 37 53 55 27 được 0,5 79 24 53 81 điểm 12 Đổi 3 chục = 30 0,5 điểm Số quả trứng mẹ còn lại là: 0,5 điểm
- 65 - 30 = 35 (quả) 0,5 điểm Đáp số: 35 quả trứng 0,5 điểm Lưu ý: HS có câu lời giải khác đúng yêu cầu vẫn ghi điểm tối đa cho câu lời giải 13 Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 15 đơn vị thì hiệu 0,25 điểm mới là: 52 –15= 37 0,5 điểm Đáp số: 37 0,25 điểm Lưu ý; HS có cách giải khác …ra kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa …Hết…

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
232 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
274 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
494 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
336 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
190 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
464 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
158 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
142 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
267 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
