ỦY BAN NHÂN N HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 MƯỜNG PỒN
(Mã đề 01)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao
đề)
Họ và tên học sinh: ................................................
Lớp:........................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .……..................
................................................................................
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………......................……
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .........................................................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 978; 789; 987; 897 là:
A. 987 B. 897 C. 789 D. 978
Câu 2. (0,5 điểm): Kết quả phép tính 324 + 405 =
A. 342 B. 450 C. 564 D. 729
Câu 3. (0,5 điểm): Hiệu của phép tính 567 - 348 là:
A. 209 B. 219 C. 229 D. 299
Câu 4: (0,5 điểm): Chữ cái “ml” là viết tắt của đơn vị đo nào dưới đây?
A. mi-li-lít B. ki-lô-gam C. lít D. ki-lô-mét
Câu 5: (0,5 điểm)Hôm nay Nam bị ốm. Mẹ dùng nhiệt kế đo nhiệt độ thể
Nam thì thấy Nam bị sốt cao. Nhiệt độ cơ thể của Nam lúc này khoảng
A. 25oC B. 37oC C. 28oC D. 39oC
Câu 6: (0,5 điểm): Số cần điền vào chỗ chấm 9dm = ….. mm
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
Câu 7: (0,5 điểm) Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau:
A. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
D. Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 8: (0,5 điểm) Con vịt nặng khoảng………..
A. 30kg B. 3g C. 3kg D. 30g
Câu 9: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (54 + 27) : 9
A. 27 B. 54 C. 81 D. 9
II. Phần tự luận.
Câu 10: (1 điểm): Đặt rồi tính:
116 x 9 927 : 3
Câu 11: (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a) 327 × 3 + 147 b) (98 + 62) : 5
……………………………………………………………………………...........
...……………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………............
Câu 12: (2,5 điểm). Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp hai gấp 2 lần số học
sinh khối ba. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh?
Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
25 + 55 + 43 + 75 + 57 + 45
ỦY BAN NHÂN N HUYỆN ĐIỆN BIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Hướng dẫn cho điểm:
- Bài kim tra đưc go vn sa li, nhn xét những ưu đim và góp ý nhng
hn chế, cho đim theo thang đim 10 (Mưi), kng cho đim 0 (không)
- Đim bài kiểm tra nếu là đim thp phân thì được làm tròn. Thí d: 9,25 làm
tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.
II. Đáp án, biểu điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 C. 789 0,5 điểm
Câu 2 D.729 0,5điểm
Câu 3 B. 219 0,5điểm
Câu 4 A.mi-li-lít 0,5điểm
Câu 5 D. 39oC 0,5 điểm
Câu 6 C. 900 0,5điểm
Câu 7 C. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh 0,5điểm
Câu 8 C. 3kg 0,5điểm
Câu 9 D. 9 0,5điểm
Câu
10
- HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
- HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
1,0 điểm
Câu
11
a) 327 × 3 + 147
= 981 + 147
= 1128
b) (98 + 62) : 5
= 160 : 5
= 32 1 điểm
Câu
12
Bài giải
Khối hai có số học sinh là:
250 x 2 = 500 (Học sinh)
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Đáp số: 500 Học sinh
Câu
13
25 + 55 + 43 + 75 + 57 + 45
= (25 + 75) + (45 + 55) + (43 + 57)
= 100 + 100 + 100
= 300
Lưu ý: HS tính lần lượt ra kết quả không cho điểm
1 điểm
...................Hết...................