intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 15

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

69
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn toán học - ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 15.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2010 - 15

  1. ĐỀ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2009 - 2010 ̉ ĐỀ THAM KHAO 15 ̉ Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN BẮT BUỘC ( 7 điểm) 2x −1 Cho hàm số y = Câu I: (2 điểm) x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + 1 là truc đối xứng của (C). Câu II: (2 điểm) x 4cos3xcosx - 2cos4x - 4cosx + tan t anx + 2 1. Giải phương trình: 2 =0 2sinx - 3 x 2 − 3 x +x x 2 − 3 x + 2.(5 − log 2.log 2 x 2 2. Giải bất phương trình: 2) x Câu III: ( 1 điểm). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn đồ thi (C) của hàm sô y = x 3 – 2x2 + x + 4 và tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0 = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox. Câu IV: (1điểm) Cho hình lặng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Biết khoảng cách giữa hai đường a 15 thẳng AB và A’C bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ 5 Câu V:(1điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: +(2 x + 1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1) + + − y-1 − 2 4 ( y + 1)( x − 1) + m x + 1 = 0 (2) II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần A hoặc phần B) Phần A: Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1; và phương trình: x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4my - 5 = 0 (1). Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn với mọi m. Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C). x −1 y + 2 z = = và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 2 = 0. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: 1 1 1 Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng (P) và đi qua điểm A(2; - 1;0) Câu VII.b: (1 điểm). Cho x; y là các số thực thoả mãn x2 + y2 + xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5xy – 3y2 Phần B: Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b: (2 điểm). x −2 y −3 z −3 = = 1. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng d1 : và −2 1 1 x −1 y − 4 z − 3 = = d2 : . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt phẳng. −2 1 1 Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC. � 1� 2. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) có hai tiêu điểm F1 (− 3;0); F2 ( 3;0) và đi qua điểm A � 3; � . � 2� Lập phương trình chính tắc của (E) và với mọi điểm M trên elip, hãy tính biểu thức: P = F1M2 + F2M2 – 3OM2 – F1M.F2M
  2. Câu VII.b( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức: S = C2010 − 3C2010 + 32 C2010 + ... + (−1) k C2010 + ... + 31004 C2010 − 31005 C2010 0 2 4 2k 2008 2010 Hướng dẫn giải Câu I: =x = X − 1 2. Giao điểm hai tiệm cận I(- 1;2) . Chuyển hệ trục toạ độ Oxy --> IXY: = =y = Y + 2 3 Hàm số đã cho trở thành : Y = − hàm số đồng biến nê (C) đối xứng qua đường thẳng Y = - X X Hay y – 2 = - x – 1 ⇔ y = - x + 1 x 3 và cos c 0 và cosx ≠ 0 Câu II: 1. Điều kiện: s inx 2 2 2 ccosx = 1 Biến đổi pt về: 4cos x - 4 cos x – cosx + 1 = 0 c c 3 2 ccosx = c 1 c 2 2. Điều kiện 0 < x < 1 hoặc x ≥ 2. x 2 − 3 x +x x 2 − 3 x + 2.(5 − log 2.log 2 x 2 2) x 2 log 2 x − 5log 2 x + 2 − 0 2 log 2 x Nghiệm: 0 < x < 1 hoặc 2 ≤ x ≤ 4 Câu III: Phương trình tiếp tuyến : y=x+4 =x = 0 Phương trình hoành độ giao điểm: x3 – 2x2 = 0 = = =x = 2 2 2 V = π � + 4) dx − π � − 2 x + x + 4) dx 2 ( x3 2 2 (x 0 0 Câu IV: Gọi M; M’ lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. Hạ MH ⊥ M’C AB // (A’B’C) ==> d(AB,A’C) = MH a 15 a 15 HC = ; M’C = ; MM’ = a 3 10 2 33 Vậy V = a 4 TXĐ: D = [0;+∞ ) Câu V: Đặt f(x) = (2x + 1)[ln(x + 1) – lnx] x +1 = (2 x + 1) ln x Gọi x1; x2 ∈ [0;+∞ ) với x1 > x2 2 x1 + 1 > 2 x2 + 1 > 0 + + � f ( x1 ) > f ( x2 ) : f(x) là hàm số tăng Ta có : x1 + 1 x2 + 1 � > ln > 0> ln x1 x2 Từ phương trình (1) ⇒ x = y x −1 x −1 (2) � x − 1 − 2 4 ( x − 1)( x + 1) + m x + 1 = 0 � − 24 +m=0 x +1 x +1 x −1 Đặt X = ==> 0 ≤ X < 1 4 x +1 Vậy hệ có nghiêm khi phương trình: X2 – 2X + m = 0 có nghiệm 0 ≤ X < 1
  3. Đặt f(X) = X2 – 2X == > f’(X) = 2X – 2 ==> hệ có nghiêm ⇔ -1 < m ≤ 0 Câu VI.a 1. (C) có tâm O(0;0) bán kính R = 1, (Cm) có tâm I(m +1; -2m) bán kính R ' = (m + 1) 2 + 4m2 + 5 OI = (m + 1) 2 + 4m 2 , ta có OI < R’ Vậy (C) và (Cm) chỉ tiếp xuc trong.==> R’ – R = OI ( vì R’ > R) Giải ra m = - 1; m = 3/5 2. Gọi I là tâm của (S) ==> I(1+t;t – 2;t) Ta có d(I,(P)) = AI == > t = 1; t = 7/13 (S1): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 1; (S2): (x – 20/13)2 + (y + 19/13)2 + (z – 7/13)2 = 121/139 Câu VII.a 5 xy − 3 y 2 P= 2 x + xy + y 2 Với y = 0 ==> P = 0 5t − 3 Với y ≠ 0 đặt x = ty; ta có: P = 2 � Pt 2 + ( P − 5)t + P + 3 = 0 (1) t + t +1 + P = 0 thì phương trình ( 1) có nghiệm t = 3/5 + P ≠ 0 thì phương trình ( 1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ’ = - P2 – 22P + 25 0 ⇔ - 25/3 ≤ P ≤ 1 Từ đó suy maxP , minP Câu VI.b: r 1. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương a = (1;1; −2) r d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương b = (1; −2;1) urr r r r uuuuuur Ta có �,b � 0 va �, b � 0 M 1 = 0 � a� a� M � � (d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ==> A ∈ (d1,d2) �+ 5 t + 5 t � ;3 − t � d2 ==> t = - 1 ==> M(2;2;4) ∈ B(2 + t;3 + t;3 - 2t); M � ; �2 2 � uuu r r C( 1+t;4-2t;;3+t) : AC ⊥ a ==> t = 0 ==> C(1;4;2) x2 y 2 x2 y 2 3 1 2. (E): 2 + 2 = 1 � 2 + 2 = 1 , a = b + 3 ==> + =1 2 2 a b a 4b 4 1 P = (a + exM)2 + (a – exM)2 – 2( xM + yM ) – (a2 – e2 xM ) = 1 2 2 2 Câu VII.b: ( ) ( ) = 2 ( C2010 − 3C2010 + 32 C2010 + ... + (−1) k 3k C2010 + ... + 31004 C2010 − 31005 C2010 ) 2010 2010 Ta có: 1 + i 3 + 1− i 3 0 2 4 2k 2008 2010 2010π 2010π � -2010π -2010π � ( ) ( ) 2010 2010 Mà 1 + i 3 + 1− i 3 = 22010 (cos + sin ) + 22010 �os + sin c � 3 3 3 3� � = 2.2 ( cos670π ) = 2.2 2010 2010 Vậy S = 22010 -----------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0