
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Chọn tập hợp các số tự nhiên khác 0 ?
A. ℕ = {0; 1; 2; 3} B.ℕ = {0; 1; 2; 3; 4; 5; … }
C. ℕ∗= {0; 1; 2; 3; 4; 5; … } D. ℕ∗= {1; 2; 3; 4; 5; … }
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 117; 202;89;99
A. 89; 99; 202; 117 B. 202; 117; 99; 89
C. 89; 99; 117; 202 D. 99;89 ;117; 202
Câu 3. Khi thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự
A. Ngoặc nhọn { } → ngoặc vuông [ ] → ngoặc tròn ( )
B. Ngoặc tròn ( ) → ngoặc nhọn { } → ngoặc vuông [ ]
C. Ngoặc vuông [ ] → ngoặc tròn ( ) → ngoặc nhọn { }
D. Ngoặc tròn ( ) → ngoặc vuông [ ] → ngoặc nhọn { }
Câu 4. Số nào là ước của 15:
A. 10 B. 5 C. 7 D. 0
Câu 5. Số nào là bội của 7:
A.49 B. 13 C. 9 D. 27
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.8 B. 13 C. 50 D. 42
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
B. Số 2 là số nguyên tố bé nhất.
C. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
D. Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7
Câu 8. Tìm số dư trong phép chia 157 : 3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Rút gọn phân số 24
56 về dạng tối giản là:
A. 12
28 B. 6
7 C. 4
8 D. 3
7