Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
lượt xem 1
download
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức) được biên soạn với 5 bài tập giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho học tập, ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Toán lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BIÊN LỚP 12 THPT CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2009 2010 Môn:Toán Đề thi chính thức Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi: 07/01/2010 (Đề thi có 01 trang) ĐỀ BÀI Câu 1: (6 điểm) 21 + 2sin x − 3.21 + sin x = m − 4 1. Cho phương trình: (1) (m là tham số). a) Giải phương trình (1) với m = 0. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. x6 + y 6 = 1 x5 + y 5 = 1 2. Giải hệ phương trình: Câu 2: (5 điểm) y = − x 3 +[ − x 2 +] 72 x − 90 37;7 1. Tìm GTLN của hàm số: trên đoạn . 1 y = x4 − 2x2 + 3 4 2. Cho hàm số có đồ thị là (C). Tính diện tích tam giác có các đỉnh là các điểm cực trị của đồ thị (C). Câu 3: (6 điểm) x cos t + y sin t + sin t − 2cos t − 3 = 0 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Chứng minh rằng với mọi giá trị của t đường thẳng (d) có phương trình: (t là tham số) luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. ᄋ 2a⊥= 120 BAC 5 o 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 = và . Gọi M là trung điểm của CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A1BM). Câu 4: (1.5 điểm) f ( x ) = x n + an−1 xfn−(1 2+) an−32nx n− 2 + L + a1 x + 1 Cho đa thức có các hệ số không âm và có n nghiệm thực. Chứng minh . Câu 5: (1.5 điểm)
- y = (xxM 3 M 1n− 11n ) x ;=ny13n2−2009 Cho hàm số: có đồ thị là (C). là điểm trên (C) có hoành độ . Tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác , tiếp tuyến của (C) tại cắt (C) tại điểm khác , tiếp tuyến của (C) tại điểm cắt (C) tại điểm khác (n = 4; 5;…), gọi là tọa độ điểm . 2009 xn + yn + 22013 = 0 Tìm n để : Hết ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 20092010 Câu 1 NỘI DUNG 6điểm 1 21+ 2sin x − 3.21+s inx = m − 4 0.5 (4điểm ) 2t 2 − 6t = m� −14 � 2s inx = t �� t � ;2 � � 2 � Đặt ta có phương trình: (2) 2t 2 − 6t + 4 = 0 � t = 1 �t = 2 0.5 a.Với m = 0 suy ra: t = 1 � 2s inx = 1 � sinx = 0 � x = kπ 1 π t = 2 � 2s inx = 2 � sinx = 1 � x = + k 2π 2 1 � � 0.5 t � ;2 2 � � � b.ycbt(2) có nghiệm ( 2 ) � 2t 2 − 6t + 4 = m ( P) : y � =12t 2 � ;2 − 6t + 4 0.5 � � � 2 � (2) có nghiệm khi đường thẳng y = m cắt trên …… 0.5 �1 � 3 �3 � 1 y � �= ; y � �= − ; y ( 2 ) = 0 �2 � 2 �2 � 2 1 3 0.5 − m 2 2 Suy ra thì (1) có nghiệm
- 2 x 6 + y 6 = 1 (1) 0.75 (2điểm x5 + y 5 = 1 (2) ) x, y �[ −1;1] Lập luận từ (1) và (2) suy ra và x, y không cùng d ấu Vai trò của x, y bình đẳng , không làm mất tính tổng quát giả sử 0.75 −1 < x < 0 < y < 1 . Lập luận đưa ra hệ vô nghiệm ( 0;1) ; ( 1;0 ) 0.5 Nhận thấy là các nghiệm của hệ Câu 2 y = − x 3 +[ − x 2 +] 72 x − 90 37;7 4 trên đoạn điểm 1 f ( x ) = − x3[ −+7;7 3 x 2] + 72 x − 90 0.5 (2điểm Xét hàm trên ) y ' = −3x 2 + 6 x + 72 = 0 � x = −4 �x = 6 y ( −4 ) = −266; y ( 6 ) = 234; y ( 7 ) = 218; y ( −7 ) = −104 1.0 max y = y ( −4 ) = 266 0.5 [ −7;7] 2 1 4 1.0 y= x − 2x2 + 3 (2điểm 4 ) A ( −2; −1) ; B ( 0;3) ; C ( 2; −1) Các điểm cực trị: 1 1 1.0 S = BH . AC = 4.4 = 8 ( dvdt ) 2 2 NX: các điểm cực trị tạo thành tam giác cân tại C. Suy ra diện tích được tính: Câu 3 6 điểm 1 x cos t + y sin t + sin t − 2cos t − 3 = 0 � ( y + 1) sin t + ( x − 2 ) cos t = 3 0.5 (2điểm (*) ) �( y( + y 1+)1) + + 2 2 ( x( −x −2 )2 ) =B
- uuur uuuur 2 MB ⊥ MA ' (4điểm a. Chứng minh . ) 0.75 uuuur uuur uuuur uuur uuur uuuur � uuur uuur 1 uuuur � ( ) ( BM = BA + AM = − AB + AC + CM = � � ) − AB + AC + AA ' � 2 � uuuuur uuuur uuuuur �uuur 1 uuuur � ( ) A ' M = A ' C ' + C ' M = �AC − AA ' � � 2 � uuuur uuuuur � uuur uuur 1 uuuur � �uuur 1 uuuur � BM . A ' M = �− AB + AC + AA ' � �AC − AA ' � � 2 � � 2 � 0.75 � uuur uuur 1 uuur uuuur 1 uuur uuuur 1 uuuur uuur 1 � =� − AB. AC + AB.AA ' + AC 2 − AC.AA ' + AA '. AC − AA'2 � � 2 2 2 4 � ( 1 ) 2 = a 2 + 4 a 2 − 2 5a = 0 4 uuur uuuur MB ⊥ MA ' Suy ra 0.5 b.Tính khoảnh cách từ A đến mp(A’BM) 0.5 0.5 0.5 0.5
- 1 1 VA. A ' BM = d ( A, ( A ' BM ) ) .S A ' BM = d ( B, ( AA ' M ) ) .S AA ' M 3 3 1 S A ' BM = MB.MA ' 2 1 MB 2 = BC 2 + CM 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AC. AB.cos1200 + AA '2 = 12a 2 4 MA ' = A ' C ' + C ' M = 9a 2 2 2 2 1 � S A ' BM = 3a.a 12 = 3a 2 3 2 1 a 3 SAA ' M = 2a.2 5a = 2a 2 5; d ( B, ( AA ' M ) ) = BH = AB.sin 600 = 2 2 a 3 5 d ( A, ( A ' BM ) ) .3a 2 3 = 2a 2 5. � d ( A, ( A ' BM ) ) = a 2 3 Câu 5 y = x 3 − 2009 x 0.5 2 điểm Mk : y − M yk k=( xyk ';( yxkk )) ( x − xk ) Gọi suy ra tiếp tuyến tại � y = ( 3 xk2 − 2009 ) ( x − xk ) + xk3 − 2009 xk x 3 − 2009 x = ( 3xk2 − 2009 M) k( +x1 − xk ) + xk3 − 2009 xk 0.5 � ( x − xk ) ( x 2 + x.xk − 2 xk2 ) = 0 � x = xk �x = −2 xk � xk +1 = −2 xk Tọa độ điểm được xác định: x1 = 1; x2 = −2; x3 = 4;...; xn = ( −2 ) 0.5 n −1 Ta có : 2009 xn + yn + 22010 = 0 � 2009 xn + xn3 − 2009 xn + 22010 = 0 0.5 � ( −2 ) = −22013 = ( −2 ) 3 n −3 2013 � 3n − 3 = 2013 � n = 672 Câu 4 f ( x ) = x n + an−x1ix,ni−= 1 +1,2,..., an−2 xnn− 2 + L + a1 x + 1 0.5 2 điểm có các hệ số không âm và n nghiệm thực . Suy n nghiệm đó âm giả sử là các nghiệm: n 0.5 f ( x ) = Π ( x − xi ) i =1 Theo cách phân tích đa thức ta được
- Đặt với n n 0.5 0α − xi = α i � α i >Π �i =f 1( x ) = Π ( x + α i ) i =1 i =1 n n n 0.5 f ( 2 ) = Π ( 2 + αi ) = Π ( 1 + 1 + αi ) 3n 3 Π α i = 3n i =1 i =1 i =1 Ta có .Suy ra đpcm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 591 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 240 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 419 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 351 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 368 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 201 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 204 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 162 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 129 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 16 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 14 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 10 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lí THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 9 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Ngữ văn THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
1 p | 11 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
7 p | 2 | 1
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý THPT năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
2 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn