Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
lượt xem 49
download
Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Toán của Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán, luyện thi học sinh giỏi Toán và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT năm học 2014-2015 môn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 20142015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Dành cho học sinh THPT không chuyên) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). 2014 2015 Tìm tập xác định của hàm số: f ( x ) = + . − x2 + 2x + 3 x2 − 2 x Câu 2 (1,0 điểm). x a) Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = đồng biến trên khoảng ( −1; + ). x +1 b) Chứng minh rằng hàm số f ( x ) = 2015 − x − 2015 + x là một hàm số lẻ. Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: 19 + 3 x + 4 − x 2 − x + 6 = 6 2 − x + 12 3 + x . Câu 4 (1,0 điểm). x 2 + 2 y 2 − 3 xy − y − 1 = 0 Giải hệ phương trình: x2 + y2 − y − 3 = 0 Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình ( m − 1) x + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 0 vô 2 nghiệm (x là ẩn, m là tham số). Câu 6 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC không cân nội tiếp đường tròn tâm O và G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm tam giác OBC, OCA, OAB và G’ là trọng tâm tam giác MNP. Chứng minh rằng O, G, G’ thẳng hàng. Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC không vuông và có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn a 2 + b 2 = 2c 2 và tan A + tan C = 2 tan B thì tam giác ABC đều. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC không là tam giác vuông và nội tiếp đường tròn (I) ( đường tròn (I) có tâm là I ); điểm H ( 2; 2 ) là trực tâm tam giác ABC. Kẻ các đường kính AM, BN của đường tròn (I). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết M ( 5;3) , N ( 1;3) và đường thẳng BC đi qua điểm P ( 4; 2 ) . Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 2015 . Chứng minh rằng: 2015a − a 2 2015b − b 2 2015c − c 2 � 2015 − a 2015 − b 2015 − c � + + +6 2 2� � + + �. � bc ca ab � a b c � Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh…………………… SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 20142015 (Đáp án có 05 trang) ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN (Dành cho học sinh THPT không chuyên) I. LƯU Ý CHUNG: Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 (2,0 điểm) − x2 + 2x + 3 > 0 Hàm số f ( x ) xác định khi và chỉ khi 1,0 x2 − 2 x > 0 −1 < x < 3 x>2 0,5 x 0 f ( x ) đồng biến trên ( −1; + ). b.(0,5 điểm) Tập xác định của hàm số là D = [ −2015; 2015] . Với mọi x D , ta có − x D, 0,25 f ( − x ) = 2015 + x − 2015 − x = − ( ) 2015 − x − 2015 + x = − f ( x ) suy ra f ( x ) 0,25 là hàm số lẻ. 3 (1,0 điểm) − x2 − x + 6 0 0,25 Điều kiện xác định: 2 − x ��0 −3 �� x 2. 3+ x 0 Bất phương trình đã cho tương đương với:
- 19 + 3 x + 4 ( 2 − x) ( 3 + x) =6 ( 2− x + 2 3+ x ) Đặt t = 2 − x + 2 3 + x , t > 0 ta có: t2 = 2 − x + 4( 3 + x) + 4 ( 2 − x) ( 3 + x) = 14 + 3x + 4 ( 2 − x) ( 3 + x) 0,25 t =1 Thay vào phương trình trên ta được: 5 + t = 6t � t − 6t + 5 = 0 � 2 2 t =5 +) t = 1 � 2 − x + 2 3 + x = 1 � 2 − x + 4 ( 3 + x ) + 4 ( 2 − x) ( 3 + x) =1 0,25 � 3 x + 13 + 4 − x − x + 6 = 0 vô nghiệm do −3 2 x 2 +) t = 5 � 2 − x + 2 3 + x = 5 � 2 − x + 4 ( 3 + x ) + 4 ( 2 − x) ( 3 + x) = 25 16 ( − x 2 − x + 6 ) = ( 11 − 3 x ) 2 � 4 − x − x + 6 = 11 − 3 x � 2 11 − 3 x 0 0,25 25 x 2 − 50 x + 25 = 0 � 11 � x = 1 thỏa mãn điều kiện. x 3 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { 1} . 4 (1,0 điểm) x 2 + 2 y 2 − 3xy − y − 1 = 0 ( 1) ( I) x2 + y2 − y − 3 = 0 ( 2) 0,25 x = y −1 Ta có ( 1) � ( x − y + 1) ( x − 2 y − 1) = 0 � x = 2 y +1 y=2 Với x = y − 1 thay vào (2) ta được 2 y − 3 y − 2 = 0 2 1 y=− 2 0,25 +) y = 2 � x = 1 . 1 3 +) y = − � x = − . 2 2 y = −1 Với x = 2 y + 1 thay vào (2) ta được 5 y + 3 y − 2 = 0 2 2 y= 5 0,25 +) y = −1 � x = −1 . 2 9 +) y = �x= . 5 5 � 3 1 ��9 2 � Vậy, hệ (I) có nghiệm ( x; y ) là: ( 1; 2 ) , ( −1; − 1) , �− ; − �� , ; �. 0,25 � 2 2 ��5 5 � 5 (1,0 điểm) Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 0,25
- ( m − 1) x 2 + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 < 0 ∀x ᄀ 2 TH1. Nếu m = 1 thì 6 x + 4 < 0, ∀x �� ᄀ x < − , ∀x �ᄀ vô lí. 0,25 3 TH2. Nếu m 1 thì ( m − 1) x + 2 ( m + 2 ) x + 2m + 2 < 0 ∀x ᄀ 2 m −1 < 0 m
- �7 5 � �3 5 � Do đó M � ; �, N � ; �. �2 2 � �2 2 � �7 5 � Đường thẳng BC đi qua điểm P(4;2), M � ; � nên: �2 2 � x−4 y−2 BC : = � x+ y−6 = 0 7 5 . −4 −2 2 2 0,25 r AH vuông góc với BC suy ra AH có vtpt n AH = ( 1; −1) , kết hợp với AH đi qua điểm H ( 2; 2 ) suy ra: AH :1( x − 2 ) − 1( y − 2 ) = 0 � x − y = 0 . A �AH � A ( a; a ) , C �BC � C ( b;6 − b ) . Do F là trung điểm AC nên: x +x xF = A C 2 �a+b =3 �a =1 � �� �� � A ( 1;1) , C ( 2; 4 ) . y A + yC �a +6−b = 5 � b=2 yF = 2 0,5 Do E là trung điểm của BC nên: x +x xE = B C 2 xB = 2 xE − xC x =5 � �� � �B � B ( 5;1) . yB + yC yB = 2 yE − yC yB = 1 yE = 2 Vậy A ( 1;1) , B ( 5;1) , C ( 2; 4 ) . A F N H I 0,25 B C E P M 9 (1,0 điểm) Thay 2015 = a + b + c thì bất đẳng thức cần chứng minh có dạng: a ( b + c) b ( c + a) c ( a + b) �b+c c+a a+b � 0,25 + + +6 2 2� � a + + � bc ca ab � b c �� Ta có 0,5
- a ( b + c) b ( c + a) c ( a + b) a a b b c c + + +6= + + + + + +6 bc ca ab b c a c a b b+c c+a a+b b+c c+a a+b = +2+ +2+ +2 2 .2 + 2 .2 + 2 .2 a b c a b c � b+c c+a a+b � = 2 2� � a + + �. � b c � � 2015 0,25 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = . 3 Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011 MÔN TOÁN
1 p | 697 | 161
-
Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT năm học 2014 - 2015 môn Hóa học - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
9 p | 536 | 74
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Sinh học lớp 10 năm 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Dành cho HS không chuyên)
4 p | 671 | 63
-
Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT môn Sinh học năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 482 | 45
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Sinh học lớp 10 năm 2011-2012 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 402 | 39
-
Đề thi chọn HSG lớp 10 THPT môn Sinh học năm 2012-2013 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
6 p | 364 | 38
-
Đề thi chọn HSG môn Sinh học lớp 10 cấp tỉnh năm 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 300 | 35
-
Đề thi chọn HSG lớp 10 năm học 2011-2012 ôn Toán - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
5 p | 252 | 11
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN
1 p | 57 | 5
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Nguyên Hãn (Vòng 1)
6 p | 52 | 3
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên KHTN (Lần 1)
1 p | 28 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
5 p | 39 | 2
-
Đề thi chọn HSG lớp 9 cấp tỉnh môn Toán năm 2014 - 2015 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
3 p | 101 | 2
-
Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên KHTN, Hà Nội
1 p | 24 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 62 | 1
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 26 | 1
-
Đề thi chọn HSG lớp 9 môn Toán năm 2014 - 2015 - Sở GD&ĐT Hạ Hòa
4 p | 83 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn