1
Chương 4: QUANG HỌC LƯNG T
Câu 1: Khi mt vt phát ra bc x nhit dng (bc x nhit cân bằng, năng lưng bc x = năng lưng
hp th), thì nhiệt độ ca vt:
A. Gim dn theo thi gian B. Tăng dần
C. Không đổi D. Khi tăng khi giảm
Câu 2: Vật đen tuyệt đối là vt có h s hp th đơn sắc:
A. Ph thuộc vào bước sóng ca bc x ti và nhiệt độ ca vt
B. Ch ph thuộc vào bước sóng ca bc x ti
C. Ch ph thuc vào nhiệt độ ca vt
D. C ba câu trên đều sai
Câu 3: H s phát x đơn sắc (năng suất bc x đơn sắc) ca mt vt:
A. Ch ph thuộc vào bước sóng phát x
B. Ch ph thuc vào nhiệt độ ca vt
C. Ph thuộc vào bước sóng phát x và nhiệt độ ca vt
D. Ph thuộc vào bước sóng phát x, nhiệt độ bn cht ca vt
Câu 4: Công thức để tính h s phát x đơn sắc (năng suất bc x đơn sắc) ca vật đen tuyệt đối trong
lý thuyết Planck phù hp vi thc nghim vùng bước sóng:
A. Vùng hng ngoi B. Vùng t ngoi
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy được D. Mi giá tr của bước sóng
Câu 5: T mt l nh rng 6cm2 ca mt nu (coi vật đen tuyệt đối) c mi giây phát ra 8,28 cal.
Nhit độ ca lò là:
A. T 100K B. T 1000K C. T 10000K D. T 1000oC
Câu 6: Mt vật đen tuyệt đối din tích b mt 10cm2, bc x vi max = 0,724µm. Năng lượng do
vt bc x trong mt phút bng:
A. 873,079 J B. 14515 J C. 8709.106 J D. 1451,5.104 J
Câu 7:Một dây tóc bóng đèn nóng sáng nhiệt độ 2727oC. Bước sóng bc x mang năng lượng nhiu
nhất do đèn phát ra (bước sóng ng với năng suất bc x đơn sắc cực đại) là:
A. max = 1,18 µm B. 0,97 µm C. 1,06 µm D. 0,47 µm
Câu 8: Nhiệt độ ca mt vật đen tuyệt đối tăng từ 1000K đến 3000K thì năng sut phát x toàn phn
ca vật tăng lên:
A. 3 ln B. 9 ln C. 27 ln D. 81 ln
Câu 9: Công sut bc x ca mt vật đen tuyt đối tăng lên bao nhiêu ln nếu trong quá trình nung
nóng, bước sóng ng với năng suất phát x cực đại dch chuyn t 0,7µm đến 0,6µm?
A. 1,85 ln B. 1,36 ln C. 1,16 ln D. 1,58 ln
2
Câu 10: Chn câu sai.
A. Vật đen tuyệt đối là vt có h s hp th bng 1 vi mi nhiệt độ và bước sóng
B. Cực đại đồ th ca hàm ph biến (năng sut phát x đơn sắc) dch chuyn v phía tn s ln
khi nhiệt độ vật đen tăng.
C. Va chm gia electron photon trong hiện tượng Compton là hoàn toàn không đàn hồi
D. Va chm gia electron và photon trong hiện tưng Compton là va chạm đàn hồi
Câu 11:Hiện tượng lệch phương truyền ca tia X trong hiu ng Compton là:
A. Hiện tượng nhiu x B. Hiện tượng tán x
C. Hiện tượng khúc x D. Hiện tượng phn x
Câu 12: Trong hiện tượng Compton, các photon tán x trên các electron liên kết yếu vi ht nhân
bước sóng:
A. Bằng bước sóng photon ban đầu B. Lớn hơn bước sóng photon ban đầu
C. Nh hơn bước sóng photon ban đầu D. Bằng bước sóng Compton
Câu 13: Mt photon có bước sóng = 0,6µm, khối lượng ca photon bng:
A. 3,68.10-36 kg B. 11.10-28 kg C. 1,23.10-44 kg D. 3,68.10-32 kg
Câu 14: S thay đổi bước sóng trong hiu ng Compton (tán x Compton) được cho bi công thc:
A.
2
C
θ
λ' - λ = 2λ sin
2



B.
2
C
θ
λ - λ' = sin
2



C.
2
C
λ - λ' = sin θ
D.
2
C
θ
λ' - λ = sin
2


Trong đó
10
0,0243.10
C
e
hm
mc

là bước sóng Compton
Câu 15: Trong hiện tượng Compton năng lượng photon ti là 6,625.10-14 J, năng lượng electron sau tán
x là 4,1.10-14 J. Bước sóng photon sau tán x là:
A. 0,03
o
A
B. 0,0787
o
A
C. 0,0185
o
A
D. 2,6.10-20 m
Câu 16: Photon ban đầu năng lượng 0,25MeV bay đến va chm vi một electron đang đứng yên và
tán x theo góc . Biết rằng năng lượng ca photon tán x là 0,144MeV, góc tán x có giá tr:
A. 30o B. 60o C45o D. 120o
Câu 17: Trong tán x Compton, động năng do electron thu được sau tán x :
A.
hc λ' - λ
λ'λ
B.
hcλ'λ
λ' - λ
C.
11
'



D.
11
'



Câu 18: Độ gia tăng bước sóng ca mt photon trong tán x Compton  = 0,0135
. Góc tán x
ca photon là:
3
A. 44o B. 54o C. 64o D. 74o
Câu 19: Trong hiện tượng Compton, bước sóng ca photon ti là 0,03
o
A
, góc tán x = 90o.
Năng lượng mà photon truyn cho electron là:
A. 168 keV B. 178 keV C. 186 keV D. 196 keV
Câu 20: Mt photon bước sóng = 0,0357
o
A
ti tnas x Compton trên mt electron t do đang
đứng yên. Biết góc tán x = 90o, bước sóng photon sau tán x bng:
A. 0,0477
o
A
B. 0,0837
o
A
C. 0,0123
o
A
D. 0,0597
o
A
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
9
A
17
A
2
D
10
C
18
C
3
D
11
B
19
C
4
D
12
B
20
D
5
B
13
A
6
A
14
D
7
B
15
B
8
D
16
D