Đ thi chun viên H tr Tín d ng &
chuyên viên QHKH c a MB (04/04/2010)
Đăng ngày: 13:43 04-04-2010
Th m c: ư T ng h p
Quan tr ng
Đ thi chuyên viên H tr Tín d ng & chuyên viên QHKH c a MB
(Th i gian thi: Sáng CN - 04/04/2010)
Tr c nghi m : 35 câu ,70 đi m:
G m các v n đ liên quan đ n: ế
- Nghi p v th tr ng m c a NH ườ
- T giá h i đoái
- Lãi su t
- B o lãnh ngân hàng
- Chi t kh uế
- GDP VN năm 2009 là bao nhiu ? Năm thành l p c a MB, năm VN gia nh p WTO, các ph m
ch t c a CV QHKH, các kĩ năng bán hàng rùi tình hu ng x trí khi ph ng v n KH,...
M t s câu h i:
- T ch c tín d ng không cho vay đ i v i nh ng đ i t ng nào ? ượ
Lu t các TCTD
- TS N c a ngân hàng g m ?
3 ph n
1. V n huy đ ng
2. V n vay
3. V n ch s h u
- T l an toàn v n t i thi u c a 1 TCTD ?
CAR = 8% (theo tiêu chu n Basel II)
- Khi tăng giá đ ng b n t s nh h ng th nào d n XNK ? ưở ế ế
Đ ng b n t tăng giá => T giá ngo i t / n i t gi m => Kích thích nh p kh u, h n
ch xu t kh u do đ ng b n t có giá h n tr c.ế ơ ướ
- Ch c năng c a b o lãnh ?
> Ch c năng b o đ m pháp lý
Đây là ch c năng quan tr ng nh t c a b o lãnh. B ng vi c cam k t chi tr b i ế
th ng khi x y ra các bi n c vi ph m h p đ ng c a ng i đ c b o lãnh, cácườ ế ườ ượ
ngân hàng phát hành b o lãnh đã t o ra m t s b o đ m ch c ch n cho ng i ườ
th h ng. Chính s tin t ng này đã t o đi u ki n cho h p đ ng đ c ký k t ưở ưở ượ ế
m t cách suôn s thu n l i
> Ch c năng đôn đ c & th c hi n HĐ
Do ch u trách nhi m th c hi n cam k t nên ngân hàng phát hành b o lãnh cũng ế
th ng xuyên ki m tra, giám sát t o ra m t áp l c th c hi n t t h p đ ng, gi mườ
thi u vi ph m v phía ng i đ c b o lãnh. ườ ượ
> Ch c năng là công c tài tr
B o lãnh còn là công c tài tr th c s v m t tài chính cho ng i đ c b o ườ ượ
lãnh. Trong nhi u tr ng h p thông qua b o lãnh, khách hàng không ph i xu t ườ
qu , thu h i v n nhanh chóng, đ c vay n ho c đ c kéo dài th i gian thanh ượ ượ
toán ti n hàng hoá, d ch v , n p thu ….Vì v y dù không tr c ti p c p v n, ế ế
BLNH đã giúp cho khách hàng c a ngân hàng đ c h ng nh ng thu n l i v ượ ưở
m t ngân qu nh khi đ c vay th c s . ư ượ
- Khi trích d phòng gi m giá hàng t n kho s nh h ng th nào đ n LN hay VCSH ? ưở ế ế
D phòng gi m giá HTK => làm gi m LN, LN đ l i n m trong kho n m c VCSH =>
làm gi m VCSH
- Vòng quay HTK = ?
= Doanh thu thu n / Hàng t n kho bình quân
- Ý nghĩa c a h s thanh toán nhanh ?
Ph n ánh kh năng t tr n các kho n n ng n h n c a doanh nghi p b ng các tài
s n ng n h n hi n có (mà không tính đ n Hàng t n kho) ế
- KYC trong tài chính ngân hàng là vi t t t c a t ti ng Anh nào ?ế ế
KYC = Know your customer
- S d ng câu h i đóng khi nào ?
Khi đã mu n ng i tr l i không lan man mà đi vào tr ng tâm v n đ ườ
- KH th ng chê lãi su t cao vì ?ườ
Lãi su t cao đ ng nghĩa chi phí ph i tr cao & có th làm gi m l i nhu n kỳ v ng c a
KH khi s d ng kho n v n đó.
- CVQHKH nên k t thúc (ch t) m t cu c bán hàng khi nào ?ế
- CVQHKH ph i có kĩ năng gì ?
+ K năng thuy t trình ế (nói có trình t , m ch l c, b c c rõ ràng ...)
+ K năng đàm phán (Bi t cách đ t v n đ , kh i g i v n đ & cu n hút ng i nghe)ế ơ ườ
+ K năng ngôn ng (Bi t ngo i ng là l i th , ko nói ng ng, ko nói l p....)ế ế
- CVQHKH am hi u đ i th c nh tranh đ làm gì ?
C nhân có câu: "Bi t đ ch bi t ta, trăm tr n trăm th ng"ế ế . Đ i th c nh tranh là Chuyên
viên QHKH c a các ngân hàng khác ho c là nhân viên c a các NH khác, h đ u có th lôi kéo
và giành gi t KH c a ngân hàng mình.
=> Ph i am hi u đ i th đ mình có th đ ra các chi n l c Marketing & Thuy t ph c ế ượ ế
khách hàng s d ng các SP/ D ch v c a NH mình (MB ý )
- Nhà xu t kh u thích ph ng th c thanh toán qu c t nào: L/C tr ngay, L/C tr ch m, ươ ế
chuy n ti n tr c khi giao hàng, chuy n ti n sau khi giao hàng ? ướ
Thích chuy n ti n tr c khi giao hàng ướ > Cái này ch c cú nh t rùi
- Nhà nh p kh u thích ph ng th c nào:L/C,D/P,D/A ? ươ
Nhà nh p kh u thích D/A (Document against Acceptance: Trao ch ng t ch ch p nh n)
=> Vì trong kho ng th i gian ch ch p nh n, nhà NK vô tình đ c nhà XK tài tr 1 kho nượ
tín d ng trong th i gian X day ch Acceptance theo nh trong h p đ ng)ư
=> Nhà XK không b đ ng v n, đc tài tr v n thêm 1 kho ng th i gian
- Bán hàng t v n là gì ?ư
Bán hàng t v nư (Sales consultancy) là d ch v bán hàng hi n đ i, theo đó nhân viên bán hàng
s t v n cho khách hàng nh ng s n ph m/ d ch v phù h p nh t v i nhu c u, kh năng tài ư
chính c a h .
Ho c có th g i m nhu c u c a khách trên các sp. d ch v hi n có c a Ngân hàng mình.
(nhìu nhìu .........mình không nh h t! hix) ế
Thi t lu n: (1 bt 15 Đ, 1 câu h i 15Đ)
(L u ý ko đc ch quan khi làm bài nhé, đ ko khó ;) )ư
Đ bài: M t công ty mu n đ u t mua m t máy móc h t 150 tri u. Doanh thu hàng năm đem ư ế
l i là 80 tri u, chi phí v n hành hàng năm là 20 tri u. Kh u hao đ u. Th i gian khai thác là 5
năm. Thu TNDN là 28%. Giá tr thanh lí năm cu i cùng là 30 tri u.ế
1) Tính dòng ti n ròng
2) Công ty có nên đ u t không n u lãi su t th tr ng là 12% ư ế ườ
G i ý:
1)
Dòng ti n ròng = T ng dòng ti n thu - T ng dòng ti n chi
Tuy nhiên, dòng ti n chi (g m đ u t mua m t máy móc h t 150 tri u ư ế , các kho n chi phí
v n hành h ng năm, thu TNDN h ng năm là các th i đi m khác nhau) ế . Do đó ph i quy v
hi n t i c a t t c các dòng ti n đ tính cho đúng
Năm 0 1 2 3 4 5
V n đ u t ư -150
Doanh thu 80 80 80 80 110
Chi phí 20 20 20 20 20
EBIT 60 60 60 60 90
Kh u hao 30 30 30 30 30
EBT 30 30 30 30 60
LÃI
L i nhu n tr c ướ
thuế 30 30 30 30 60
TTNDN 8,4 8,4 8,4 8,4 16,8
L i nhu n sau
thuế 21,6 21,6 21,6 21,6 43,2
Kh u hao 30 30 30 30 30
Thu nh p ròng-150 51,6 51,6 51,6 51,6 73,2
Thu nh p ròng
hi n t i 51,6/(1+r) 51,6/(1+r^2) 51,6/(1+r^3) 51,6/(1+r^4) 73,2/(1+r^5)
NPV 43,09
IRR 24%
Quy v hi n t i:
Dòng ti n ròng = 51,6/(1+r) + 51,6/(1+(r^2)) + 51,6/(1+(r^3)) + 51,6/(1+(r^4)) + 73,2/(1+(r^5))
- 150 (*)
- Chi ti t xem trong FILE EXCELế -
2) Thay r = 12% & vào công th c (*) Ta đ c ượ NPV = 43,09
IRR = 24% t c khi r = 24% thì d án hòa v n
(ch a k đ n chi phí c h i, chi phí v n l u đ ng..v.v....)ư ế ơ ư
=> D án NÊN đ u t n u ls th tr ng là 12% ư ế ườ (< 24%)
Câu h i :
Phân tích câu nói: "Khách hàng là tài s n c a chúng tôi" (vi t không quá 1 trang)ế
- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi . Do đó n u đ m t khách hàng cũng đ ng nghĩaế
nh ng CV QHKH đã làm m t mát 1 l ng tài s n c a ngân hàng ượ
- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi. Nên n u CV QHKG đ a khách hàng c a ngân hàngế ư
cho đ i th c nh tranh đ h ng các u đãi đ c bi t cũng đ ng nghĩa đã đánh c p tài s n c a ưở ư
chính ngân hàng
- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi. Nên các CVQHKH ph i có trách nhi m b o v
khách hàng c a ngân hàng gi ng nh gìn gi tài s n c a ngân hàng. ư
- Khách hàng là Tài s n c a chúng tôi => Là 1 CV QHKH tôi s luôn trân tr ng & gi
gìn m i quan h v i KH. Xây d ng ni m tin v ng ch c v i các KH ko ch đ t n n
móng cho s phát tri n c a NH mà còn giúp th ph n NH ngày càng m r ng, tài s n
ngân hàng ngày càng tăng tr ng.ưở
(P/S: K t lu n trên nghe có v r t là ế "húng". Nói chung câu k t nên làmế máu
l a 1 tý, các b ch m bài c a MB s đ c bi t l u tâm ư )
Ngu n: Cám n ơ Nhím & cindy_thanh1988 đã cung c p đ thi này !
L i gi i: Giang's BLOG
Bài t p xin đ c đính chính l i là Giá tr thanh lí năm cu i cùng là 30. Nên ượ
bài ch a c a AGiang ph i s a l i tí theo ph n kh u hao và thêm thu h i
khác.
V i l câu h i 15 đi m là phân tích câu :"Khách hàng là tài s n c a chúng
tôi" không ph i là" doanh nghi p" nhé .
Đ thi GDV MB( 4/4/2010)
I) Tr c nghi m:
-Báo cáo c a Ngân hàng bao g m: B ng cân đ i TK, BCD kê toán, BC l u chuy n ti n ư
t , BC k t qu ho t đ ng KD? ế
- Theo quy đ nh ngo i t kinh doanh đ c th hi n báo cáo nào: B ng cân đ i TK, ượ
B ng CD k toán, Báo cáo thu nh p chi phí hay t t c ? ế