Trang1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Bộ môn Công nghệ Vật liệu
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲINĂM HỌC 2022-2023
Môn: Kỹ thuật phân tích vật liệu
môn học: MATE336912
Đề thi 03 trang.
Ngày thi: 12/06/2023 Thời gian: 90 phút
SV không được phép sử dụng tài liệu
Câu 1:(2,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, hãy trình bày định nghĩa sóng điện từ, phân vùng
sóng điện từ, bản chất của ánh sáng.
Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo nguyên hoạt động của quang phổ hồng ngoại (FT-
IR)
Câu 3: (2,5 điểm) Trình bày chức năng cấu tạo nguyên hoạt động của kính hiển vi
điện tử quét (SEM).
Câu 4: (2,5 điểm) Kết quả chụp ảnh kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) quang phổ kế
hấp thụ (UV-Vis) của các vật liệu như kèm theo. Hãy vận dụng phương pháp TEM UV-
Vis để phân tích và đánh giá các vật liệu này (xem hình trang 2 và trang 3).
Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần
Nội dung kiểm tra
CLO1. Liệt kê các phương pháp phân tích và đánh giá hình thái bmặt vật
liệu, cấu trúc vật liệu, tính chất điện-quang của vật liệu.
Câu 1, 2, 3
CLO2. Đánh giá lựa chọn các phép đo để nghiên cứu cấu trúc và tính
chất cơ bản của vật liệu.
Câu 4
CLO3. Giải thích nguyên Phân tích những ưu nhược điểm, giới hạn
đo của mỗi phương pháp phân tích.
Câu 2, 3, 4
CLO4. Phân tích và đánh giá cấu trúc và tính chất điện-quang của vật liệu.
Câu 4
Ngày 29 tháng 05 năm 2023
Thông qua Trưởng Bộ môn
Trang2
Mẫu
R=[TSC]/[Ag+]
λmax (nm)
S1
0
423
S2
3,6
571
S3
5,4
565
S4
7,2
553
S5
9,0
607
S6
22,5
629
Phổ UV-Vis và màu sắc của dung dịch bạc
nanoplates với các tỉ lệ khác nhau về nồng độ của
[TSC]/[Ag+]
S1
Hình cầu
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
S2
Tam giác
Đĩa tròn
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1
300 400 500 600 700 800
Bước sóng (nm)
Độ hấp thụ (a.u.)
S1 S2 S3 S4 S5 S6
Trang3
S3
Tam giác
Lục giác
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
S4
Tam giác
Các dạng khác
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
S5
Tam giác
Lục giác
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
S6
Tam giác
Lục giác
Đĩa tròn
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Hình dạng
Số lượng (%)
Ảnh TEM của các mẫu khi thay đổi tỷ lệ nồng độ [TSC]/[Ag+]