ĐỀ THI CUỐI KÌ – KHÓA 2010
Môn học: CƠ HỌC LƯỢNG TỬ – Năm học: 2011 – 2012
Thời gian làm bài: 90 phút
(Sinh viên chỉ làm hoặc đề 1 hoặc đề 2)
ĐỀ 1:
Câu 1: a) Tìm số electron cực đại trong một nguyên tử có cùng những số lượng tử sau:
(a1) n, l, m.
(a2) n, l.
( )
(a3) n; biết rằng: ∑ ( )
b) Tìm trị riêng của tích vô hướng ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ của hai electron khi spin của chúng:
(a1) song song.
(a2) đối song.
Câu 2: Một hạt có các toán tử hình chiếu spin như sau:
̂ ̂ ̂
Trong đó:
( )
( )
√
√
)
Với: (
) (
Chứng tỏ rằng: [ ̂ ̂ ] ̂ Hạt trên có spin bằng bao nhiêu?
Câu 3:
Toán tử Hamilton của nguyên tử Hydro có dạng: ̂
trong đó:
(
)
Chọn hàm thử ( ) ( ) Điều kiện chuẩn hóa hàm sóng có dạng:
∫ ( ) ( ) (∫ ( )
( ) )
Xác định hằng số chuẩn hóa A. Cho: ( ) ∫ ( ) ̂ ( )
Xác định để ( ) đạt giá trị cực tiểu. Từ đó, hãy tính năng lượng và hàm sóng ở trạng thái cơ
bản ( ) của nguyên tử hydro. Biết rằng ( )
- - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com
ĐỀ 2:
Câu 1: Thí sinh được quyền chọn câu 1a hoặc 1b:
1a: Hệ gồm các hạt đồng nhất.
1b: Giải phương trình Schrodinger bằng lý thuyết nhiễu loạn: trường hợp nhiễu loạn
dừng cho các mức năng lượng không suy biến.
̂
̂ là các toán tử hình chiếu moment động lượng, ̂ là toán tử bình ̂ Hãy chứng minh các hệ ̂
̂
̂
̂
̂
̂ Câu 2: Kí hiệu phương moment động lượng và hai toán tử thức giao hoán sau đây:
̂ [
̂]
̂ [
̂ ̂ ] [
̂
̂ ̂]
Câu 3:
a) Dùng các ma trận Pauli hãy chứng minh hệ thức giao hoán sau cho các toán tử
) là
hình chiếu spin của điện tử: [ ̂ ̂ ] ̂ Hãy xác nhận rằng hàm spin ma trận trận cột (
hàm riêng của toán tử ̂ và hãy cho biết trị riêng tương ứng.
b) Điện tử trong một nguyên tử có các mức năng lượng (từ thấp đến cao) như sau: 3S, 3P, 3D, 4S, 4P, 4D, 4F, 5G. Hỏi khi điện tử chuyển dời giữa các mức năng lượng này thì nguyên tử cho bao nhiêu vạch quang phổ trong hai trường hợp: không tính đến spin của điện tử; tính đến spin của điện tử.
- - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com
ĐỀ 2
Câu 1: 1a) ** Nguyên lý về sự không phân biệt được giữa các hạt đồng nhất:
Trong cơ học lượng tử, các hạt đồng nhất là các hạt vi mô ( ). Trạng thái của hệ gồm các hạt đồng nhất trước và sau khi hoán vị 2 hạt bất kỳ hoàn toàn tương đương về phương diện vật lý.
Hoán vị 2 hạt : ( ) (a là chỉ số trạng thái của hạt tương ứng) Hệ gồm N hạt đồng nhất: ( )|
( ) Xác suất: | Trước khi hoán vị: ( ) Sau khi hoán vị:
( )|
( )|
| ( )| | ( )| |
( ). ( ) ( ) là hàm đối xứng. ( ) ( ). Hoán vị 2 hạt:
( )
( ) ( ) B = A. Ta có: | ** Hàm sóng đối xứng và phản đối xứng đối với phép hoán vị hai hạt: Trường hợp hệ gồm 2 hạt đồng nhất (spin nguyên S = 0, 1, 2,…): Bỏ qua tương tác giữa 2 hạt: Theo nguyên lý chồng chất trạng thái: S nguyên ( ) ( ) ( ) ( )
√
( ) ( ) ( ) ( )] . Từ điều kiện chuẩn hóa A = ( ) là hàm đối xứng ( ) ( ) ( ) ( ) [
√
( ) [ ( ) ( ) ( )
, ,…):
( ). ( )] Trường hợp hệ gồm 2 hạt đồng nhất (spin bán nguyên S = ( ). Hoán vị 2 hạt: ( ) ( ) là hàm phản xứng. ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Bỏ qua tương tác giữa 2 hạt: Theo nguyên lý chồng chất trạng thái: S bán nguyên ( ) ( ) ( )
( )] . Từ điều kiện chuẩn hóa A = ( ) là hàm phản xứng ( ) ( ) ( ) ( ) [ ( ) B = –A. √
√
( ) ( )] [ ( ) ( ) ( )
√
| ( ) Hoặc biểu diễn dưới dạng định thức Slater: ( ) ( ) | ( ) ( ) ** Nguyên lý loại trừ Pauli: Xét hệ gồm N hạt đồng nhất với spin bán nguyên có hàm sóng phản xứng biễu
√
( ) ( ) ( ) diễn dưới dạng định thức Slater như sau: | ( ) | ( )
Khi a1 = a2 2 trạng thái lượng tử khác nhau. Nguyên lý loại trừ Pauli: Ở mỗi trạng thái lượng tử không có quá 1 hạt.
( )( ) ,
1b) Giải phương trình Schrodinger: ̂ ( ) ( ) ( ) ; ̂ ̂ ̂ (| ̂| | ̂ |) (1)
( )( )
( )
( )( ) ∫
( ) ( )
Ta đã có lời giải: ̂
( ) ( ̂ ̂) ( ) ( ) ̂ ( ) ( ) ̂ ( ) ( ̂ ) ( ) ̂ ( ) ( )
( )( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ̂
( )( ) ( )( ) ∑ (
( ))
( )( ) ∑ ̂
( )( )
( ) ( ) ta được: ∑ (
( ) ( )
( ) ∑ ( )( )) ∑ ̂ ∑ (
( ))
Nhân 2 vế cho
( )
( )( ) ∑ ( )) ∑ ( ( )
( ) ( ) ̂ ( )) ∑ ( ) ( )
Lấy tích phân 2 vế ta được: ∑ (
( ) ( )
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ) ( ( ) Đặt ( )
( ) ( ) ( ) ( ). Thế (5), (6) vào (4) ta được: ( )) ∑ ( ( ) ( )( ) ∑
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( )
( ) ( )
( )( ) ∑
( )
(
** Xác định
More Documents: http://physics.forumvi.com
( ) [
( )
( ) ( ) ( )
( ) ) (
( )
( )) ∑ (
( )
( )
( )
( )
( ) ) ( ) ( ) )
( ) ) (
( )
( )
( ) ( )) ∑ (
( )
(
( )
k = n: (
( )
( )
( ) ( ) ∑ ( )
( )
( )
( ) ∑
( ) ∑
(9) ( ) ( ) ( ) ∑
( ) Xét phương trình (8) với ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
Bậc 1: Bậc 2: ** Xác định
( ) (
( )
( )) ∑
( )
( ) ∑
(10) Bậc 1:
( )
| | ( )
( ) ∑ ( )
̂ ̂ ( )
( )
( )
( )
( )
( )
{ ( ) Thế (10) vào (9) ta được:
( ) ∑
| | ( )
Câu 2: Ta có: ̂ ̂ ̂ ; ̂ ̂ ̂ ; ̂ ̂ ̂ ; ̂ ̂ ̂ ̂
* }
+ + ̂ ̂ ̂( ̂ ̂) ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ( ̂ ̂) ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ( [ ̂ ̂] ) + * ̂ ̂ + * ̂ ̂ * [ ̂ ̂ ] * ̂ ̂ ( ̂ ̂) ( ̂ ̂) [ ̂ ̂] ( ̂ ̂ ) ̂ ( ̂ ̂ ̂ ̂) [ ̂] ̂ [ ̂ ̂] ̂ ̂ ( ̂ ̂) ̂ ▪ * ̂ ̂
▪ * ̂ ̂ + ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ( ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂) ( ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂) ( ̂ ̂ ̂ ̂) ̂ ̂( ̂ ̂ ̂ ̂)
[ ̂ ̂] ̂ ̂[ ̂ ̂] ̂ ̂ ̂ ̂ ( ̂ ̂ ̂ ̂)
▪ * ̂ ̂ + ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ( ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂) ( ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂) ( ̂ ̂ ̂ ̂) ̂ ̂( ̂ ̂ ̂ ̂)
[ ̂ ̂] ̂ ̂[ ̂ ̂] ̂ ̂ ̂ ̂ ( ̂ ̂ ̂ ̂)
[ ̂ ̂ ] ( ̂ ̂ ̂ ̂) ( ̂ ̂ ̂ ̂)
* [ ̂ ̂] [ ̂ ̂] [ ̂ ̂] ̂ [ ̂ ̂] ̂ ( ̂) ̂ ̂ ( ̂ ̂) ̂
) ) ) ̂ ̂ Câu 3: a) * ) ) ) } ) ̂ ̂ ( ) ̂ ( ( ( ( ( ( ( ̂ ̂) ( ̂ ̂) [ ̂ ̂] (
) ) ( ) ) ( ) là hàm riêng của ̂ và trị riêng bằng ( (
Có tính đến spin * ̂ ( b) Không tính đến spin