Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề C) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 4
download
Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề C) cung cấp cho người đọc nội dung đề thi và bài giải chi tiết 16 câu hỏi trong đề thi. Đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề C) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM ĐỀ THI CUỐI KỲ KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: EEEN230129 Mã đề: Thời gian: 75 phút. C Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Số câu đúng: Số câu đúng: Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề. Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Họ và tên:..................................................................... Mã số SV: .................................................................... Số TT: ........................ Phòng thi: ................................. Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tô đen) Đề thi có 16 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 0.625 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C Trả lời D D D D D D D D D D D D D D D D E E E E E E E E E E E E E E E E F F F F F F F F F F F F F F F F Hình 2: Giải mạch điện Hình 1: Giải mạch điện Câu 1: Cho mạch điện như hình 1. Biết E1 = 12V; Tính R1 và R2 để điện thế tại A là 3.1V. A. R2= 0.46 x R1 D. R1= 0.46 x R2 B. R1= 0.21 x R2 E. R1= 0.35 x R2 C. R2= 0.35 x R1 F. R2= 0.21 x R2 Câu 2: Cho mạch điện như hình 2. Biết E1=46.5 V; R1 = 11.1 Ω; R2 = 22.8 Ω; R3 = 22.8 Ω; R4 = 22.8 Ω. Tính dòng điện qua R1? A. 2.487 A D. 2.067 A B. 1.033 A E. 1.560 A C. 1.372 A F. 0.820 A Câu 3: Cho mạch điện như hình 2. Biết E1=47.3 V; R1 = 15.5 Ω; R2 = 48.3 Ω; R3 = 48.3 Ω; R4 = 48.3 Ω. Tính dòng điện qua R2? Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018 Trang 1/4 - Mã đề thi A
- A. 0.596 A D. 0.657 A B. 0.844 A E. 0.499 A C. 0.741 A F. 0.788 A Câu 4: Cho mạch điện ba phase Y - Y có nguồn ba phase lần lượt là Phase A: 10000 [V]; Phase B: 100-1200 [V]; Phase C: 100-2400 [V]. Điện trở mỗi dây phase là 1.2Ω. Tải mỗi phase là 3+j3 [Ω]. Hệ thống 3 phase 4 dây cân bằng. Xác định giá trị dòng điện hiệu dụng chạy trong dây phase B ? A. 23.81 A D. 83.33 A B. 19.37 A E. 10.10 A C. Một đáp án khác F. 13.89 A Câu 5: Cho mạch 3 pha cân bằng. Nguồn đấu Y có 10000 [V]; 50Hz ; Tải đấu tam giác Δ với 11.5+j9 [Ω/phase] ; Điện trở đường dây 1[Ω]. Tính trị hiệu dụng của dòng điện qua tải ? A. 17.6 A D. 7.8 A B. 14.35 A E. 10.1 A C. 4.5 A F. Một đáp án khác Hình 4: Giải mạch điện Hình 3: Giải mạch điện Câu 6: Cho mạch điện như hình 3. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng 185 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 6 mF; L1 = 26.5 mH; R1 = 13.1 Ω. Tính dòng điện hiệu dụng qua điện trở R1? A. 0.02 A D. 16.85 A B. 39.97 A E. 1.24 A C. 11.92 A F. 9.34 A Câu 7: Cho mạch điện như hình 3. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng 186 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 4.2 mF; L1 = 21.2 mH; R1 = 10.7 Ω. Tính dòng điện hiệu dụng phát ra từ nguồn E1? A. 336.47 A D. 237.95 A B. 245.39 A E. 168.28 A C. 323.29 A F. 253.53 A Câu 8: Cho mạch điện như hình 4. Biết VCC = 15 V; R1 = 485 Ω; R2 = 147 Ω. Điện áp phân cực thuận của Diode là 1V. Tính dòng điện qua Diode? A. 95.24 mA D. 28.86 mA B. 22.15 mA E. 30.92 mA Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018 Trang 2/4 - Mã đề thi A
- C. 32.98 mA F. Một đáp án khác Câu 9: Cho mạch điện như hình 4. Biết VCC = 14 V; R1 = 446 Ω; R2 = 187 Ω. Điện áp phân cực thuận của Diode là 1V. Tính công suất của Diode? A. 69.52 mW D. 33.63 mW B. Một đáp án khác E. 31.38 mW C. 29.14 mW F. 20.54 mW Hình 5: Giải mạch điện Hình 6: Giải mạch điện Câu 10: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 14 V; VBB = 7.2 V; RB = 5.5 kΩ; RC = 922 Ω. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 220. Tính công suất qua transistor? A. 4.12 mW D. 3.22 mW B. 249.13 mW E. 16.09 mW C. 50.73 mW F. 49.83 mW Câu 11: Cho mạch điện như hình 5. Biết VCC = 13 V; VBB = 3 V; RB = 58.0 kΩ; RC = 6.7 kΩ. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính công suất qua transistor? A. 0.42 mW D. 0.63 mW B. 4.17 mW E. 0.86 mW C. 0.39 mW F. 1.94 mW Câu 12: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 11.7 V; VBB = 5.6 V; R1 = 9.9 kΩ; R2 = 3.7 kΩ; R3 = 50.8 kΩ; RC = 3.0 kΩ. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 30. Tính công suất của transistor BJT? A. 0.58 mW D. 3.89 mW B. 0.82 mW E. Một đáp án khác C. 0.78 mW F. 0.40 mW Câu 13: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 10.5 V; VBB = 7 V; R1 = 5.8 kΩ; R2 = 3.6 kΩ; R3 = 1.1 kΩ; RC = 744 Ω. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính công suất của transistor BJT? A. 3.77 mW D. 2.97 mW B. 14.84 mW E. 3.27 mW C. 24.98 mW F. Một đáp án khác Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018 Trang 3/4 - Mã đề thi A
- Hình 7: Giải mạch điện Hình 8: Giải mạch điện Câu 14: Cho mạch điện như hình 7. Biết Rs = 244 Ω; RL = 630 Ω; Vi = 23 V; Điện áp của Zener là 5V. Tính công suất của Zener. A. 368.86 mW D. 573.76 mW B. 471.30 mW E. 386.84 mW C. 73.76 mW F. 142.84 mW Câu 15: Cho mạch điện như hình 8. Biết V1=5.6 V; V2=6.6 V. Tìm giá trị điện áp ra Vo ? (V) A. 15.20 V D. -35.60 V B. -9.20 V E. 9.20 V C. 35.60 V F. Một đáp án khác Câu 16: Cho mạch điện như hình 8. Biết R5 = 40 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1 và V2 ? A. Vo = 4xV2 - 8xV1 D. Vo = 20xV1 - 40xV2 B. Vo = 4xV1 - 8xV2 E. Vo = 0.8xV1 - 0.4xV2 C. Vo = 8xV1 - 4xV2 F. Một đáp án khác ----------- HẾT ---------- Ngày tháng năm 2018 Thông qua Bộ Môn Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay chiều. Câu 1, 2, 3, 4, 5 G2. Kỹ năng phân tích các thông số hoạt động của mạch điện Câu 1, 2, 3, 4, 5 một chiều, xoay chiều một pha và ba pha G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản Câu 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (NỘP LẠI ĐỀ THI) Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. 12/2018 Trang 4/4 - Mã đề thi A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối kỳ học kỳ 2 năm học 2015 môn Vi xử lý - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh
8 p | 371 | 32
-
Đề thi cuối kỳ học kỳ 2 môn Các QT&TB Truyền Nhiệt trong CNTP (năm học 2015): Mã đề 01 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
7 p | 383 | 28
-
Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề B) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 100 | 10
-
Đề thi cuối kỳ môn Giải tích hệ thống điện
10 p | 132 | 10
-
Đáp án đề thi cuối kỳ học kỳ II năm học 2015-2016 môn Kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 114 | 6
-
Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật cao áp (Lớp BK11)
3 p | 65 | 5
-
Đề thi cuối kỳ môn Toán kỹ thuật - Lớp CQ13
3 p | 62 | 4
-
Đề thi cuối kỳ môn Xử lý số tín hiệu
3 p | 110 | 4
-
Đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề D) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 31 | 4
-
Đề thi cuối kỳ môn Bảo vệ role trong hệ thống điện - Lớp BK12 HTĐ
4 p | 41 | 4
-
Đề thi cuối kỳ môn Toán kỹ thuật - Lớp CQ14
3 p | 34 | 3
-
Đề thi cuối kỳ môn Thiết kế đường dây và trạm biến áp
7 p | 41 | 3
-
Đề thi cuối kỳ môn Đo điện tử
14 p | 33 | 3
-
Đề thi cuối kỳ môn Bảo vệ role trong hệ thống điện
5 p | 57 | 3
-
Đề thi cuối kỳ môn Ổn định hệ thống điện
6 p | 71 | 2
-
Đáp án đề thi cuối kỳ môn Kỹ thuật cao áp 2
1 p | 57 | 2
-
Đề thi cuối kỳ môn Mạch điện C - ĐT
3 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn