1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT03
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc)
Câu 1: (3 đim)
Điền chú thích trình y nguyên hot động của cơ cấu phối khí loại xupáp treo (theo đồ)
Câu 2: (2 điểm)
Điền chú thích và trình bày hoạt động của ly hợp hai đĩa ma sát (theo hình vẽ).
Câu 3: (2 điểm)
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy phát điện xoay
chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
14
13
12
11
9
8
7
6
5
3
2
4
1
10
2
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ
1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: OTO-LT03
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 105 phút (Phần bắt buộc)
Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Điền c thích trình bày nguyên lý hoạt động của cơ cấu phi khí loi xup
treo (theo sơ đồ)
3
1. Ổ đặt xu páp
2. Xu páp
3. Bạc dẫn hướng
4. Lò xo
5. Đĩa tựa
6. Móng hãm
7. Đòn gánh
8. Trục đòn gánh
9. Vít điều chỉnh
10. Giá đỡ
11. Đũa đẩy
12. Con đội
13. Cam
14. Bánh răng
1,5
+ Nguyên lý làm việc:
- Khi phần cao của cam c động: Con đi được chuyn động đi lên đũa đẩy đi
lên thông qua đòn gánh lò xo 4 b nén lại xupáp chuyn động xuống phía dưới
mvan nạp (xả), t hỗn hợp hoặc không khí o buồng đt với xupapt xk đã cy
với xupap x
- Khi phần cao của cam không tác động: thông qua con đội, đũa đẩy, đòn
gánh, lò xo bị giãn ra kéo xupáp trở lại vị trí đóng như ban đầu.
1,5
2
Đin chú thích và trình bày hoạt đng của ly hợp hai đĩa ma t (theo hình vẽ).
2
14
13
12
11
9
8
7
6
5
3
2
4
1
10
2
1 - bánh đà; 2 - xo đĩa bị
động; 3 - đĩa ép trung gian; 4 -
đĩa bị động; 5 - đĩa ép; 6 -
bulông hạn chế; 7 - lò xo ép; 8 -
vỏ ly hợp; 9 - bạc mở; 10 - trục
cấp hộp số; 11 - bàn đạp ly
hợp; 12 - xo hồi vị bàn đạp ly
hợp; 13 - thanh kéo; 14 - càng
mở; 15 - bi "T"; 16 - đòn mở;
17 - lò xo giảm chấn.
1,0
* Nguyên lý hoạt động:
- Trạng thái đóng: c xo ép 7 luôn ép đĩa ép 5 ép chặt toàn bcác đĩa mat 4
đĩa trung gian 3 với nh đà tạo thành một khối→ mômen được truyền từ động cơ tới
trục ly hợp.
- Trạng thái mở: tác dụng vào bàn đạp 11 đòn kéo 13 kéo càng mở 14 đẩy
bạc mở 9 dịch chuyển sang trái bi "T" 15 sẽ ép lên đầu đòn mở lò xo bị nén lại
đĩa ép dịch chuyển sang phải tạo khe hở giữa các đĩa bị động với các đĩa éptrục
ly hợp được quay tự do ngắt đường truyền mômen từ động cơ tới trục ly hợp.
1,0
3
Trình bày hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng và phương pháp kiểm tra máy
phát điện xoay chiều loại kích thích điện từ trên ôtô.
2
a. Hiện ợng ngun nn hỏng y phát điện:
* Máy phát quay tc đđnh mức, điện áp phát ra nhỏ:
+ Nguyên nhân:
- Cuộn dây to và stato b ngắn mạch
- Chổi than bị bn, cháy rlàm giảm dòng ch tch.
- Một sđi ốt nn dòng hỏng
* Máy phát không pt ra điện:
+Nguyên nhân:
- Cuộn dây ch tch, stato bị đứt
- Giắc ni không tiếp c
- Cuộn dây ch tch chạm mát.
0,7
b. Kiểm tra y phát sau khi to:
* Kiểm tra phần cơ học.
+ Quan t các hiện tượng hư hỏng tng tờng cuộn dây stato, rôto, bộ nắn điện.
+ Chiều cao chổi than chcòn 8 mm cần phải thay mới.
+ Vành trượt kng bẩn, không ớc, đô van không quá qui định.
* Kiểm tra các cuộn dây phần stato:
+ Kiểm tra chạm t c cuộn y stato: Kiểm tra bằng đồng hồ vạn năng hoặc với
ngun đin 12V ng đèn, dùng để kiểm tra chạm mát. Hai đầu nguồn được nối với
cực và thân máy phát. Nếu đèn sáng chạm t.
Kiểm tra bằng đồng hvạn ng chỉnh về thang đo điện trở ( x1)
Một que đo nối o 1 cực của cuôn dây (thường cực chung 0), một que đo o thân
stato, nếu thông mạch là chạm mát.
+ Kim tra đt dây ngắn mạch cuộn dây stato bằng ch đo trị s điện trở.
Thang đo điện trở ( x1): Mt que đo nối với cực chung “0”, que đo còn lại lần lượt
nối với đầu từng pha A,B,C để đo điện trở từng pha.
0,6
3
Nếu R (đo được) = R (tu chuẩn) cuộn dây còn tốt
Nếu R (đo được) < R (tiêu chuẩn) cuộn dây ngắn mạch.
Nếu R (đo dược) = 0 cuộn dây ngắn mạch hn toàn (đầu vào chạm đầu ra)
Nếu R (đo được) = pha đó đứt y
+ Kim tra đi ốt nắn dòng:
+ Kim tra điốt to rời:
0,7
Kiểm tra điốt lần 1
Cc âm đng h nối với cực âm
điốt;
Cc dương đng h nối vi cc
dương điốt;
Trị số điện tr lớn (thang đo x1
kim ch ) tốt
Kiểm tra điốt lần 2
Cc âm đng hnối với cực ơng
điốt;
Cc dương đng hồ nối với cực âm
điốt;
Trị s đin tr bằng tiêu chuẩn
tốt
Cộng I
7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
Cộng II
3
Tổng cộng (I+II)
10
………………………….………………, Ngày……………………..………tháng……………….……m 2012
A
C
B
O
12
V
+
-